Bài giảng Hệ điều hành Linux - Chương 3: Cài đặt phần mềm và trình tiện ích
Số trang: 31
Loại file: ppt
Dung lượng: 418.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 3 hướng dẫn cài đặt phần mềm và trình tiện ích trong hệ điều hành Linux. Các nội dung chính được trình bày trong chương gồm có: Cài đặt phần mềm, Midnight Commander, trình tiện ích soan thảo Vi. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ điều hành Linux - Chương 3: Cài đặt phần mềm và trình tiện ích Chương3Càiđặtphầnmềmvà trìnhtiệních 1 Nộidungchitiết Càiđặtphầnmềm. Chươngtrìnhrpm. Cáclệnhrpm. MidnightCommander(MC). KhởiđộngMC. SửdụngkeyboardtrongMC. TrìnhtiệníchsoanthảoVi. Cácchếđộlàmviệc. SoạnthảobằngVi Dichuyểncontrỏ. 2 RedHatPacketManager(RPM) Là hệ thống quản lý các gói phần mềm của Linux. Cóthểcàiđặt,nângcấphoặcxóatrựctiếpcác góiphầnmềm. Quảnlýmộtcơsởdữliệuchứathôngtintấtcả cácgóiphầnmềmđãcàivàtậptincủachúng. Chophépnângcấphệthốngmộtcáchtựđộng, thôngminh. DễsửdụngtronghầuhếtcácLinuxDistrohiện nay. 3 QuiướcđặttênRPM QuiướcđặttênchomộtgóiphầnmềmRPM: name-version-release.architecture.rpm Trongđó: name: tênmôtảgóiphầnmềm. version: phiênbảncủagóiphầnmềm. release: sốlầnđónggóicủaphiênbảnnày. architecture:làtêncủakiểuphầncứngmáy tínhmàphầnmềmđượcđónggói. Vídụ: rh9.ymessenger-1.0.4-1.i386.rpm x-unikey-0.9.2-1.i586.rpm 4 Càiđặtphầnmềmrpm Cúpháp: rpm mode [options] package_file Cácchếđộ(mode)càiđặt: -i càiđặtmộtgóiphầnmềmmới. -U nângcấpphầnmềmđãcóhoặccàiđặt mới. -F nângcấpgóiphầnmềmmới. Vídụ: rpm -i openssh-3.5p1-6.i386.rpm 5 Mộtsốtùychọncàiđặt --nodeps:khôngthựchiệnkiểmtrasựphụthuộc. --replacefiles:thaythếcáctậptincácgóiphầnmềm khácđãđượccài. --replacepkgs: cài đặt phần mềm ngay cả khi một số tậptinthuộcgóiphầnmềmđãđượccàiđặt. --oldpackage:chophépcàigóiphầnmềmngaycảkhi nócũhơngóiphầnmềmhiệncó. --force:tươngtựnhưsửdụngđồngthời3tùychọn –-replacefiles, --replacepkgs, --oldpackage -vh:hiểnthịmứcđộhoànthànhquátrìnhcàiđặt. 6 Truyvấnthôngtin Đểbiếtthôngtinvềmộtphầnmềmđãcàiđặt,tasử dụngrpmvớicúphápsau: rpm –q argument [options] Trongđóargumentlàđốisốlệnh: package_name:têngóiphầnmềmđãcàiđặt. -a:truyvấntấtcảcácgóiphầnmềmđãcàiđặt. -f file:truyvấngóiphầnmềmlàchủcủatậptin file. Vídụ: # rpm –q –f /etc/sendmail.cf sendmail-8.11.2-14 7 Truyvấnthôngtin(tt) Mộtsốtùychọnhiểnthịthôngtin: -i:hiểnthịthôngtingóigồmtên,phiênbản,môtả,… -R:danhsáchgóiphầnmềmmàgóinàyphụthuộc vào. -s:hiểnthịtrạngtháicủacáctậptinthuộcgóiphần mềm. -d:liệtkênhữngtậptintàiliệucótronggóiphầnmềm. -c:chỉliệtkênhữngtậptincấuhìnhcótronggóiphần mềm. Vídụ: # rpm –q ypbind-1.11-4 -c /etc/rc.d/init.d/ypbind /etc/yp.conf 8 Kiểmtratậptinđãcài Sosánhthôngtinvềcáctậptinđãđượccàiđặtvới thôngtinvềcáctậptincótronggóigốc. Cúpháp: rpm –V argument [options] *Xem thông tin argument trong truy vấn thông tin. Kýtựđịnhdạngsựkhácnhaucủatậptin. Không có sự khác biệt. ? Không thể thực hiện kiểm tra.5 Khác nhau về giá trị kiểm lỗi S Khác nhau về kích thước tậpMD5. tin.L Có sự khác nhau về Symbolic T Khác nhau về ngày thay đổi tậplink. tin. 9D Có sự khác nhau về thiết bị. U Khác nhau về chủ nhân tập tin. Càiđặttừnguồn*.tar,*.tgz Cácbướcchung: Giảinéngóimãnguồn XemthôngtinvàhướngdẫntrongfileREADME, INSTALL Vídụ: # tar zxvf source-ver.tar.gz # cd source-ver # ./configure # make # make install Hướngdẫntuỳchọncấuhình # ./configure --help 10 Yêucầuvềnhà(7) Đọc,dịchfile:BackingUpandRestoring.pdf Lưuý:nộpbằngfileWord,khôngnộpphần Exercise(tensv_baiso….doc) Địachỉnộp:thanhnm@itc.edu.vn Hạnnộp:22g00,ngàythứ7ngaysaubuổihọc lýthuyết. Subjectcủamail:Linux_MSSV_TenSV_Bài tậpsố… LàmthựchànhphầnTASK,sẽkiểmtratrênlớp. 11 MidnightCommander(mc)04/2009 Khoa CNTT - CĐCNTT 12 KhởiđộngMC Cúpháp: $ mc [options] Mộtsốtùychọn: -a Khôngsửdụngcáckýtựđồhọađểvẽ cácđườngthẳngkhung. -b Khởiđộngchếđộmànhìnhđentrắng. -c Khởiđộngchếđộmànhìnhmàu. -d Khônghỗtrợchuột -v file Sửdụngchứcnăngviewđể duyệtfile. -V Chobiếtphiênbảnchươngtrình. 13 Quiướcsửdụngkeyboard C làkýhiệucủaphímCtrl. M làkýhiệucủaphímMetahoặcAlt. S làkýhiệucủaphímShift. Sửdụngtổhợpphím: C-chr:giữphímCtrlvànhấnphímchr. VídụC-fcónghĩalàgiữCtrlvànhấnphímf. C-chr1 chr2: giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím chr1sauđónhảtấtcảravànhấnphímchr2. M-chr:giữphímAlttrongkhinhấnphímchr. S-chr:giữphímShifttrongkhinhấnphímchr. 14 Sửdụngkeyboardtrongmc Enter Thựcthilệnh,chuyểnđổithưmụ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ điều hành Linux - Chương 3: Cài đặt phần mềm và trình tiện ích Chương3Càiđặtphầnmềmvà trìnhtiệních 1 Nộidungchitiết Càiđặtphầnmềm. Chươngtrìnhrpm. Cáclệnhrpm. MidnightCommander(MC). KhởiđộngMC. SửdụngkeyboardtrongMC. TrìnhtiệníchsoanthảoVi. Cácchếđộlàmviệc. SoạnthảobằngVi Dichuyểncontrỏ. 2 RedHatPacketManager(RPM) Là hệ thống quản lý các gói phần mềm của Linux. Cóthểcàiđặt,nângcấphoặcxóatrựctiếpcác góiphầnmềm. Quảnlýmộtcơsởdữliệuchứathôngtintấtcả cácgóiphầnmềmđãcàivàtậptincủachúng. Chophépnângcấphệthốngmộtcáchtựđộng, thôngminh. DễsửdụngtronghầuhếtcácLinuxDistrohiện nay. 3 QuiướcđặttênRPM QuiướcđặttênchomộtgóiphầnmềmRPM: name-version-release.architecture.rpm Trongđó: name: tênmôtảgóiphầnmềm. version: phiênbảncủagóiphầnmềm. release: sốlầnđónggóicủaphiênbảnnày. architecture:làtêncủakiểuphầncứngmáy tínhmàphầnmềmđượcđónggói. Vídụ: rh9.ymessenger-1.0.4-1.i386.rpm x-unikey-0.9.2-1.i586.rpm 4 Càiđặtphầnmềmrpm Cúpháp: rpm mode [options] package_file Cácchếđộ(mode)càiđặt: -i càiđặtmộtgóiphầnmềmmới. -U nângcấpphầnmềmđãcóhoặccàiđặt mới. -F nângcấpgóiphầnmềmmới. Vídụ: rpm -i openssh-3.5p1-6.i386.rpm 5 Mộtsốtùychọncàiđặt --nodeps:khôngthựchiệnkiểmtrasựphụthuộc. --replacefiles:thaythếcáctậptincácgóiphầnmềm khácđãđượccài. --replacepkgs: cài đặt phần mềm ngay cả khi một số tậptinthuộcgóiphầnmềmđãđượccàiđặt. --oldpackage:chophépcàigóiphầnmềmngaycảkhi nócũhơngóiphầnmềmhiệncó. --force:tươngtựnhưsửdụngđồngthời3tùychọn –-replacefiles, --replacepkgs, --oldpackage -vh:hiểnthịmứcđộhoànthànhquátrìnhcàiđặt. 6 Truyvấnthôngtin Đểbiếtthôngtinvềmộtphầnmềmđãcàiđặt,tasử dụngrpmvớicúphápsau: rpm –q argument [options] Trongđóargumentlàđốisốlệnh: package_name:têngóiphầnmềmđãcàiđặt. -a:truyvấntấtcảcácgóiphầnmềmđãcàiđặt. -f file:truyvấngóiphầnmềmlàchủcủatậptin file. Vídụ: # rpm –q –f /etc/sendmail.cf sendmail-8.11.2-14 7 Truyvấnthôngtin(tt) Mộtsốtùychọnhiểnthịthôngtin: -i:hiểnthịthôngtingóigồmtên,phiênbản,môtả,… -R:danhsáchgóiphầnmềmmàgóinàyphụthuộc vào. -s:hiểnthịtrạngtháicủacáctậptinthuộcgóiphần mềm. -d:liệtkênhữngtậptintàiliệucótronggóiphầnmềm. -c:chỉliệtkênhữngtậptincấuhìnhcótronggóiphần mềm. Vídụ: # rpm –q ypbind-1.11-4 -c /etc/rc.d/init.d/ypbind /etc/yp.conf 8 Kiểmtratậptinđãcài Sosánhthôngtinvềcáctậptinđãđượccàiđặtvới thôngtinvềcáctậptincótronggóigốc. Cúpháp: rpm –V argument [options] *Xem thông tin argument trong truy vấn thông tin. Kýtựđịnhdạngsựkhácnhaucủatậptin. Không có sự khác biệt. ? Không thể thực hiện kiểm tra.5 Khác nhau về giá trị kiểm lỗi S Khác nhau về kích thước tậpMD5. tin.L Có sự khác nhau về Symbolic T Khác nhau về ngày thay đổi tậplink. tin. 9D Có sự khác nhau về thiết bị. U Khác nhau về chủ nhân tập tin. Càiđặttừnguồn*.tar,*.tgz Cácbướcchung: Giảinéngóimãnguồn XemthôngtinvàhướngdẫntrongfileREADME, INSTALL Vídụ: # tar zxvf source-ver.tar.gz # cd source-ver # ./configure # make # make install Hướngdẫntuỳchọncấuhình # ./configure --help 10 Yêucầuvềnhà(7) Đọc,dịchfile:BackingUpandRestoring.pdf Lưuý:nộpbằngfileWord,khôngnộpphần Exercise(tensv_baiso….doc) Địachỉnộp:thanhnm@itc.edu.vn Hạnnộp:22g00,ngàythứ7ngaysaubuổihọc lýthuyết. Subjectcủamail:Linux_MSSV_TenSV_Bài tậpsố… LàmthựchànhphầnTASK,sẽkiểmtratrênlớp. 11 MidnightCommander(mc)04/2009 Khoa CNTT - CĐCNTT 12 KhởiđộngMC Cúpháp: $ mc [options] Mộtsốtùychọn: -a Khôngsửdụngcáckýtựđồhọađểvẽ cácđườngthẳngkhung. -b Khởiđộngchếđộmànhìnhđentrắng. -c Khởiđộngchếđộmànhìnhmàu. -d Khônghỗtrợchuột -v file Sửdụngchứcnăngviewđể duyệtfile. -V Chobiếtphiênbảnchươngtrình. 13 Quiướcsửdụngkeyboard C làkýhiệucủaphímCtrl. M làkýhiệucủaphímMetahoặcAlt. S làkýhiệucủaphímShift. Sửdụngtổhợpphím: C-chr:giữphímCtrlvànhấnphímchr. VídụC-fcónghĩalàgiữCtrlvànhấnphímf. C-chr1 chr2: giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím chr1sauđónhảtấtcảravànhấnphímchr2. M-chr:giữphímAlttrongkhinhấnphímchr. S-chr:giữphímShifttrongkhinhấnphímchr. 14 Sửdụngkeyboardtrongmc Enter Thựcthilệnh,chuyểnđổithưmụ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ điều hành Linux Hệ điều hành Cài đặt phần mềm Trình tiện ích Chương trình rpm Midnight CommanderGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lý thuyết hệ điều hành: Phần 1 - Nguyễn Kim Tuấn
110 trang 451 0 0 -
183 trang 317 0 0
-
173 trang 273 2 0
-
175 trang 271 0 0
-
Giáo trình Nguyên lý các hệ điều hành: Phần 2
88 trang 270 0 0 -
80 trang 262 0 0
-
Giáo trình Nguyên lý hệ điều hành (In lần thứ ba): Phần 1 - PGS.TS. Hà Quang Thụy
98 trang 246 0 0 -
Đề tài nguyên lý hệ điều hành: Nghiên cứu tìm hiểu về bộ nhớ ngoài trong hệ điều hành Linux
19 trang 244 0 0 -
117 trang 232 1 0
-
Bài thảo luận nhóm: Tìm hiểu và phân tích kiến trúc, chức năng và hoạt động của hệ điều hành Android
39 trang 227 0 0