Danh mục

Bài giảng Hàn điện nâng cao - Bài 2: Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí đứng

Số trang: 24      Loại file: pptx      Dung lượng: 3.42 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Hàn điện nâng cao - Bài 2: Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí đứng. Sau khi học xong bài học người học có khả năng: trình bày đúng các thông số cơ bản của mối hàn như chiều cao, bề rộng của mối hàn, góc vát, khe hở, chiều dày mép vát của phôi hàn, tiết diện đắp; chuẩn bị phôi hàn, vát mép chi tiết hàn hình chữ V đúng kích thước bản vẽ; gá lắp phôi hàn đảm bảo chắc chắn, đúng khe hở giữa hai chi tiết;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hàn điện nâng cao - Bài 2: Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí đứng MỤCTIÊUBÀIHỌC*Họcxongbàinàyngườihọccókhảnăng: Trìnhbàyđúngcácthôngsốcơbảncủamốihànnhư:Chiềucao,bềrộngcủamối hàn,gócvát,khehở,chiềudàymépvátcủaphôihàn,tiếtdiệnđắp. Chuẩnbịphôihàn,vátmépchitiếthànhìnhchữVđúngkíchthướcbảnvẽ. Gálắpphôihànđảmbảochắcchắn,đúngkhehởgiữahaichitiết. Tínhtoánchếđộhànphùhợpvớichiềudàyvậtliệu,kiểuliênkết,vịtríhàn. Trìnhbàyđượckỹthuậthàngiápmốicóvátmépởvịtríbằng. Hànmốihàngiápmốiđảmbảođộsâungấu,xếpvảyđều,ítrỗkhí,lẫnxỉ,đúng kíchthướcbảnvẽ. Rènluyệntínhcẩnthận,chínhxác,tácphongcôngnghiệp,tiếtkiệmnguyênvật liệu,đảmbảoantoànchongườivàthiếtbị. NỘIDUNGBÀIHỌC1.Chuẩnbịphôi,thiếtbị,dụngcụ,vậtliệuhàn1.1.Chuẩnbịthiếtbị,dụngcụ,vậtliệuhàn BảnvẽBảnvẽ 200 A A a = 1±0.5 80 80 b=7±1 h=1±0.5 5 Mặt cắt a-a *GHICHú: B¶nvÏ: TRƯỞNGTCXD Ph«ihµn:ThÐpCT3,S =5mm KẾTCẤUHÀNGIÁPMỐICÓVÁT KHOAĐTNCƠKHÍ Que hµnthÐpKT421c ãd=3,2mm MÉPỞVỊTRÍHÀNĐỨNG NGƯỜIVẼ NguyễnVănA tØlÖ:1/1 b=7±1;h=1±0,5;a=1±0,5 GIÁOVIÊNHD HoàngVănB B¶nvÏ KCH01 NỘIDUNGBÀIHỌC1.Chuẩnbịphôi,thiếtbị,dụngcụ,vậtliệuhàn1.1.Chuẩnbịthiếtbị,dụngcụ,vậtliệuhàn Bảnvẽ NỘIDUNGBÀIHỌC1.Chuẩnbịphôi,thiếtbị,dụngcụ,vậtliệuhàn1.2.Chuẩnbịphôihàn 10 5 200 0 NỘIDUNGBÀIHỌC1.Chuẩnbịphôi,thiếtbị,dụngcụ,vậtliệuhàn1.3.Gáđínhphôihàn 0 5 0 5 5 20 0 NỘIDUNGBÀIHỌC1.Chuẩnbịphôi,thiếtbị,dụngcụ,vậtliệuhàn1.4.Tínhtoánđộhàngiápmối Đườngkínhquehàn: dqh=S/2+1→dqh=5/2+1=3,5mm Chọnquehàn 3.2mm Trongđó:(SChiềudàyvậtliệu). Cườngđộdòngđiệnhàn Ih=(β +α .dqh).dqh=(A) Trongđó:β,αlàhệsốthựcnghiệmβ=20;α=6 → Ih=(20+6x3,2)x3,2=125(A) VD:HãytínhcườngđộdòngđiệnhànkhibiếtS=4mm dqh=4/2+1→dqh=4/2+1=3,0mm(Chọnquehàn 3,2mm) Ih=(β+α.dqh).dqh=(A) →Ih=(20+6x3,2)x3,2=125(A) Dohànởtưthếhànđúngnêndoanghànsẽđểgiảm1015% NỘIDUNGBÀIHỌC2.Kỹthuậthàngiápmốikhôngvátmépởvịtríbằng2.2.Hướnghàn VË t hµ n VËth µn NỘIDUNGBÀIHỌC2.Kỹthuậthàngiápmốikhôngvátmépởvịtríđứng2.2.Gócđộquehàn VËthµn 1=900 VËthµn 2=900 =750850 Gócβ Gócα NỘIDUNGBÀIHỌC2.Kỹthuậthàngiápmốikhôngvátmépởvịtríđứng2.2.Gócđộquehàn VËthµn 850 =750850 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: