Bài giảng giới thiệu về hệ quản trị cơ sở dữ liệu Visual Foxpro
Số trang: 68
Loại file: pdf
Dung lượng: 711.29 KB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Foxpro là hệ quản trị cơ sở dữ liệu dùng để giải quyết các bài toán trong lĩnh vực foxpro được thừa kế và phát triển trên phần mềm DBASE III PLUS và DBASE IV, những sản phẩm nổi tiếng của hãng ASTON-TATE. Khi các công cụ lầp trình và các ứng dụng trên môi trường Windows ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng giới thiệu về hệ quản trị cơ sở dữ liệu Visual FoxproChương 1: GI I THI U V H QU N TR CSDL VISUAL FOXPRO1.1 T ng quan v FoxPro và Visual FoxPro1.1.1 Gi i thi u Foxpro là h qu n tr cơ s d li u dùng ñ gi i quy t các bài toán trong các lĩnh v c qu n lý.FoxPro ñư c th a k và phát tri n trên ph n m m DBASE III PLUS và DBASE IV, nh ng s nph m n i ti ng c a hãng ASTON-TATE. Khi các công c l p trình và các ng d ng trên môitrư ng Windows ngày nhi u thì Microsoft cho ra ñ i các phiên b n FoxPro 2.6, ch y ñư c trênhai môi trư ng DOS và Windows. Visual Foxpro là s n ph m c a hãng Microsoft, nó ñư c kth a t Foxpro for Windows, là m t trong nh ng công c ti n l i ñ gi i quy t các bài toántrong lĩnh v c qu n lý cho nh ng ngư i chuyên nghi p và không chuyên nghi p. T khi pháttri n ñ n nay, H ng Microsoft ñã cho ra ñ i nhi u phiên b n Visual Foxpro 3.0, 4.0, 5.0, 6.0.1.1.2 Kh i ñ ng Visual Foxpro. Sau khi ñã cài ñ t Visual FoxPro, ta có th kh i ñ ng nó b ng cách th c hi n fileFoxProw.exe ho c file vfp.exe ñ i v i Visual Foxpro theo các cách sau: + Kích chu t vào bi u tư ng c a FoxPro ho c Visual Foxpro trên Desktop + Ch n menu Start/Program, ch n Microsoft Visual Foxpro và kích chu t vào ñó. Màn hình Visual Foxpro sau khi kh i ñ ng: Thanh tiêu ñ Thanh Menu Thanh công Màn hình Visual FoxPro sau khi kh i ñ ng: C a s l nh1.1.3 Các ch ñ làm vi c Visual FoxPro có 2 ch ñ làm vi c; ch ñ tương tác (interactive) và ch ñ chương trình(program).Ch ñ tương tác: Là ch ñ tr l i t ng câu l nh m t c a ngư i s d ng, trong ch ñ này có 2hình th c ñưa câu l nh:* ðưa câu l nh qua menu h th ng (system menu).* ðưa câu l nh t c a s l nh (command window).Ch ñ chương trình: Các câu l nh trong c a s l nh có th t p trung thành m t file và lưu trênñĩa (g i là file chương trình ngu n). Khi mu n th c hi n các l nh trong chương trình n y, t ic a s l nh ñưa vào các câu l nh: DO < tên chương trình >ð thoát kh i Visual FoxPro, t i c a s l nh s d ng l nh QUIT1.2 Các khái ni m cơ b n1.2.1 Ki u d li u ð i tư ng x lý c a V. FOXPRO là d li u, ñ qu n lý và khai thác t t các d li u này, tuỳtheo tính ch t, V.FOXPRO ph i chia d li u thành nhi u ki u d li u khác nhau: ki u s(numberic), ki u chu i (character), ki u ngày tháng (date), ki u lý lu n (logical), ki u b nh(memo), ki u hình nh (picture). a. Ki u s - Numeric (N): dùng ñ bi u di n các s li u mang giá tr s h c và có nhu c utính toán như trong k toán, qu n lý, .... M i d li u ki u s chi m t i ña 20 ch s g m c ph nnguyên, ph n th p phân và d u ch m th p phân. b. Ki u s - Float (F): Dùng ñ bi u di n s là các s có d u ch m ñ ng như: 2.03e5 (2.03 x 510 ), thư ng ñư c s d ng trong các chương trình thu c lĩnh v c khoa h c k thu t, ... c. Ki u chu i - Charater (C): Ch a các s li u là t h p m t s b t kỳ các ký t ASCIInhư tên, h ho c là s nhưng không có nhu c u tính toán như s ch ng minh, ñ a ch , s phòng,... M i d li u ki u chu i có ñ dài t i ña 255 ký t (m i ký t chi m 1 byte trong b nh ). d. Ki u ngày tháng - Data (D): Dùng cho nh ng s li u d ng ngày tháng như ngày sinh,ngày ñ n,.... ðó là nh ng s nguyên d ng yyyymmdd khi hi n th ra bên ngoài s ñư c chuy nthành d ng ngày tháng bình thư ng như mm-dd-yy, dd-mm-yyyy,... tuỳ theo yêu c u c a ngư il p trình. ð dài c ñ nh c a d li u ki u ngày là 8 ký t . e. Ki u logic - Logical (L): Dùng cho nh ng d li u ch có m t trong hai trư ng h p ho cñúng (T) ho c sai (F) như gi i tính, ñ i tư ng ưu tiên, ... ð dài c ñ nh c a d li u ki u lý lu nlà 1 ký t . f. Ki u ghi nh - Memo (M): D li u ki u ghi nh là m t ño n văn b n có ñ dài l n hơn255 ký t , như khen thư ng, lý k ch, quá trình công tác,... ð dài khai báo là 10 nhưng n i dungth c s c a ki u ghi nh là tuỳ ý, chúng ñư c lưu tr trong m t t p tin khác có cùng tên nhưngph n m r ng là .FPT (FoxPro Text). g. Ki u t ng quát - General (G): Dùng ñ ch a d li u như b ng tính, âm thanh,... h. Ki u hình nh - Ficture (P): D li u lưu dư i d ng hình nh .BMP, thư ng ñư c dùngtrong các chương trình qu n lý như s , nh n d ng,...1.2.2 Các phép toán a. Phép toán s h c: ðư c th c hi n trên các d li u ki u s , g m các phép toán: Phép toán Ý nghĩa Ví d -, + d u âm và dương +5, -7 ** hay ^ lu th a 5**2,5^2 ,/ nhân, chia 25, 5/7 % ph n dư (modulo) 25%5 +, - c ng, tr 10-2, 45+4 ð ưu tiên các phép toán theo th t ñã nêu trên, có th thay ñ i th t tính toán b ng cáchñ t chúng trong 2 d u ngo c ñơn ( ) như các quy t c tính toán s h c thông thư ng. b. Phép toán chu i: Dùng ñ x lý các d li u ki u chu i. • Phép toán ghép n i (+): dùng ñ ghép 2 ch ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng giới thiệu về hệ quản trị cơ sở dữ liệu Visual FoxproChương 1: GI I THI U V H QU N TR CSDL VISUAL FOXPRO1.1 T ng quan v FoxPro và Visual FoxPro1.1.1 Gi i thi u Foxpro là h qu n tr cơ s d li u dùng ñ gi i quy t các bài toán trong các lĩnh v c qu n lý.FoxPro ñư c th a k và phát tri n trên ph n m m DBASE III PLUS và DBASE IV, nh ng s nph m n i ti ng c a hãng ASTON-TATE. Khi các công c l p trình và các ng d ng trên môitrư ng Windows ngày nhi u thì Microsoft cho ra ñ i các phiên b n FoxPro 2.6, ch y ñư c trênhai môi trư ng DOS và Windows. Visual Foxpro là s n ph m c a hãng Microsoft, nó ñư c kth a t Foxpro for Windows, là m t trong nh ng công c ti n l i ñ gi i quy t các bài toántrong lĩnh v c qu n lý cho nh ng ngư i chuyên nghi p và không chuyên nghi p. T khi pháttri n ñ n nay, H ng Microsoft ñã cho ra ñ i nhi u phiên b n Visual Foxpro 3.0, 4.0, 5.0, 6.0.1.1.2 Kh i ñ ng Visual Foxpro. Sau khi ñã cài ñ t Visual FoxPro, ta có th kh i ñ ng nó b ng cách th c hi n fileFoxProw.exe ho c file vfp.exe ñ i v i Visual Foxpro theo các cách sau: + Kích chu t vào bi u tư ng c a FoxPro ho c Visual Foxpro trên Desktop + Ch n menu Start/Program, ch n Microsoft Visual Foxpro và kích chu t vào ñó. Màn hình Visual Foxpro sau khi kh i ñ ng: Thanh tiêu ñ Thanh Menu Thanh công Màn hình Visual FoxPro sau khi kh i ñ ng: C a s l nh1.1.3 Các ch ñ làm vi c Visual FoxPro có 2 ch ñ làm vi c; ch ñ tương tác (interactive) và ch ñ chương trình(program).Ch ñ tương tác: Là ch ñ tr l i t ng câu l nh m t c a ngư i s d ng, trong ch ñ này có 2hình th c ñưa câu l nh:* ðưa câu l nh qua menu h th ng (system menu).* ðưa câu l nh t c a s l nh (command window).Ch ñ chương trình: Các câu l nh trong c a s l nh có th t p trung thành m t file và lưu trênñĩa (g i là file chương trình ngu n). Khi mu n th c hi n các l nh trong chương trình n y, t ic a s l nh ñưa vào các câu l nh: DO < tên chương trình >ð thoát kh i Visual FoxPro, t i c a s l nh s d ng l nh QUIT1.2 Các khái ni m cơ b n1.2.1 Ki u d li u ð i tư ng x lý c a V. FOXPRO là d li u, ñ qu n lý và khai thác t t các d li u này, tuỳtheo tính ch t, V.FOXPRO ph i chia d li u thành nhi u ki u d li u khác nhau: ki u s(numberic), ki u chu i (character), ki u ngày tháng (date), ki u lý lu n (logical), ki u b nh(memo), ki u hình nh (picture). a. Ki u s - Numeric (N): dùng ñ bi u di n các s li u mang giá tr s h c và có nhu c utính toán như trong k toán, qu n lý, .... M i d li u ki u s chi m t i ña 20 ch s g m c ph nnguyên, ph n th p phân và d u ch m th p phân. b. Ki u s - Float (F): Dùng ñ bi u di n s là các s có d u ch m ñ ng như: 2.03e5 (2.03 x 510 ), thư ng ñư c s d ng trong các chương trình thu c lĩnh v c khoa h c k thu t, ... c. Ki u chu i - Charater (C): Ch a các s li u là t h p m t s b t kỳ các ký t ASCIInhư tên, h ho c là s nhưng không có nhu c u tính toán như s ch ng minh, ñ a ch , s phòng,... M i d li u ki u chu i có ñ dài t i ña 255 ký t (m i ký t chi m 1 byte trong b nh ). d. Ki u ngày tháng - Data (D): Dùng cho nh ng s li u d ng ngày tháng như ngày sinh,ngày ñ n,.... ðó là nh ng s nguyên d ng yyyymmdd khi hi n th ra bên ngoài s ñư c chuy nthành d ng ngày tháng bình thư ng như mm-dd-yy, dd-mm-yyyy,... tuỳ theo yêu c u c a ngư il p trình. ð dài c ñ nh c a d li u ki u ngày là 8 ký t . e. Ki u logic - Logical (L): Dùng cho nh ng d li u ch có m t trong hai trư ng h p ho cñúng (T) ho c sai (F) như gi i tính, ñ i tư ng ưu tiên, ... ð dài c ñ nh c a d li u ki u lý lu nlà 1 ký t . f. Ki u ghi nh - Memo (M): D li u ki u ghi nh là m t ño n văn b n có ñ dài l n hơn255 ký t , như khen thư ng, lý k ch, quá trình công tác,... ð dài khai báo là 10 nhưng n i dungth c s c a ki u ghi nh là tuỳ ý, chúng ñư c lưu tr trong m t t p tin khác có cùng tên nhưngph n m r ng là .FPT (FoxPro Text). g. Ki u t ng quát - General (G): Dùng ñ ch a d li u như b ng tính, âm thanh,... h. Ki u hình nh - Ficture (P): D li u lưu dư i d ng hình nh .BMP, thư ng ñư c dùngtrong các chương trình qu n lý như s , nh n d ng,...1.2.2 Các phép toán a. Phép toán s h c: ðư c th c hi n trên các d li u ki u s , g m các phép toán: Phép toán Ý nghĩa Ví d -, + d u âm và dương +5, -7 ** hay ^ lu th a 5**2,5^2 ,/ nhân, chia 25, 5/7 % ph n dư (modulo) 25%5 +, - c ng, tr 10-2, 45+4 ð ưu tiên các phép toán theo th t ñã nêu trên, có th thay ñ i th t tính toán b ng cáchñ t chúng trong 2 d u ngo c ñơn ( ) như các quy t c tính toán s h c thông thư ng. b. Phép toán chu i: Dùng ñ x lý các d li u ki u chu i. • Phép toán ghép n i (+): dùng ñ ghép 2 ch ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lập trình máy tính Công Nghệ Thông Tin Kỹ thuật lập trình Hệ quản trị CSDL VISUAL FOXPRO cơ sỏ dữ liệu quản trị mạngGợi ý tài liệu liên quan:
-
52 trang 426 1 0
-
62 trang 401 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 376 6 0 -
24 trang 351 1 0
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 309 0 0 -
74 trang 293 0 0
-
13 trang 290 0 0
-
96 trang 289 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 289 0 0 -
Báo cáo thực tập thực tế: Nghiên cứu và xây dựng website bằng Wordpress
24 trang 288 0 0