Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động thẳng đều 3
Số trang: 19
Loại file: ppt
Dung lượng: 995.50 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Chuyển động thẳng đều, chuyển động cơ, tốc độ trung bình, phương trình chuyển động,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động thẳng đều 3 Câu1: Emh∙yc ho biÕthÖquyc hiÕu (HQC)lµg ×? A. HQC = HTĐ gắn A. vớiHQC mốc + Mốc thời gianB. HQC = Hệ tọa độ gắn với mốc + Đồng hồC. HQC = Vật làm mốc + đồng hồ và gốcthời gianD. HQC = Hệ tọa độ gắn với vật mốc + Đồnghồ và gốc thời gian Câu3:Mộtngườingồitrênôtôđang chuyểnđộngvớivậntốc40km/h.Hỏivận tốccủangườiđóvớiôtôvàvậntốccủangườiđósovớicâybênđ A. HQC ườnglàbaonhiêu? A. 40 km/h và 0 km/h B. 0 km/h và 40 km/h C. 40 km/h và 40 km/h D. 0 km/h và 0 km/hI.Tínhtươngđốicủachuyểnđộng. a.Vídụ:Mộtngườiđangđứngtrênxechuyểnđộngthẳngđềunémmộtquảbóng lêncao.Xácđịnhquỹđạochuyểnđộngvà vậntốccủaquảbóngđốivới: +chínhngườinémquảbóng. +mộtngườiđứngyênbênđường.b.Kếtluậnchung Kếtquảxácđịnh vịtrívàvậntốccủa cùngmộtvậttuỳthuộc vàohệquychiếu.Vịtrí (dođóquỹđạo)và vậntốccủamộtvật cótínhtươngđối.II.XÂYDỰNGCÔNGTHỨCCỘNGVẬNTỐ1.H C ệquychiếuđứngyên.Hệquychiếuchuyển động. HQCnhưnàođược gọilàHQCđứngyên, vàHQCnhưnào đượcgọilàHQC chuyểnđộngII.XÂYDỰNGCÔNGTHỨCCỘNGVẬNTỐ1.H C ệquychiếuđứngyên.Hệquychiếuchuyển động. + Hệ quy chiếu gắn với vật mè c đứng yên gọi là hệ quy chiếu đứng yên + Hệ quy chiếu gắn với vật mè c chuyển động gọi là hệ quy chiếu chuyển động. II.XÂYDỰNGCÔNGTHỨCCỘNGVẬN TỐ2.Víd C ụvềchuyểnđộngcủamộtvậtđitrên bè. VÍDỤXétchuyểnđộngcủamộtvậtđitrênmộtchiếcbèđangtrôitrênsông.Tìmvậntốccủavậtđốivớibờsôngtrongcáctrườnghợp:a.Vậtđidọctừcuốibèvềphíađầubè.b.Vậtđingangtrênbètừmạnnàysangmạnkia.II.XÂYDỰNGCÔNGTHỨCCỘNGVẬNTGỐỌCI: +)Người(số1).Bè(số2).Bờ(số3) +)Vậntốccủangườiđốivớibờlàvậntốc tuyệtđối.(v1,3).LàvậntốccủavậtvớiHQCđứng yên +)Vậntốccủangườiđốivớibèlàvậntốc tươngđối.(v1,2).LàvậntốccủavậtvớiHQC chuyểnđộng +)Vậntốccủabèđốivớibờlàvậntốckéo theo.(v2,3).LàvậntốccủaHQCchuyểnđộngso vớiHQCđứngyên.II.XÂYDỰNGCÔNGTHỨCCỘNGVẬNT2.Víd ỐC ụvềchuyểnđộngcủamộtvậtđitrên bè. a.Trườnghợpvậtđitừcuốivềphíađầubègỗ §édêicđavËt®èivíibêlµ: AB =AA +AB =AB +AA Chiacả2vếchothờigian,tacóthểviết nhưsau: v1,3 v1, 2 v2,3b.Trườnghợpvậtđingangtrênmạnbètừmạnnàysangmạnkia. AB’ lµve c t¬®é dê ituyÖt®è ic ñang ê ivíibê A’B’lµve c t¬®é dê it¬ng ®è ic ñang ê ivíibÌ AA’lµve c t¬®é dê ikÐo the o c ñabÌ®è ivíibê B’ Vdòngnước B A A’ Tươngtựnhưtrên,tacó: AB =AA +AB =AB +AA Hay: v1,3 v1, 2 v2,3 Tómlại:Vậntốctuyệtđốicủavậtđốivớibờbằngvậntốctươngđốicủavậtđóvớibècộngvớivậntốckéotheocủabèđối vớibờ.III.CÔNGTHỨCCỘNGVẬNTỐC*Phátbiểu:Tạimỗithờiđiểm,vectơvậntốctuyệtđốibằngtổngvectơcủavectơvận tốctươngđốivàvectơvậntốckéotheo* Biểu thức: V1,3v1,3 v1,2 v 2,3 V1,2 O V 2,31.Mộtchiếcphàluônluônhướngmũitheophươngvuônggócvớibờsôngchạysangbờbênkiavớivận tốc10km/hđốivớinướcsông.Chobiếtnuớcsôngchảyvớivậntốc5km/h.Xácđịnhvậntốccủaphà đốivớimộtngườiđứngyêntrênbờ. A.11,2km/h Đúngrồi Gọi: Phà : số 1 V1,2 V1,3 B.15km/h SaiSaiSai Dòng nước: Số 2ồi C.5km/h Nh ầmr Bờ sông :SaiSaiSai D.12,1km/h Số 3 O V2,3 Ghi chú Trường hợp người lái phà không hướng mũi phà vuông góc với bờ sông mà hướng theo một phương nào đó sao cho phà chạy vuông góc với bờ sông sang vị trí đối diện ở bờ bên kia. Hãy xác định phương đó? Theo HV thì độ lớn của vận tốc v13 là V21,3 = v21,2 – v22,3 v1,3 100 25 8,66 km / hGóc giữa mũi phà vàphương vuông góc với bờ là: v V1,3tan 2,3 5 0,58 30,10 v 8,66 V1,2 1,3Vậy mũi phà hướng một góc 300 về phía thượng lưu O V2,3CHÚCCÁCEMHỌCTỐT ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động thẳng đều 3 Câu1: Emh∙yc ho biÕthÖquyc hiÕu (HQC)lµg ×? A. HQC = HTĐ gắn A. vớiHQC mốc + Mốc thời gianB. HQC = Hệ tọa độ gắn với mốc + Đồng hồC. HQC = Vật làm mốc + đồng hồ và gốcthời gianD. HQC = Hệ tọa độ gắn với vật mốc + Đồnghồ và gốc thời gian Câu3:Mộtngườingồitrênôtôđang chuyểnđộngvớivậntốc40km/h.Hỏivận tốccủangườiđóvớiôtôvàvậntốccủangườiđósovớicâybênđ A. HQC ườnglàbaonhiêu? A. 40 km/h và 0 km/h B. 0 km/h và 40 km/h C. 40 km/h và 40 km/h D. 0 km/h và 0 km/hI.Tínhtươngđốicủachuyểnđộng. a.Vídụ:Mộtngườiđangđứngtrênxechuyểnđộngthẳngđềunémmộtquảbóng lêncao.Xácđịnhquỹđạochuyểnđộngvà vậntốccủaquảbóngđốivới: +chínhngườinémquảbóng. +mộtngườiđứngyênbênđường.b.Kếtluậnchung Kếtquảxácđịnh vịtrívàvậntốccủa cùngmộtvậttuỳthuộc vàohệquychiếu.Vịtrí (dođóquỹđạo)và vậntốccủamộtvật cótínhtươngđối.II.XÂYDỰNGCÔNGTHỨCCỘNGVẬNTỐ1.H C ệquychiếuđứngyên.Hệquychiếuchuyển động. HQCnhưnàođược gọilàHQCđứngyên, vàHQCnhưnào đượcgọilàHQC chuyểnđộngII.XÂYDỰNGCÔNGTHỨCCỘNGVẬNTỐ1.H C ệquychiếuđứngyên.Hệquychiếuchuyển động. + Hệ quy chiếu gắn với vật mè c đứng yên gọi là hệ quy chiếu đứng yên + Hệ quy chiếu gắn với vật mè c chuyển động gọi là hệ quy chiếu chuyển động. II.XÂYDỰNGCÔNGTHỨCCỘNGVẬN TỐ2.Víd C ụvềchuyểnđộngcủamộtvậtđitrên bè. VÍDỤXétchuyểnđộngcủamộtvậtđitrênmộtchiếcbèđangtrôitrênsông.Tìmvậntốccủavậtđốivớibờsôngtrongcáctrườnghợp:a.Vậtđidọctừcuốibèvềphíađầubè.b.Vậtđingangtrênbètừmạnnàysangmạnkia.II.XÂYDỰNGCÔNGTHỨCCỘNGVẬNTGỐỌCI: +)Người(số1).Bè(số2).Bờ(số3) +)Vậntốccủangườiđốivớibờlàvậntốc tuyệtđối.(v1,3).LàvậntốccủavậtvớiHQCđứng yên +)Vậntốccủangườiđốivớibèlàvậntốc tươngđối.(v1,2).LàvậntốccủavậtvớiHQC chuyểnđộng +)Vậntốccủabèđốivớibờlàvậntốckéo theo.(v2,3).LàvậntốccủaHQCchuyểnđộngso vớiHQCđứngyên.II.XÂYDỰNGCÔNGTHỨCCỘNGVẬNT2.Víd ỐC ụvềchuyểnđộngcủamộtvậtđitrên bè. a.Trườnghợpvậtđitừcuốivềphíađầubègỗ §édêicđavËt®èivíibêlµ: AB =AA +AB =AB +AA Chiacả2vếchothờigian,tacóthểviết nhưsau: v1,3 v1, 2 v2,3b.Trườnghợpvậtđingangtrênmạnbètừmạnnàysangmạnkia. AB’ lµve c t¬®é dê ituyÖt®è ic ñang ê ivíibê A’B’lµve c t¬®é dê it¬ng ®è ic ñang ê ivíibÌ AA’lµve c t¬®é dê ikÐo the o c ñabÌ®è ivíibê B’ Vdòngnước B A A’ Tươngtựnhưtrên,tacó: AB =AA +AB =AB +AA Hay: v1,3 v1, 2 v2,3 Tómlại:Vậntốctuyệtđốicủavậtđốivớibờbằngvậntốctươngđốicủavậtđóvớibècộngvớivậntốckéotheocủabèđối vớibờ.III.CÔNGTHỨCCỘNGVẬNTỐC*Phátbiểu:Tạimỗithờiđiểm,vectơvậntốctuyệtđốibằngtổngvectơcủavectơvận tốctươngđốivàvectơvậntốckéotheo* Biểu thức: V1,3v1,3 v1,2 v 2,3 V1,2 O V 2,31.Mộtchiếcphàluônluônhướngmũitheophươngvuônggócvớibờsôngchạysangbờbênkiavớivận tốc10km/hđốivớinướcsông.Chobiếtnuớcsôngchảyvớivậntốc5km/h.Xácđịnhvậntốccủaphà đốivớimộtngườiđứngyêntrênbờ. A.11,2km/h Đúngrồi Gọi: Phà : số 1 V1,2 V1,3 B.15km/h SaiSaiSai Dòng nước: Số 2ồi C.5km/h Nh ầmr Bờ sông :SaiSaiSai D.12,1km/h Số 3 O V2,3 Ghi chú Trường hợp người lái phà không hướng mũi phà vuông góc với bờ sông mà hướng theo một phương nào đó sao cho phà chạy vuông góc với bờ sông sang vị trí đối diện ở bờ bên kia. Hãy xác định phương đó? Theo HV thì độ lớn của vận tốc v13 là V21,3 = v21,2 – v22,3 v1,3 100 25 8,66 km / hGóc giữa mũi phà vàphương vuông góc với bờ là: v V1,3tan 2,3 5 0,58 30,10 v 8,66 V1,2 1,3Vậy mũi phà hướng một góc 300 về phía thượng lưu O V2,3CHÚCCÁCEMHỌCTỐT ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Động học chất điểm Động học chất điểm Chuyển động thẳng đều Chuyển động cơ Tốc độ trung bình Phương trình chuyển độngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vật lý đại cương B1: Phần 1 - Trường ĐH Thủ Dầu Một
180 trang 171 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 2 - Phạm Đỗ Chung
19 trang 136 0 0 -
Đề minh họa cho kì thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 môn Vật lí có đáp án - Bộ GD&ĐT
5 trang 104 0 0 -
Bài tập chuyển động thẳng đều – chuyển động thẳng biến đổi đều
12 trang 65 0 0 -
Khảo sát và mô phỏng bài toán hai vật chuyển động thẳng đều bằng ngôn ngữ lập trình mathematica
12 trang 60 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.1: Động học chất điểm
10 trang 50 0 0 -
29 trang 45 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
6 trang 39 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương: Phần 1 - Đỗ Quang Trung (chủ biên)
145 trang 39 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 10: Chủ đề - Chuyển động thẳng đều. Chuyển động thẳng đều biến đổi đều
31 trang 39 0 0