Bài giảng Hán cổ: Bài 12
Số trang: 41
Loại file: pdf
Dung lượng: 852.88 KB
Lượt xem: 41
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Dưới đây là bài giảng Hán cổ: Bài 12, bài giảng này giúp cho các bạn bổ sung thêm kiến thức về cách sử dụng và nhất là cách viết các từ về đình tiền thụ (đình tiền thụ, hữu điểu sào; tiểu điểu nhất quần, thụ gian phi minh).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hán cổ: Bài 12 Đình tiền thụ 庭前樹,有鳥巢。 小鳥一群, 樹間飛鳴。 Đình tiền thụ, hữu điểu sào. Tiểu điểu nhất quần, thụ gian phi minh. 庭 đình sân (DT, 10 nét, bộ nghiễm 广) 广廷 nghiễm đình 廴壬 dẫn nhâm 庭=广+廷 Đình= nghiễm+ đình 廷=廴+壬 Đình= dẫn + nhâm 法庭-家庭 Pháp đình – Gia đình 前tiền trước (PVT, 9 nét, bộ đao 刀,刂) 丷一肉/月刀 nhất nhục/ nguyệt đao 庭前-前門-前 三名 前後不一 Đình tiền-Tiền Môn -Tiền Tam Danh Tiền hậu bất nhất 樹/ 树thụ cây cối (DT, 16/9 nét, bộ mộc 木) 木尌 mộc thụ (thụ: Đứng. Đứng thẳng) 樹/树thụ cây cối (DT, 16/9 nét, bộ mộc 木) 木又寸 mộc hựu thốn 大樹 菩提樹 Đại thụ - Bồ đề thụ 十年樹木, 百年樹人 Thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân 有hữu có (Đồng Đgt, 6 nét, bộ nguyệt 月) 一丿月 nhất phiệt nguyệt 有學-無學 一切有情 Hữu Học - Vô Học Nhất thiết hữu tình 鳥/鸟 điểu chim (DT, 11/5 nét, bộ điểu鳥) 户一一㇆灬 hộ nhất nhất㇆ hỏa 鳥/鸟 điểu chim (DT, 11/5 nét, bộ điểu鳥) 巢sào tổ (DT, 11 nét, bộ xuyên 巛) 巛果 xuyên quả 巣sào tổ (DT, 11 nét, bộ xuyên 巛) 小果 tiểu quả 巢=巛川+果 Sào= xuyên+ quả 高山大川 開花結果 Cao sơn đại xuyên Khai hoa kết quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hán cổ: Bài 12 Đình tiền thụ 庭前樹,有鳥巢。 小鳥一群, 樹間飛鳴。 Đình tiền thụ, hữu điểu sào. Tiểu điểu nhất quần, thụ gian phi minh. 庭 đình sân (DT, 10 nét, bộ nghiễm 广) 广廷 nghiễm đình 廴壬 dẫn nhâm 庭=广+廷 Đình= nghiễm+ đình 廷=廴+壬 Đình= dẫn + nhâm 法庭-家庭 Pháp đình – Gia đình 前tiền trước (PVT, 9 nét, bộ đao 刀,刂) 丷一肉/月刀 nhất nhục/ nguyệt đao 庭前-前門-前 三名 前後不一 Đình tiền-Tiền Môn -Tiền Tam Danh Tiền hậu bất nhất 樹/ 树thụ cây cối (DT, 16/9 nét, bộ mộc 木) 木尌 mộc thụ (thụ: Đứng. Đứng thẳng) 樹/树thụ cây cối (DT, 16/9 nét, bộ mộc 木) 木又寸 mộc hựu thốn 大樹 菩提樹 Đại thụ - Bồ đề thụ 十年樹木, 百年樹人 Thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân 有hữu có (Đồng Đgt, 6 nét, bộ nguyệt 月) 一丿月 nhất phiệt nguyệt 有學-無學 一切有情 Hữu Học - Vô Học Nhất thiết hữu tình 鳥/鸟 điểu chim (DT, 11/5 nét, bộ điểu鳥) 户一一㇆灬 hộ nhất nhất㇆ hỏa 鳥/鸟 điểu chim (DT, 11/5 nét, bộ điểu鳥) 巢sào tổ (DT, 11 nét, bộ xuyên 巛) 巛果 xuyên quả 巣sào tổ (DT, 11 nét, bộ xuyên 巛) 小果 tiểu quả 巢=巛川+果 Sào= xuyên+ quả 高山大川 開花結果 Cao sơn đại xuyên Khai hoa kết quả
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hán cổ Chữ Hán cổ Đình tiền thụ Cách viết đình tiền thụ Ngữ pháp tiếng Trung Từ vựng tiếng TrungGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tiếng Trung du lịch - TS. Trần Anh Tuấn
253 trang 1337 13 0 -
Đề minh họa cho kì thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 môn Tiếng Trung Quốc có đáp án - Bộ GD&ĐT
6 trang 410 0 0 -
So sánh biểu tượng 'hổ' trong thành ngữ của Trung Quốc và Việt Nam
9 trang 168 0 0 -
8 trang 155 0 0
-
Một số từ láy trong tiếng Trung
1 trang 145 0 0 -
Tập viết tiếng Trung - Bài tập luyện viết tiếng Trung theo tranh (Tập 1)
227 trang 115 1 0 -
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 3 – Tập 2): Phần 1
102 trang 114 0 0 -
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 2 – Tập 2): Phần 2
87 trang 111 0 0 -
Giáo trình Từ vựng (Nghề: Tiếng Trung Quốc - Cao đẳng) - Trường CĐ Sư phạm Lạng Sơn
81 trang 87 0 0 -
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 3 – Tập 1): Phần 2
103 trang 85 0 0