Thông tin tài liệu:
PCM(tt): Quantizing (tt)Nhiễu lượng tử có thể giảm bằng cách tăng số mức lượng tử (giảm khoảng cách lượng tử Δ) ⇒ tăng số bit/1mẫu lượng tử ⇔ giảm độ rộng xung ⇔ tăng băng thông của tín hiệu hay giảm số kênh ghép. Lượng tử hóa tuyến tính: tín hiệu có biên độ bé thì méo lượng tử lớn, tín hiệu lớn thì méo lượng tử nhỏ (vì số mức lượng tử đã được định trước, còn biên độ tín hiệu thì ngẫu nhiên)...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng : GHÉP KÊNH SỐ part 2PCM(tt): Quantizing (tt) Nhiễu lượng tử có thể giảm bằng cách tăng số mức lượng tử (giảm khoảng cách lượng tử Δ) ⇒ tăng số bit/1mẫu lượng tử ⇔ giảm độ rộng xung ⇔ tăng băng thông của tín hiệu hay giảm số kênh ghép. Lượng tử hóa tuyến tính: tín hiệu có biên độ bé thì méo lượng tử lớn, tín hiệu lớn thì méo lượng tử nhỏ (vì số mức lượng tử đã được định trước, còn biên độ tín hiệu thì ngẫu nhiên)PCM(tt): Quantizing (tt)Löôïng töû hoaù phi tuyeán (khoâng ñeàu): Trong Viễn thông, xác suất tín hiệu có biên độ bé cao hơn tín hiệu có biên độ lớn. Sử dụng các bộ khuếch đại phi tuyến: bộ phát: compressed (nén) bộ thu: expanded (dãn) ⇒companded Trong PCM, tín hiệu lớn có bước lượng tử lớn và ngược lại Laáy troøn caùc xung laáy maãu ñeán möùc löôïng töû gaán nhaát PCM(tt): Quantizing (tt): Nén – dãn analog Luaät A (Chuaån Chaâu Âu) Luaät μ (Chuaån Baéc Myõ (A=87,6) vaø Nhaät) (μ=255) ⎧ Ax ln(1 + μx) ⎪ 1 + ln( A) 0 ≤ x ≤ 1 / A y= 0 ≤ x ≤1 ⎪ ln(1 + μ )y=⎨ 1 + ln( Ax) ⎪ 1/ A < x ≤ 1 ⎪ 1 + ln( A) ⎩x =Vin/Vin max: tín hiệu vào chuẩn hoá;y= Vout/Vout maxbước lượng tử chuẩn hoá.Vmax = 2048Δ là điện áp điểm bảo hòa biên độ của bộ nén.0 ≤ Vin ≤Vin maxPCM(tt): Quantizing (tt): Nén – dãn số Muoán ñaït SNR=72dB thì: Soá möùc löôïng töû ñeàu: 2048 moãi töø maõ caàn coù 12 bit (keå caû bit daáu). Trong PCM sử dụng mã hoá nén số. Mã hoá nén số tạo ra từ mã chỉ có 8 bit nhưng chất lượng tương đương như lượng tử hoá đều sử dụng từ mã có 12bit. Giả sử 8 bit đó là: b1 b2 b3 b4 b5 b6 b7 b8Trong đó b1 là bit dấu b2b3b4 từ mã đoạn b5b6b7b8 từ mã bước PCM(tt): Quantizing (tt): Nén – dãn số A = 87.6/13 y 1 H7/8 G6/8 F5/8 E4/8 D3/8 C2/8 B1/8 A x 01/128 1/64 1/32 1/16 1/4 1/2 1 PCM(tt): Quantizing (tt): Nén – dãn số A = 87.6/13 Muốn đạt SNR=72dB thì nếu sử dụng lượng tử hoá đều thì cần n=72/6=12 bit Số mức lượng tử Q=212 =4096Trong đó có 2048 mức + và 2048 mức -, tức là biên độ của tín hiệu sau khi lượng tử hoá đều là từ -2048Δ đến +2048Δ Nếu sử dụng nén – dãn số thì chỉ cần từ mã n = 8bit thì cũng có thể đạt được SNR=72dB. Số mức lượng tử Q=28 =256Trong đó có 128 mức + và 128 mức -, tức là biên độ của tín hiệu sau khi lượng tử hoá đều là từ -128Δ đến +128ΔPCM(tt): Quantizing (tt): Nén – dãn sốA = 87.6/13 Bảng: Các từ mã đoạn Từ mã đoạn Thứ tự đoạn Ký hiệu b2b3b4 0 OA 000 1 AB 001 2 BC 010 3 CD 011 4 DE 100 5 EF 101 6 FG 110 7 GH 111PCM(tt): Quantizing (tt): Nén – dãn sốA = 87.6/13 Bảng: Các từ mã bước Từ mã bước Thứ tự Từ mã bước Thứ tự b 5 b6 b7 b 8 b 5 b6 b7 b 8 bước bước 0 0000 8 1000 1001 1 0001 9 1010 2 0010 10 1011 3 0011 11 1100 4 0100 12 1101 5 0101 13 1110 6 0110 14 1111 7 0111 15PCM(tt): Quantizing (tt): Nén – dãn sốA = 87.6/13Bảng: Số lượng bước lượng tử Δ trong các đoạn Số lượng bước lượng tử đều TT Đoạn 16 Δ 0 16 Δ 1 32Δ 2 64Δ 3 128Δ 4 256Δ 5 512Δ 6 1024Δ 7 PCM(tt): Quantizing (tt): Nén – dãn số A = 87.6/13 Bảng: Các Nguồn Điện Áp Chuẩn Từ mã đoạn Các điện áp chuẩn chọn bước lượng Các điện áp tử trong đoạnTT Đoạn ...