Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Hàng hóa vận tải: Chương 2 - Ths. Trương Thị Minh Hằng" trình bày các nội dung kiến thức về: Hệ thống đơn vị đo lường; Xác định thể tích và khối lượng hàng lỏng; Xác định thể tích và khối lượng hàng đổ đống; Xác định hàng theo mớm nước của tàu. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng tại đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hàng hóa vận tải: Chương 2 - Ths. Trương Thị Minh Hằng
lOMoARcPSD|16991370
1
HÀNG HÓA VẬN TẢI
Giảng viên: Ths. Trương Thị Minh Hằng
BỘ MÔN: KINH TẾ VẬN TẢI BIỂN
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
lOMoARcPSD|16991370
2
CHƯƠNG 2:
CÁC THÔNG SƠ CƠ BẢN
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
lOMoARcPSD|16991370
NỘI DUNG CHÍNH
3
2.1 Hệ thống đơn vị đo lường
2.2 Xác định thể tích và khối lượng hàng lỏng
2.3 Xác định thể tích và khối lượng hàng đổ
đống
2.4 Xác định hàng theo mớm nước của tàu
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
lOMoARcPSD|16991370
HỆ THỐNG ĐƠN VỊ ĐO 4
Áp dụng hệ thống đơn vị đo quốc tế
Tên gọi Ký hiệu Đơn vị đo Viết tắt
Kích thước L, B, H Mét m
Trọng lượng m, Q Kilogram, tấn Kg, T
Thời gian t Giờ, giây h, s
Diện tích S Mét vuông m2
Thể tích V Mét khối m3
Khối lượng
d= m/V Kg/mét khối T/ m3
riêng
Thể tích đơn vị v= V/Q Mét khối/tấn m3/T
Áp lực p=P/S Tấn/mét vuông T/ m2
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
lOMoARcPSD|16991370
HỆ THỐNG ĐO LƯỜNG ANH MỸ 5
Đơn vị đo lương Anh (Mỹ) Đơn vị đo lường quốc tế
1 Inch (Anh) 25,4 mm
1 ft (Anh) 0,3048 m
1 yard (Anh) 0,9144 m
1 ft3 (Anh) 0,0283 m3
1 tấn (Anh) 1016,0175 kg
1 tấn (Mỹ) 907,185 kg
1 gallon (Anh) 4,546 lít
1 gallon (Mỹ) 3,785 lít
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
lOMoARcPSD|16991370
XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH VÀ KHỐI LƯƠNG
HÀNG LỎNG
6
CÁC KHÁI NIỆM
XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH CHẤT LỎNG
XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG CHẤT LỎNG
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
lOMoARcPSD|16991370
7
Tỷ trọng hàng lỏng (độ đậm đặc)
• Là khối lượng vật chất trong một đơn vị thể
tích
• Ký hiệu là ρ, [T/m3, Kg/m3, g/m3]
m
t
t0
V
• Tỉ trọng chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ
nên khi ký hiệu chất lỏng người ta thêm số
đặc trưng là nhiệt độ.
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
lOMoARcPSD|16991370
Tỷ trọng tương đối 8
Là tỉ số giữa khối lượng vật chất trong một thể
tích nhất định với khối lượng chất tiêu chuẩn
cũng cùng thể tích đó
t
d t d tc
tc
Theo quy định, sử dụng tỷ trọng của nước ở 40C
làm tỷ trọng tiêu chuẩn, tỷ trọng chất đã cho
trong điều kiện xác định là 200C.
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
lOMoARcPSD|16991370
Tỷ trọng tương đối 9
Tỉ trọng chất lỏng ở nhiệt độ bất kỳ
(20t)
t 20
ρ20: Tỉ trọng tiêu chuẩn của chất lỏng ở nhiệt độ
200C
∆ Độ điều chỉnh bình quân, phụ thuộc vào tỷ
trọng tương đối của chất lỏng (bảng)
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
lOMoARcPSD|16991370
10
VÍ DỤ
Tính tỉ trọng của dầu tại nhiệt độ 240C, biết mật
độ tiêu chuẩn là 0,8
...