Danh mục

Bài giảng Hàn MIG, MAG nâng cao - Bài 4: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí đứng

Số trang: 20      Loại file: ppt      Dung lượng: 9.80 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Hàn MIG, MAG nâng cao - Bài 4: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí đứng. Sau khi học xong bài này người học có khả năng: nêu được trình tự chuẩn bị phôi hàn giáp mối không vát mép ở vị trí 3G; trình bày được kỹ thuật hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn 3G; chuẩn bị được phôi hàn, dụng cụ và thiết bị hàn đúng theo yêu cầu;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hàn MIG, MAG nâng cao - Bài 4: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí đứngBài 4: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí đứng (Hàn MIG, MAG) Mục tiêu thực hiện:Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:- Nêu được trình tự chuẩn bị phôi hàn giáp mối không vát mép ởvị trí 3G.- Trình bày được kỹ thuật hàn giáp mối không vát mép ở vị tríhàn 3G.- Chuẩn bị được phôi hàn, dụng cụ và thiết bị hàn đúng theo yêucầu.- Hàn được mối hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn 3Gđúng kích thước bản vẽ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.- Rèn luyện tính chuyên cần, nghiêm túc, tỉ mỉ, chính xác vàđảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. Nội dung:1. Chuẩn bị phôi hàn, vật liệu hàn2. Chuẩn bị thiết bị dụng cụ hàn3. Tính chế độ hàn đứng4. Gá phôi hàn5. Kỹ thuật hàn giáp mối ở vị tí hàn đứng6. Kiểm tra chất lượng mối hàn7. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng 1. Chuẩn bị phôi hàn, vật liệu hàn• Phôi hàn: Thép CT3 có kích thước dài 250mm; rộng từ 30 100mm; dày 3mm• Vật liệu hàn: Dây hàn thép cacbon 1mm• Khí hàn: Khí CO2 Mối hàn mộtphía không vát cạnh2. Thiếtbị,dụngcụvàvậttư: Thiếtbịhàn:MáyhànMAG,máycắt,máymài,vangiảmáp, chaikhíCO2vàốngdẫnkhí. Dụngcụ:Búanguội,thướclá,thướcgóc,dưỡngkiểmtra,đồ gá,bànchảisắt,kìmcắtdâyhàn,kìmkẹpphôi,dụngcụmở vankhívàcáctrangthiếtbịbảohộ. Vậttư: ThépcacbonCT3chiềudầy45mm. Dâyhàn:ER70S6. Khíhàn:KhíCO2100%.BẢNGCHẾĐỘHÀNTỰĐỘNGVÀBÁNTỰĐỘNGTRONGMÔITRƯỜNGKHÍBẢOVỆCO2 Số Tốc Tầm Tiêu Chiều Đường Cạnhmối lớp Dòng Điện độhàn với dày kính haokhíTT hàngóc hàn điệnhàn áphàn điện tấm dâyhàn Vh Vk k(mm) n Ih(A) Uh(V) cực S(mm) dd(mm) (m/h) t(mm) (l/ph) (lớp)1 11,3 0,5 1,01,2 1 5060 1820 1820 810 562 11,5 0,6 1,22,0 1 6070 1820 1820 810 563 1,52,0 0,81,0 1,23,0 1 60120 1820 1620 812 684 2,03,0 0,81,0 1,53,0 1 75150 1820 1620 812 8105 2,04,0 1,01,2 2,04,0 1 90180 2028 1620 1015 8106 3,04,0 1,21,4 3,04,0 1 150250 2128 2028 1622 12147 4,05,0 1,41,6 5,06,0 1 230360 2635 2635 1625 16188 5,06,0 1,62,0 5,06,0 1 250380 2736 2836 2030 1618 Không 2,0 7,09,0 1 320380 3025 2025 2030 18209 nhỏhơn 2,0 9,011,0 2 320380 3028 2428 2030 1820 cạnh mốihàn 2,0 11,013,0 3 320380 3028 2428 2030 1820 2,0 13,015,0 4 320380 3028 2428 2030 1820 Sáchcẩmnanghàntrang198NXBKhoahọcKỹ3. Tính chế độ hàn đứng Chọn khí bảo vệ là khí CO2lưu lượng khí bảo vệ từ 8 10lít/phút Tốc độ hàn 4 6 m/phút4. Gá phôi hàn4. Gá phôi hàn Kiểm tra thiết bị hàn: • Kiểm tra đồ gá • Kiểm tra cường độ dòng điện hàn • Kiểm tra tốc độ ra dây • Kiểm tra lưu lượng khí bảo vệ Tiến hành hàn đính: • Đính theo thứ tự bản vẽ • Khe hở mối hàn là 3mm • Kiểm tra mối đính và độ cong vênh • Vệ sinh sạch sẽ cạnh hàn 5. Kỹ thuật hàn giáp mối ở vị trí hàn đứng• Mồi hồ quang tại đầu trên của đường hàn• Điều chỉnh góc độ mỏ hàn tạo với mặt phẳng phía dưới một góc 70 800• Mỏ hàn giao động hình đường thẳng• Hướng dịch chuyển từ trên xuống dưới.2.TiếnhànhhànBẢNGTRÌNHTỰHÀNGÓCKHÔNGVÁTMÉPỞVỊTRÍHÀNBẰNG(MIG/MAG) Nộidung Dụngcụ,TT côngviệc Hìnhminhhọa Thaotác Yêucầukỹthuật thiếtbị Côngtác Bảnvẽ Đọcbảnvẽ Phôihànsạchdầu chuẩnbịvà chitiết Làmsạchvịtrí mỡ,rỉsắt antoàn Phôihàn đặtđườnghàn Chọnđúngchế Máyhàn Chọnchếđộ độhàn 1 MIG,MAG hàn Tiếngcháyhồ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: