Bài giảng Giới thiệu bảng nhân - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
Số trang: 10
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.09 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo bài giảng dành cho tiết học Giới thiệu bảng nhân để thiết kế cho mình những bài giảng hay nhất và giúp học sinh được giới thiệu về bảng nhân, biết cách sử dụng bảng nhân để tìm kết quả của phép nhân, thực hành làm các bài tập để củng cố kiến thức về bài toán gấp 1 số lên nhiều lần.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giới thiệu bảng nhân - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN: TOÁN 3BÀI 29: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN Toán Giới thiệu bảng nhânx 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101 1 2 3 4 5 6 7 8 9 102 2 4 6 8 10 12 14 16 18 203 3 6 9 12 15 18 21 24 27 304 4 8 12 16 20 24 28 32 36 405 5 10 15 20 25 30 35 40 45 506x 6 12 18 24 30 36 42 48 54 607 7 14 21 28 35 42 49 56 63 708 8 16 24 32 40 48 56 64 72 809 9 18 27 36 45 54 63 72 81 9010 10 Có2011 30 40 hàng 50 60 70 80 90 100 Toán Giới thiệu bảng nhânx 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101 1 2 3 4 5 6 7 8 9 102 2 4 6 8 10 12 14 16 18 203 3 6 9 12 15 18 21 24 27 304 4 8 12 16 20 24 28 32 36 405 5 10 15 20 25 30 35 40 45 506x 6 12 18 24 30 36 42 48 54 607 7 14 21 28 35 42 49 56 63 708 8 16 24 32 40 48 56 64 72 809 9 18 27 36 45 54 63 72 81 9010 10 Có2011 30 40 hàng 50 60 70 80 90 100 Toán Giới thiệu bảngx 1 2 3 4 nhân 6 7 8 9 5 10 4 x 3 = ?1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 * Từ số 4 ở cột thứ nhất theo2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 chiều mũi tên sang3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 phải.4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 * Từ số 3 ở hàng5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 thứ nhất theo chiều mũi tên6x 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 xuống dưới.7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 * Hai mũi tên gặp8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 nhau ở số 12.9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 * Ta có : 4 X 3 = 1210 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Bảng nhân x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 x 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100Luyện tập Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trông (theo mẫ5u): 7 4 9 6 30 6 42 7 28 8 72 Bảng nhân x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 x 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giới thiệu bảng nhân - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN: TOÁN 3BÀI 29: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN Toán Giới thiệu bảng nhânx 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101 1 2 3 4 5 6 7 8 9 102 2 4 6 8 10 12 14 16 18 203 3 6 9 12 15 18 21 24 27 304 4 8 12 16 20 24 28 32 36 405 5 10 15 20 25 30 35 40 45 506x 6 12 18 24 30 36 42 48 54 607 7 14 21 28 35 42 49 56 63 708 8 16 24 32 40 48 56 64 72 809 9 18 27 36 45 54 63 72 81 9010 10 Có2011 30 40 hàng 50 60 70 80 90 100 Toán Giới thiệu bảng nhânx 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101 1 2 3 4 5 6 7 8 9 102 2 4 6 8 10 12 14 16 18 203 3 6 9 12 15 18 21 24 27 304 4 8 12 16 20 24 28 32 36 405 5 10 15 20 25 30 35 40 45 506x 6 12 18 24 30 36 42 48 54 607 7 14 21 28 35 42 49 56 63 708 8 16 24 32 40 48 56 64 72 809 9 18 27 36 45 54 63 72 81 9010 10 Có2011 30 40 hàng 50 60 70 80 90 100 Toán Giới thiệu bảngx 1 2 3 4 nhân 6 7 8 9 5 10 4 x 3 = ?1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 * Từ số 4 ở cột thứ nhất theo2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 chiều mũi tên sang3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 phải.4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 * Từ số 3 ở hàng5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 thứ nhất theo chiều mũi tên6x 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 xuống dưới.7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 * Hai mũi tên gặp8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 nhau ở số 12.9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 * Ta có : 4 X 3 = 1210 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Bảng nhân x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 x 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100Luyện tập Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trông (theo mẫ5u): 7 4 9 6 30 6 42 7 28 8 72 Bảng nhân x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 x 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 3 Chương 2 bài 29 Giới thiệu bảng nhân Cách học bảng nhân Cách ứng dụng bảng nhân Bài giảng điện tử Toán 3 Bài giảng điện tử lớp 3 Bài giảng điện tửTài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH GHÉP NỐI THIẾT BỊ NGOẠI VI
42 trang 267 2 0 -
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 150 0 0 -
Giáo trình PLC S7-300 lý thuyết và ứng dụng
84 trang 120 0 0 -
70 câu trắc nghiệm Thanh Toán Quốc Tế
10 trang 96 0 0 -
Bài giảng Chính tả: Nghe, viết: Luật bảo vệ môi trường - Tiếng việt 5 - GV.N.T.Hồng
16 trang 62 0 0 -
Bài Giảng Kỹ Thuật Số - CÁC HỌ VI MẠCH SỐ
7 trang 58 0 0 -
Bài giảng Nhạc sĩ Hoàng Việt và bài hát Nhạc rừng - Âm nhạc 7 - GV: L.Q.Vinh
13 trang 53 0 0 -
Phân tích và thiết kế giải thuật: Các kỹ thuật thiết kế giải thuật - Chương 5
0 trang 51 0 0 -
6 trang 49 0 0
-
55 trang 48 0 0