Thông tin tài liệu:
Động vật có dây sống là những động vật đa bào chính thức, có thể xoang, cơ thể đối xứng hai bên và có những đặc điểm chung như sau: Có dây sống chạy sọc sống lưng cơ thể con vật; có hệ thần kinh hình ống.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng giải phẫu so sánh động vật có xương sống - PGS.TS. Ngô Đắc ChứngTRƯỜNGĐẠIHỌCSƯPHẠMHUẾTR PGS.TSNGÔĐẮCCHỨNG Bàigiảng GiẢIPHẪUSOSÁNH ĐỘNGVẬTCÓXƯƠNGSỐNGCÁCYÊUCẦUCỦAHỌCPHẦN1. Sốtiết:452. Trọngsố:Tiểuluận:4ThikếtthúcHP:63.Tiểuluận:thamkhảotàiliệutiếngAnh đểsoạnmộtvấnđềliênquanđếnnội dungHP4.Hìnhthứcthi:viếtcósửdụngtàiliệu5.Tàiliệuhọctập:5.TNgôĐắcChứng:BàigiảngGiảiphẫuso sánhđộngvậtcóxươngsống(bảnthảo)K.V.KardongandE.J.Zalisco,2002: ComparativeVertebrateAnatomy.McGraw Hill,NewYorkA.BeaumontetP.Cassier,1972:Les Cordésanatomiecompareédesvertébrés. Dunod,Paris Chương1 ChĐạicươngNgànhDâysống(Chordata) NgànhDâysống(Chordata)gồmcó Ngbaphânngànhlà:Khôngsọ(Acrania)haySốngđầu(Cephalochordata),Cóbao(Tunicata)haySốngđuôi(Urochordata)vàCósọ(Craniota)hayCóxươngsống(Vertebrata). Đặcđiểmchungvềcấutạocơthể Đặ Độngvậtdâysốnglànhữngđộngvật đabàochínhthức,cóthểxoang,cơthể đốixứnghaibênvàcónhữngđặcđiểm chungnhưsau:1.Códâysốngchạydọcsốnglưngcơ thểconvật.2.Cóhệthầnkinhhìnhống 3.Phầnđầucủaốngtiêuhoágọilà 3.hầucóthủngnhiềuđôikhemang,làmkhoanghầuthôngrangoài. 4.Cóđuôinằmphíasauhậumôn. 4.C 5.Hệtuầntoànlàhệkín(trừphân 5.HngànhcóbaoTunicata). Đặcđiểmcơbảngiốngvớinhiềungànhđộngvậtkhôngxươngsống1.Cóxoangcơthểthứsinh(coelum)2.Cómiệngthứsinh(Deuterostomia)3.Cósựphânđốtcơthể.4.CơthểcóđốixứnghaibênI.PhânngànhSốngđầuI.Ph(Cephalochordata) hayKhôngsọ hayKh(Acrania)1.1Hìnhdạng1.2Cấutạo Vỏda• Dâysống• Hệthầnkinhvàgiácquan• Cơquantiêuhóavàhôhấp•• Hệtuầnhoàn• HệniệusinhdụcII.PhânngànhSốngđuôiII.Ph(Urochordata)hayCóbao(Tunicata)• Hìnhdạng• CấutạoIII.PhânngànhCósọ(Craniota)hayIII.PhCóxươngsống(Vertebrata)3.1Hìnhdạngvàkíchthước• Cácmặtphẳngvàtrụcđốixứngcơthể• Tínhchấtphânđốtcủacơthể3.2Cấutạo3.2C1.Vỏda2.Trungbìthânlõmvàothànhthểxoang3.Ốngthầnkinhlưngphìnhtoởphíatrướchình thànhnãobộchínhthứcgồmnămphần:não trước,nãotrunggian,nãogiữa,hànhtủyvà tiểunão.Từnãobộphátra1012đôidây thầnkinhnãomàmộttrongsốđóliênquan vớicáccơquancảmgiác.4.Dâysốngthườngbiếnmấtởgiaiđoạn4.D trưởngthành,đượcbaoquanhbởimột baoxươngcónguồngốctrungbì,phân đốt,tạothànhbộxươngtrụccủacơthể làcộtsốnggồmnhiềuđốtsống.5.Hầuthủngcáckhemang(ítralàởgiai đoạnphôi)6.Cơquanhôhấpcủakhônghàm,cávà6.C ấutrùnglưỡngthêlàmangvàcung mang.Ởđộngvậtcóxươngsốngởcạn vàmộtvàiloàicácơquanhôhấplà phổi.7.Hệtuầnhoànmáulàmộthệhoàntoàn kínvàđộclậpvớihệbạchhuyết.8.Sựvậnchuyểnđượcthựchiệnnhờhailoại8.S chilàvâybơi(vâychẵnvàvâylẻ)vàchinăm ngón.9.Hệbàitiếtgồmcáctiểucầuthậntậphợp tronghaiquảthậnvàmộtđôiốngdẫnniệu, dẫncácsảnphẩmbàitiết.Tuỳtheovịtrívà thờigianxuấthiệnmàcóbaloạithận:thận trước,thậngiữavàthậnsau.10.Phầnlớncócơquansinhdụcphân10.Ph tínhvàsinhsảnhữutính.3.3Phânloạivàđạicươngvềsự3.3Phtiếnhóa• Từnăm1758,Linnaeusphânđộngvật cóxươngsốngthànhbốnLớp:Cá, Lưỡngcư,ChimvàĐộngvậtcóvú. Nhưng,LinnaeusđưathuậtngữLưỡng cưcónộidungrấtkhácvớinghĩahiện nayvìnóbaogồmcảếchnhái(ếch,kỳ giông),bòsát(cásấu,rùa,thằnlằn)và kểcảmộtsốloàicá.• Năm1816,Blainvilleđãđềnghịchialàmnăm lớp:Cá,Lưỡngcư,Bòsát,ChimvàĐộngvật cóvú Côngtrìnhnghiêncứucủanhàcổsinhvật• họcThụyĐiểnStensiö(từnăm1926)trên mộtloàicáhóathạchlàcágiápkhônghàm (Ostracodermi)đãphânchiaĐộngvậtcó xươngsốngthànhhaiNhómKhônghàm (Agnatha)Cóhàm(Gnathostomata)PhânngànhCósọ(Craniota)hayCóxươngsống(Vertebrata) NhómĐộngvậtkhônghàm(Agnatha) NhLớpMiệngtròn(Cyclostomata)NhómĐộngvậtcóhàm(Gnathostomata)TrênlớpCá(Pisces)LớpCágai(Acanthodii)(*)LớpCádatấm(Placodermi)(*)LớpCásụn(Chondrichthyes)LớpCáxương(Osteichthyes) TrênlớpBốnchân(Tetrapoda) TrLớpLưỡngcư(Amphibia)Độngvậtcómàngối(Amniota)LớpBòsát(Reptilia)LớpChim(Aves)LớpĐộngvậtcóvú(Mammalia)(*)ĐãbịtuyệtchủngSơđồPhátsinhchủngloạicủaĐộngvậtcóxươngsống• SƠ ĐỒ 1• SƠ ĐỒ 2• SƠ ĐỒ 3 ...