Bài giảng GDCD 8 bài 19: Quyền tự do ngôn luận
Số trang: 18
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.61 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo bộ sưu tập Quyền tự do ngôn luận môn Giáo dục công dân 8 để hiểu thêm một số vần đề về quyền ngôn luận ở nước ta. Những bài giảng này được thiết kế sinh động với nội dung biên soạn theo chương trình chuẩn. Ngoài ra chúng ta hiểu được thế nào là quyền tự do ngôn luận, phân biệt được tự do ngôn luận đúng đắn với lợi dụng tự do ngôn luận để làm việc xấu, tôn trọng quyền tự do ngôn luận của mọi người. Mong rằng qua bộ sưu tập các bạn sẽ hoàn thiện kĩ năng biên sọan và thiết kế bài giảng có hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng GDCD 8 bài 19: Quyền tự do ngôn luậnBÀI 19 – TIẾT 28 Sửa bài kiểm tra 1 tiếtCâu 4: Đề ATình huống: Ông Tám được giao nhiệm vụ phụ tráchmột công xưởng của cơ quan. ông không cho người lạmặt vào quấy rối trật tự nơi công xưởng. Tuy nhiên,vì muốn tăng thu nhập, ông Tám đã cho một cơ sở tưnhân lấy công xưởng làm chỗ chứa hàng vào ban đêm.Hỏi : a) Ông Tám đúng – sai ở điểm nào? b) Ông Tám được cơ quan giao nhiệm vụ trôngcoi công xưởng, ông có quyền gì? Vì sao ? Sửa bài kiểm tra 1 tiếta) Ông Tám đúng: Ông không cho người lạ mặt vào quấy rối trật tự nơi công xưởng. Ông Tám sai: vì muốn tăng thu nhập, ông Tám đã cho một cơ sở tư nhân lấy công xưởng làm chỗ chứa hàng vào ban đêm.b) Ông có quyền chiếm hữu vì ông có thể trực tiếp nắm giữ và quản lí tài sản của Công ty. Sửa bài kiểm tra 1 tiếtCâu 3: Đề B Tình huống: Chị Ba được giao phụ trách máy photocoppy của cơ quan, chị giữ gìn cẩn thận, thường xuyên lau chùi bảo quản thât tốt. Ngoài những việc của cơ quan chị Ba còn nhận tài liệu photo cho những người hàng xóm để tăng thu nhập. Hỏi:a) Chị Ba làm như vậy đúng ở điểm nào và sai ở điểm nào ? Vì sao ?b) Chị Ba được cơ quan giao nhiệm vụ thì chị có quyền gì ? Vì sao ? Sửa bài kiểm tra 1 tiếta) Chị Ba làm đúng: chị giữ gìn cẩn thận, thường xuyên lau chùi bảo quản thật tốt . Chị Ba làm sai: Chị Ba còn nhân tài liệu photo cho những người hàng xóm để tăng thu nhập.b) Chị Ba có quyền chiếm hữu vì chị có thể được trực tiếp nắm giữ và quản lý tài sản được giao.ĐÊM GIAO THỪA MỌI NGƯỜI CHỜ ĐỢI ĐỂ XEM GÌ ? Pháo Hoa Ngày Tết Bài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬN I. ĐẶT VẤN ĐỀNhững việc làm nào dưới đây thể hiện quyền tự do ngôn luận, vì sao ? a. Học sinh thảo luận bàn biện pháp giữ gìn vệ sinh trường, lớp ? b. Tổ dân phố họp bàn về công tác an ninh địa phương ? c. Gửi đơn kiện tòa án đòi quyền thừa kế ? d. Góp ý kiến vào dự thảo Pháp luật và Hiến Pháp. Bài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬNI. ĐẶT VẤN ĐỀ Công dân có quyền tham gia đóng góp ý kiến vào những công việc chung của xã hội, của đất nước.Bài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬNI. ĐẶT VẤN ĐỀII. NỘI DUNG BÀI HỌCBài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬN THẢO LUẬN NHÓM Nhóm 1: Thế nào là quyền tự do ngôn luận? Cho ví dụ? Nhóm 2: Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận bằng hình thức nào? Nhóm 3: Trách nhiệm của nhà nước và trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận? Nhóm 4: Trách nhiệm của nhà nước và trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận?Bài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬNNhóm 2:Công dân sử dụng quyền tựï do ngôn luận bằng hình thức nào? Các phương tiện thông tin đại chúng Các cuộc họp cấp cơ sở Kiến nghị của cử tri với đại biểuBài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬNI. ĐẶT VẤN ĐỀII. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Quyền tự do ngôn luận : 2. Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận - Caực phửụng tieọn thoõng tin ủaùi chuựng. - Caực cuoọc hoùp caỏp cụ sụỷ. - Kieỏn nghũ cuỷa cửỷ tri vụựi ủaùi bieồu.Bài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬNNhóm 3: Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận có cần phải tuân theo quy định của Pháp luật không? Vì sao? Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận phải tuân theo quy định của Pháp luật để phát huy quyền làm chủ của mình.Bài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬNI. ĐẶT VẤN ĐỀII. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Quyền tự do ngôn luận 2. Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận - Caực phửụng tieọn thoõng tin ủaùi chuựng - Caực cuoọc hoùp caỏp cụ sụỷ - Kieỏn nghũ cuỷa cửỷ tri vụựi ủaùi bieồu - Coõng daõn sửỷ duùng quyeàn tửù do ngoõn luaọn phaỷi tuaõn theo quy ủũnh cuỷa Phaựp luaọt ủeồ phaựt huy quyeàn laứm chuỷ cuỷa mỡnh.Bài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬNNhóm 4: Trách nhiệm của nhà nước và trách trác nhiệm của công dân trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận? Nhµ n-íc t¹o ®iỊu kiƯn thuËn lỵi ®Ĩ c«ng c«n d©n thùc hiƯn quyỊn tù do ng«n luËn, tùt do b¸o chÝ ®Ĩ ph¸t huy vai trß cđa m×nh.Bài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬNI. ĐẶT VẤN ĐỀII. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Quyền tự do ngôn luận 2. Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận 3. Traựch nhieọm cuỷa Nhaứ Nửụực Nhà nước tạo điều kiện thuận lợi để công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí để phát huy vai trò của mình.Bài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬNI. ĐẶT VẤN ĐỀII. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Quyền tự do ngôn luận: 2. Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận 3. Trách nhiệm của Nhà NướcIII. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng GDCD 8 bài 19: Quyền tự do ngôn luậnBÀI 19 – TIẾT 28 Sửa bài kiểm tra 1 tiếtCâu 4: Đề ATình huống: Ông Tám được giao nhiệm vụ phụ tráchmột công xưởng của cơ quan. ông không cho người lạmặt vào quấy rối trật tự nơi công xưởng. Tuy nhiên,vì muốn tăng thu nhập, ông Tám đã cho một cơ sở tưnhân lấy công xưởng làm chỗ chứa hàng vào ban đêm.Hỏi : a) Ông Tám đúng – sai ở điểm nào? b) Ông Tám được cơ quan giao nhiệm vụ trôngcoi công xưởng, ông có quyền gì? Vì sao ? Sửa bài kiểm tra 1 tiếta) Ông Tám đúng: Ông không cho người lạ mặt vào quấy rối trật tự nơi công xưởng. Ông Tám sai: vì muốn tăng thu nhập, ông Tám đã cho một cơ sở tư nhân lấy công xưởng làm chỗ chứa hàng vào ban đêm.b) Ông có quyền chiếm hữu vì ông có thể trực tiếp nắm giữ và quản lí tài sản của Công ty. Sửa bài kiểm tra 1 tiếtCâu 3: Đề B Tình huống: Chị Ba được giao phụ trách máy photocoppy của cơ quan, chị giữ gìn cẩn thận, thường xuyên lau chùi bảo quản thât tốt. Ngoài những việc của cơ quan chị Ba còn nhận tài liệu photo cho những người hàng xóm để tăng thu nhập. Hỏi:a) Chị Ba làm như vậy đúng ở điểm nào và sai ở điểm nào ? Vì sao ?b) Chị Ba được cơ quan giao nhiệm vụ thì chị có quyền gì ? Vì sao ? Sửa bài kiểm tra 1 tiếta) Chị Ba làm đúng: chị giữ gìn cẩn thận, thường xuyên lau chùi bảo quản thật tốt . Chị Ba làm sai: Chị Ba còn nhân tài liệu photo cho những người hàng xóm để tăng thu nhập.b) Chị Ba có quyền chiếm hữu vì chị có thể được trực tiếp nắm giữ và quản lý tài sản được giao.ĐÊM GIAO THỪA MỌI NGƯỜI CHỜ ĐỢI ĐỂ XEM GÌ ? Pháo Hoa Ngày Tết Bài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬN I. ĐẶT VẤN ĐỀNhững việc làm nào dưới đây thể hiện quyền tự do ngôn luận, vì sao ? a. Học sinh thảo luận bàn biện pháp giữ gìn vệ sinh trường, lớp ? b. Tổ dân phố họp bàn về công tác an ninh địa phương ? c. Gửi đơn kiện tòa án đòi quyền thừa kế ? d. Góp ý kiến vào dự thảo Pháp luật và Hiến Pháp. Bài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬNI. ĐẶT VẤN ĐỀ Công dân có quyền tham gia đóng góp ý kiến vào những công việc chung của xã hội, của đất nước.Bài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬNI. ĐẶT VẤN ĐỀII. NỘI DUNG BÀI HỌCBài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬN THẢO LUẬN NHÓM Nhóm 1: Thế nào là quyền tự do ngôn luận? Cho ví dụ? Nhóm 2: Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận bằng hình thức nào? Nhóm 3: Trách nhiệm của nhà nước và trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận? Nhóm 4: Trách nhiệm của nhà nước và trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận?Bài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬNNhóm 2:Công dân sử dụng quyền tựï do ngôn luận bằng hình thức nào? Các phương tiện thông tin đại chúng Các cuộc họp cấp cơ sở Kiến nghị của cử tri với đại biểuBài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬNI. ĐẶT VẤN ĐỀII. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Quyền tự do ngôn luận : 2. Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận - Caực phửụng tieọn thoõng tin ủaùi chuựng. - Caực cuoọc hoùp caỏp cụ sụỷ. - Kieỏn nghũ cuỷa cửỷ tri vụựi ủaùi bieồu.Bài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬNNhóm 3: Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận có cần phải tuân theo quy định của Pháp luật không? Vì sao? Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận phải tuân theo quy định của Pháp luật để phát huy quyền làm chủ của mình.Bài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬNI. ĐẶT VẤN ĐỀII. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Quyền tự do ngôn luận 2. Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận - Caực phửụng tieọn thoõng tin ủaùi chuựng - Caực cuoọc hoùp caỏp cụ sụỷ - Kieỏn nghũ cuỷa cửỷ tri vụựi ủaùi bieồu - Coõng daõn sửỷ duùng quyeàn tửù do ngoõn luaọn phaỷi tuaõn theo quy ủũnh cuỷa Phaựp luaọt ủeồ phaựt huy quyeàn laứm chuỷ cuỷa mỡnh.Bài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬNNhóm 4: Trách nhiệm của nhà nước và trách trác nhiệm của công dân trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận? Nhµ n-íc t¹o ®iỊu kiƯn thuËn lỵi ®Ĩ c«ng c«n d©n thùc hiƯn quyỊn tù do ng«n luËn, tùt do b¸o chÝ ®Ĩ ph¸t huy vai trß cđa m×nh.Bài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬNI. ĐẶT VẤN ĐỀII. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Quyền tự do ngôn luận 2. Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận 3. Traựch nhieọm cuỷa Nhaứ Nửụực Nhà nước tạo điều kiện thuận lợi để công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí để phát huy vai trò của mình.Bài 19 – 28 QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬNI. ĐẶT VẤN ĐỀII. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Quyền tự do ngôn luận: 2. Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận 3. Trách nhiệm của Nhà NướcIII. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng GDCD 8 bài 19 Bài giảng GDCD lớp 8 Bài giảng điện tử GDCD 8 Bài giảng điện tử lớp 8 Nội dung quyền tự do ngôn luận Ý nghĩa quyền tự do ngôn luận Quyền làm chủ của công dânGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 3: Diện tích tam giác
12 trang 58 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
13 trang 53 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập
12 trang 50 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối
13 trang 48 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
10 trang 46 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 36: Phép nhân các phân thức đại số
15 trang 46 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
14 trang 39 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 8 bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến
14 trang 39 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 6: Thể tích của lăng trụ đứng
20 trang 39 0 0 -
Bài giảng Sinh học lớp 8 bài 4: Mô
18 trang 38 0 0