Bài giảng Giải tích 12 chương 4 bài 2: Cộng trừ và nhân số phức
Số trang: 24
Loại file: ppt
Dung lượng: 597.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Những bài giảng về cộng trừ và nhân số phức được trình bày đẹp mắt với nội dung hay và chi tiết, sẽ giúp cho quý thầy cô giáo có những tiết dạy thú vị. Bài giảng còn giúp các em học sinh biết khái niệm phép cộng, phép trừ, phép nhân số phức. Vận dụng thành thạo các phép toán cộng, trừ và nhân số phức. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. Chúc thầy cô giáo thành công trong việc truyền đạt kiến thức cho các em học sinh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải tích 12 chương 4 bài 2: Cộng trừ và nhân số phứcTTGDTX Chợ LáchBÀI GIẢNG GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ CỘNG TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC G/v thực hiện: Trần Ngọc Hiếu KIỂM TRA BÀI CŨ : HS11. Định nghĩa số phức ? Một biểu thức dạng a+bi trong đó a,b là số thực ,i2 = -1 gọi là một số phức2.Hai số phức khi nào được gọi là bằngnhau ? Hai số phức gọi là bằng nhau nếu phần thực và phần ảo của chúng tương ứng bằng nhau a + bi = c+di a=c và b=dZ a bi KIỂM TRA BÀI CŨ : HS2 1. Cho số phức z = a + bi. Số phức liên hợp của z ? Z = a -+ bi 2. Modun của số phức z = a + bi ? 2 2 z = a+b i = a +bBÀI 2 1 Phép cộng và phép trừ :Theo quy tắc cộng, trừ đa thức (coi i là biến),hãy tính :(3+2i) + (5+8i) (3+2i) + (5+8i) = 8 + 10i(7+5i) – (4+3i) (7+5i) – (4+3i) = 3 + 2i 1 Phép cộng và phép trừ :Ví dụ 1:(5 + 2i) + (3 + 7i) = (5+3)+(2+7)i =8+9i(1 + 6i) - (4 + 3i) = (1-4)+(6-3)i =-3+3i Tổng quát: (a + bi) + (c + di) = (a+c) + (b+d)i (a + bi) - (c + di) = (a-c) + (b-d)i 2 Phép nhân :Theo quy tắc nhân đa thức với chú ý: i2=-1hãy tính :(3+2i)(2+3i) ? (3+2i)(2+3i) = 6 + 9i + 4i + 6i2 2 6(-1) = 6 + 9i + 4i + 6i = 6 – 6 + 9i + 4i =13i 2 Phép nhân :Ví dụ 2: (-1)(5 + 2i)(4 + 3i) = ? =20 + 15i + 8i + 6i2 (-1) = (20 – 6) + (15 + 8)i = 14 + 23i(2 - 3i)(6 + 4i) = ? = 12 + 8i – 18i – 12i2 = (12 + 12) + (8 – 18)i = 24 – 10i 2 Phép nhân :Tổng quát: (-1)(a + bi) (c + di) = ac + adi + bci + bdi2 = ac + adi + bci +- bd bd(-1) =Vậy:(a + bi) (c + di) = (ac – bd) + (ad + bc)i Chú ýPhép cộng và phép nhân các số phức có cáctính chất của phép cộng và phép nhân các sốthực không ?Phép cộng và phép nhân các số phức có tấtcả các tính chất của phép cộng và phép nhâncác số thực.Tính : P= (3 + 4i) + (1 – 2i)(5 + 2i) a) 6 + 8i b) 6 – 8i c) 12 -4i d) Kết quả khácVì: P = (3 + 4i) + (1 – 2i)(5 +2i) = 3 + 4i +5 + 2i - 10i - 4i2 =3 + 5 + 4 + 4i +2i -10i =12 – 4iSố nào trong các số sau là số thực: a) (2+ i 5) + (2 - i 5 ) b) ( 3+ 2i) - ( 3 - 2i ) c) (1 + i 3)2 d) (2 - i 2)2 Vì:(2 i 5) (2 i 5) 4 0.i 4Số nào trong các số sau là sốthuần ảo : a) ( 2 + 3i) + ( 2 - 3i) b) ( 2 + 3i)( 2 - 3i) c) (2 + 2i)2 d) (2 + 3i)2 Giải thích : (2 + 2i) 2 = 4 + 8i+4i 2 = 4 – 4 + 8i = 8i (là số thuần ảo)Tính Z=[(4 +5i) – (4 +3i)]5 cókết quả là : 5a) – 2 ib) 25 ic) – 25d) 25 [(4+5i)-(4+3i)] =(4-4+5i- 5 3i)5 =(2i) 5 = 2i 5 5 = 25 i Nắm vững các phép toán cộng, trừ vànhân số phức. Tính toán thành thạo cộng, trừ và nhânsố phức Làm các bài tập SGK trang 135, 136.Bài tập Trang 135,136 Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: a) (3 – 5i) + (2 + 4i) b) (-2 – 3i) + (-1 – 7i) c) (4+3i) - (5-7i) d) (2-3i) -(5-4i)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải tích 12 chương 4 bài 2: Cộng trừ và nhân số phứcTTGDTX Chợ LáchBÀI GIẢNG GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ CỘNG TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC G/v thực hiện: Trần Ngọc Hiếu KIỂM TRA BÀI CŨ : HS11. Định nghĩa số phức ? Một biểu thức dạng a+bi trong đó a,b là số thực ,i2 = -1 gọi là một số phức2.Hai số phức khi nào được gọi là bằngnhau ? Hai số phức gọi là bằng nhau nếu phần thực và phần ảo của chúng tương ứng bằng nhau a + bi = c+di a=c và b=dZ a bi KIỂM TRA BÀI CŨ : HS2 1. Cho số phức z = a + bi. Số phức liên hợp của z ? Z = a -+ bi 2. Modun của số phức z = a + bi ? 2 2 z = a+b i = a +bBÀI 2 1 Phép cộng và phép trừ :Theo quy tắc cộng, trừ đa thức (coi i là biến),hãy tính :(3+2i) + (5+8i) (3+2i) + (5+8i) = 8 + 10i(7+5i) – (4+3i) (7+5i) – (4+3i) = 3 + 2i 1 Phép cộng và phép trừ :Ví dụ 1:(5 + 2i) + (3 + 7i) = (5+3)+(2+7)i =8+9i(1 + 6i) - (4 + 3i) = (1-4)+(6-3)i =-3+3i Tổng quát: (a + bi) + (c + di) = (a+c) + (b+d)i (a + bi) - (c + di) = (a-c) + (b-d)i 2 Phép nhân :Theo quy tắc nhân đa thức với chú ý: i2=-1hãy tính :(3+2i)(2+3i) ? (3+2i)(2+3i) = 6 + 9i + 4i + 6i2 2 6(-1) = 6 + 9i + 4i + 6i = 6 – 6 + 9i + 4i =13i 2 Phép nhân :Ví dụ 2: (-1)(5 + 2i)(4 + 3i) = ? =20 + 15i + 8i + 6i2 (-1) = (20 – 6) + (15 + 8)i = 14 + 23i(2 - 3i)(6 + 4i) = ? = 12 + 8i – 18i – 12i2 = (12 + 12) + (8 – 18)i = 24 – 10i 2 Phép nhân :Tổng quát: (-1)(a + bi) (c + di) = ac + adi + bci + bdi2 = ac + adi + bci +- bd bd(-1) =Vậy:(a + bi) (c + di) = (ac – bd) + (ad + bc)i Chú ýPhép cộng và phép nhân các số phức có cáctính chất của phép cộng và phép nhân các sốthực không ?Phép cộng và phép nhân các số phức có tấtcả các tính chất của phép cộng và phép nhâncác số thực.Tính : P= (3 + 4i) + (1 – 2i)(5 + 2i) a) 6 + 8i b) 6 – 8i c) 12 -4i d) Kết quả khácVì: P = (3 + 4i) + (1 – 2i)(5 +2i) = 3 + 4i +5 + 2i - 10i - 4i2 =3 + 5 + 4 + 4i +2i -10i =12 – 4iSố nào trong các số sau là số thực: a) (2+ i 5) + (2 - i 5 ) b) ( 3+ 2i) - ( 3 - 2i ) c) (1 + i 3)2 d) (2 - i 2)2 Vì:(2 i 5) (2 i 5) 4 0.i 4Số nào trong các số sau là sốthuần ảo : a) ( 2 + 3i) + ( 2 - 3i) b) ( 2 + 3i)( 2 - 3i) c) (2 + 2i)2 d) (2 + 3i)2 Giải thích : (2 + 2i) 2 = 4 + 8i+4i 2 = 4 – 4 + 8i = 8i (là số thuần ảo)Tính Z=[(4 +5i) – (4 +3i)]5 cókết quả là : 5a) – 2 ib) 25 ic) – 25d) 25 [(4+5i)-(4+3i)] =(4-4+5i- 5 3i)5 =(2i) 5 = 2i 5 5 = 25 i Nắm vững các phép toán cộng, trừ vànhân số phức. Tính toán thành thạo cộng, trừ và nhânsố phức Làm các bài tập SGK trang 135, 136.Bài tập Trang 135,136 Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: a) (3 – 5i) + (2 + 4i) b) (-2 – 3i) + (-1 – 7i) c) (4+3i) - (5-7i) d) (2-3i) -(5-4i)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Giải tích 12 chương 4 bài 2 Bài giảng điện tử Toán 12 Bài giảng điện tử lớp 12 Bài giảng lớp 12 Giải tích Cộng trừ và nhân số phức Phép cộng số phức Phép trừ số phứcTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Lịch sử lớp 12 bài 7: Tây Âu - Trường THPT Bình Chánh
14 trang 213 0 0 -
14 trang 193 0 0
-
Bài giảng Lịch sử 12 bài 9: Quan hệ quốc tế trong và sau thời kỳ chiến tranh lạnh
39 trang 46 0 0 -
Bài giảng Giải tích lớp 12: Hàm số lũy thừa - Trường THPT Bình Chánh
5 trang 45 0 0 -
Bài giảng môn Lịch sử lớp 12 bài 7: Tây Âu
15 trang 44 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 12: Chuyên đề 1 bài 5 - Tiếp tuyến
59 trang 43 0 0 -
Bài giảng Tiếng Anh lớp 12: Unit 13 - The 22nd Sea Games
23 trang 42 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 12 bài 1: Khái niệm về khối đa diện
28 trang 41 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn lớp 12 bài: Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt (Tiết 1)
16 trang 40 0 0 -
14 trang 38 0 0