Danh mục

Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động tròn đều 3

Số trang: 18      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.99 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Chuyển động tròn đều, xác định vị trí của chất điểm trong chuyển động tròn, vectơ vận tốc, vận tốc góc trung bình,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động tròn đều 3 TRƯỜNG T H PT  CHUYÊN TG GV: Traàn  Coâng  Huaån TRƯỜNG THPT CHUYÊN TG BỘ MÔN VẬT LÝ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ KHỐI 10 Giáo viên: TRẦN CÔNG HUẨN KIỂM TRA BÀI CŨ.       Câu 1: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự rơi nhanh,  chậm của các vật khác nhau trong không khí?      Câu 2: Nếu loại bỏ được  ảnh hưởng của không  khí thì các vật sẽ rơi như thế nào?      Câu 3: Sự rơi tự do là gì?      Câu 4: Nêu các đặc điểm của sự rơi tự do.      Câu 5: Trong trường hợp nào các vật rơi tự do  với cùng một gia tốc g?      Câu 6: Viết các công thức tính vận tốc và quãng  đường đi được của sự rơi tự do. NỘI DUNG BÀI HỌC.      I._ Định nghĩa:           A._ Chuyển động tròn.                     B._  Tốc  độ  trung  bình  trong  chuyển  động  tròn.           C._ Chuyển động tròn đều.     II._ Tốc độ dài và tốc độ góc:           A._ Tốc độ dài.           B._ Vectơ vận tốc trong chuyển  động tròn  đều.           C._ Tốc độ góc. Chu kỳ. Tần số.     III._ Gia tốc hướng tâm:           A._ Hướng của vectơ gia tốc trong chuyển  động tròn đều. I._ ĐỊNH NGHĨA:      A._ Chuyển động tròn:  Là  chuyển  động  có  quỹ  đạo  là  một  đường  tròn.            B._  Tốc  độ  trung  bình  trong  chuyển  động  tròn:  �o� da� i cung tro�n ma�va� t�i� ��� c To� c� o�trung b�nh= Th� � i gian chuye�n�o� ng      C._ Chuyển động tròn đều:  Là chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ  trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.     I._ ĐỊNH NGHĨA:  II._ TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC:      A._ Tốc độ dài:          Tốc  độ  dài  của  vật  chuyển  động  tròn  đều  tại  điểm M   M’ chính là độ lớn của vận tốc tức thời  trong chuyển động tròn đều và có giá trị:  v= ∆s ∆t ( ∆s= ᄐ MM MM ) M’     Trong chuyển động  tròn  đều,  tốc  độ  dài  r M của  vật  không  đổi  và  O x bằng  tốc  độ  trung  bình của vật.     I._ ĐỊNH NGHĨA:  II._ TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC:      A._ Tốc độ dài:           B._  Vectơ  vận  tốc  trong  chuyển  động  tròn      Luôn có ph đều:  ương tiếp tuyến với đường tròn quỹ  đạo và có giá trị:  r ∆r r uuuuur v= s ( ∆t ∆s MM: vect�� o�) d�� i M’ r     Vectơ vận tốc luôn  ∆s luôn  cùng  phương,  r M cùng  chiều  với  vectơ    x O độ dời của vật.  II._ TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC:      C._ Tốc độ góc. Chu kỳ. Tần số:           1/._ Định nghĩa:           2/._ Đ         Tốc  độơ  n v góc ị đo t c độể của ốchuy  góc: n  động  tròn  là  đại  l          3/._ Chu k ượng  đo  bằng ỳ : mà  bán  kính  OM  quét  được  góc  trong  Chu mkộỳt   T  đơcn  ủa vịchuy   thờểi n gian.  động Ttròn  ốc  đđộề  u  góc  là  th củờa  i  gian đ chuyểể  vậ n đ ột đi đ ược m ng tròn đ ột vòng. ều là đ ại lượng không đổi.      Là 1 radian trên giây (rad/s).  M’ ω=∆α 2π T= ∆α = MOM ᄐ r ∆t ω =go� c quay. ∆s Đơn  vị  của  chu  kỳ  r M là giây (s). O x II._ TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC:      C._ Tốc độ góc. Chu kỳ. Tần số:           1/._ Định nghĩa:           2/._ Đơn vị đo tốc độ góc:           3/._ Chu kỳ:           4/._ Tần số:         Tần  số  ƒ  của  chuyển  động  tròn  đều  là  số  vòng mà vật đi được trong 1 giây.  f= 1 T         Đơn  vị  của  tần  số  là  vòng  trên  giây  hoặc  Héc  (Hz).  II._ TỐC ĐỘ DÀI VÀ  ...

Tài liệu được xem nhiều: