Danh mục

Bài giảng Hệ điều hành Linux - Chương 5: Quản lý tiến trình

Số trang: 13      Loại file: ppt      Dung lượng: 197.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng chương 5 cung cấp các kiến thức liên quan đến việc quản lý tiến trình trong Linux. Những nội dung chi tiết được đề cập trong chương này gồm có: Liệt kê các tiến trình, tạm ngừng và kích hoạt một tiến trình, ngừng tiến trình, theo dõi hệ thống. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ điều hành Linux - Chương 5: Quản lý tiến trình Chương5Quảnlýtiếntrình 1 Nộidungchitiết Liệtkêcáctiếntrình. Tạmngừngvàkíchhoạtmộttiếntrình. Ngừngtiếntrình. Theodõihệthống. 2 Tiếntrìnhlàgì? Tiếntrìnhlàmộtchươngtrìnhđơnđangchạy trongbộnhớ. Cónhiềutiếntrìnhchạyđồngthờiởmộtthời điểm. MỗitiếntrìnhđượcgánmộtchỉsốPIDduy nhất.HệthốngdựavàocácPIDnàyđểquảnlý tiếntrình. Tiếntrìnhcũngcóquyềnsởhữuvàtruycập nhưvớitậptin. 3 Phânloạitiếntrình Tiếntrìnhtươngtác(InteractiveProcesses):là tiếntrìnhđượckhởiđộngvàquảnlýbởishell. Tiếntrìnhthựchiệntheolô(BatchProcesses):là tiếntrìnhkhônggắnliềnvớiterminalvàđược nằmtronghàngđợiđểchờthựchiện. Tiếntrìnhẩntrênbộnhớ(DaemonProcesses):là cáctiếntrìnhchạyẩnbêndướihệthống (background). 4 LiệtkêcáctiếntrìnhpsCúpháp: ps [options]Mộtsốtùychọn: a Tấtcảproctrêncùngmộtterminal x Cácprockhônggắnvớittyđiềukhiển u Userformat l Longformat w Wideoutput 5 Liệtkêcáctiếntrình–ps (tt)$ psPID TTY TIME CMD728 pts/3 00:00:00 bash1010 pts/3 00:00:00 ps$ ps -auwUSER PID %CPU %MEM VSZ RSS TTY STAT START TIME COMMANDroot 728 0.0 0.6 3528 1604 pts/3 S 21:08 0:00 /bin/bashroot 1161 0.0 0.3 3548 860 pts/3 R 22:29 0:00 ps auw Trạngthái:  R Đangthihành  S Đangbịđóng  Z Ngừngthihành  W Khôngđủbộnhớchotiếntrìnhthihành 6 Thôngtinsửdụng tàinguyêntop Cúpháp: top [options] Mộtsốtùychọn:  -d delay Khoảngthờigiantrễgiữa2lầncậpnhật.  -p [pid] Chỉtheodõitiếntrìnhcómãlàpid.  -c Hiểnthịđầyđủdònglệnh. Mộtsốphímlệnhtrongsửdụngtrongtop: q Thoátkhỏilệnhtop.  Spacebar Cậpnhậtthôngtintiếntrìnhngaylập tức. K Ngừngmộttiếntrình. 7 Ngừngtiếntrìnhkill Cúpháp:kill [-s signal] pidkill -l [signal] signal mặc định là SIGTERM Mộtsốsignal$ kill -l1) SIGHUP 2) SIGINT 3) SIGQUIT 4) SIGILL5) SIGTRAP 6) SIGABRT 7) SIGBUS 8) SIGFPE9) SIGKILL 10) SIGUSR1 11) SIGSEGV 12) SIGUSR213) SIGPIPE 14) SIGALRM 15) SIGTERM 17) SIGCHLD18) SIGCONT 19) SIGSTOP 20) SIGTSTP 21) SIGTTIN 8 Ngừngtheotênkillall Cúpháp: killall [-s signal] name Vídụ: # killal -HUP syslogd # killall -9 man 9 Điềukhiểntácvụ Mộttácvụ(job)làmộttiếntrìnhđangthựcthi Lệnhđiềukhiểntácvụ ^C thoátngang ^Z tạmngừng jobs liệtkêcáctácvụđangthựcthi fg tiếptụctácvụởforeground bg,& tiếptụctácvụởbackground 10 Thihànhlệnhởbackground Đểtiến trìnhchạy ởchế độbackground,chúng ta thêm dấu & vào sau lệnh thực hiện chương trình. Vídụ:  $find / -name pro –print > results.txt & Đểkiểmtra,tacóthểdùnglệnh: ps –aux | grep find Hoặcjobsđểxemcáctiếntrìnhđangcóở background 11 Theodõihệthốngw xem các user còn đang login đanglàmgì.free hiển thị thông tin bộ nhớ sử dụng/còntrống.uptime thờigiansốngcủahệthống.pstree hiểnthịcâytiếntrình.pgrep, pkill tìm hoặc gửi signal đến tiến trình dựa theo tên và các thuộctínhkhác.nice, renice, snice thay đổi mức độưutiêncủatiếntrình. 12 Yêucầuvềnhà(11) Đọc,dịchfile:SystemProcessesandMemory Management.pdf Lưuý:nộpbằngfileWord,khôngnộpphần Exercise(tensv_baiso….doc) Địachỉnộp:thanhnm@itc.edu.vn Hạnnộp:22g00,ngàythứ7ngaysaubuổihọc lýthuyết. Subjectcủamail:Linux_MSSV_TenSV_Bài tậpsố… LàmthựchànhphầnTASK,sẽkiểmtratrênlớp. 13 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: