Danh mục

Bài giảng Dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo: Chương 1.1 - TS. Nguyễn Thị Phương Mai

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 606.51 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo - Chương 1.1: Các khái niệm cơ bản về dung sai và lắp ghép, cung cấp những kiến thức như khái niệm về kích thước, sai lệch giới hạn và dung sai. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo: Chương 1.1 - TS. Nguyễn Thị Phương MaiDung sai lắp ghép và Kỹ thuật đo Oct. 2022 1 KÍCH THƯỚC VÀ DUNG SAI KÍCH THƯỚC CHƯƠNG ICÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP CHƯƠNG I CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP1.1 KHÁI NIỆM VỀ KÍCH THƯỚC, SAI LỆCH GIỚI HẠN VÀ DUNG SAI1.1.1.Kích thước Để thống nhất hoá và tiêu chuẩn hoá kích thước của chi tiết và lắp ghép người ta đã lập ra 4 dãy số ưu tiên kí hiệu là Ra5, Ra10, Ra20, Ra40 Khi thiết kế chế tạo chi tiết và sản phẩm, các kích thước thẳng danh nghĩa của chúng được chọn theo giá trị của các dãy số ưu tiên. Giảm số loại và các kích cỡ khác nhau sản phẩm vì sản xuất theo tiêu chuẩn → giảm số lượng + chủng loại + kích cỡ trang thiết bị khác nhau (dụng cụ cắt, dụng cụ đo…) Bảng Ra40 : chọn kích thước thiết ké có kh/cách giữa các k/thước khác nhau gần nhất chương 1 3chương 1 4… chương 1 5 CHƯƠNG I CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP1.1 KHÁI NIỆM VỀ KÍCH THƯỚC, SAI LỆCH GIỚI HẠN VÀ DUNG SAI1.1.1.Kích thước Kích thước danh nghĩa Định nghĩa: Là kích thước được xác định bằng tính toán xuất phát từ chức năng của chi tiết sau đó quy tròn (về phía lớn lên). Ký hiệu: Chi tiết lỗ: DN ; Chi tiết trục: dN Ví dụ: Chẳng hạn khi tính toán theo sức bền vật liệu ta xác định được đường kính của chi tiết trục là 24,732mm. Ta quy tròn là 25mm. Vậy kích thước danh nghĩa của chi tiết trục dN= 25mm chương 1 6 CHƯƠNG I CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP1.1 KHÁI NIỆM VỀ KÍCH THƯỚC, SAI LỆCH GIỚI HẠN VÀ DUNG SAI1.1.1.Kích thước Kích thước thực Định nghĩa: Là kích thước đo được trực tiếp trên các chi tiết với sai số cho phép. Ký hiệu: Chi tiết lỗ: Dth ; Chi tiết trục: dth Ví dụ: Khi đo kích thước chi tiết lỗ bằng thước cặp 1/20 kết quả đọc được là 24,5mm thì kích thước thực của chi tiết lỗ là Dth= 24,5mm với sai số cho phép là ± 0,5mm. chương 1 71.1 KHÁI NIỆM VỀ KÍCH THƯỚC, SAI LỆCH GIỚI HẠN VÀ DUNG SAI1.1.1.Kích thướcKích thước giới hạn Định nghĩa: Là hai kích thước lớn nhất và nhỏ nhất mà kích thước thực của các chi tiết đạt yêu cầu nằm trong phạm vi đó. Ký hiệu: Có hai kích thước giới hạn: - Kích thước giới hạn lớn nhất: Là kích thước thực lớn nhất cho phép Chi tiết lỗ: Dmax ; Chi tiết trục: dmax - Kích thước giới hạn nhỏ nhất: Là kích thước thực nhỏ nhất cho phép Chi tiết lỗ: Dmin ; Chi tiết trục: dmin * Kích thước của chi tiết đã chế tạo (kích thước thực) nằm trong phạm vi cho phép thì đạt yêu cầu, vậy chi tiết chế tạo xong đạt yêu cầu khi. Chi tiết lỗ: Dmax ≥ Dth ≥ Dmin Chi tiết trục: dmax ≥ dth ≥ dmin . chương 1 81.1 KHÁI NIỆM VỀ KÍCH THƯỚC, SAI LỆCH GIỚI HẠN VÀ DUNG SAI1.1.2.Sai lệch giới hạnLà hiệu đại số của kích thước giới hạn và kích thước danh nghĩa,Sai lệch giới hạn trên Là hiệu đại số giữa kích thước giới hạn lớn nhất và kích thước danh nghĩa. - Sai lệch giới hạn trên của chi tiết lỗ: ES ES = Dmax - DN → Dmax = ES + DN ; DN = Dmax - ES - Sai lệch giới hạn trên của chi tiết trục: es es = dmax - dN → dmax = es + dN ; dN = dmax – esSai lệch giới hạn dướiLà hiệu đại số giữa kích thước giới hạn nhỏ nhất và kích thước danhnghĩa.Sai lệch giới hạn dưới của chi tiết lỗ: EI EI = Dmin - DN → Dmin = EI + DN ; DN = Dmin - EISai lệch giới hạn dưới của chi tiết trục: ei ei = dmin - dN → dmin = ei + dN ; d1 = dmin – ei chương N 91.1 KHÁI NIỆM VỀ KÍCH THƯỚC, SAI LỆCH GIỚI HẠN VÀ DUNG SAI1.1.2.Sai lệch giới hạnLà hiệu đại số của kích thước giới hạn và kích thước danh nghĩa,Chú ýSai lệch giới hạn có thể có giá trị âm (khi kích thứơc giới hạn nhỏ hơnkích thước danh nghĩa) hoặc dương (khi kích thước giới hạn lớn hơnkích thước danh nghĩa) hoặc bằng 0 (khi kích thước giới hạn bằngkích thước danh nghĩa). → Bảng 4.3/27 và 4.4/29 - Sai lệch giới hạn được ghi kí hiệu trên bản vẽ bên cạnh kíchthước danh nghĩa và đơn vị là milimét (mm), trong bảng tiêu chuẩndung sai tính bằng Micrômét (m). ES es * Dạng chung: Chi tiết lỗ D N ; Chi tiết trục: dN EI ei chương 1 10 ...

Tài liệu được xem nhiều: