![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Hệ điều hành Unix /Linux: Bài 1 - Đặng Ngọc Cường
Số trang: 37
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.75 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hệ điều hành Unix /Linux: Bài 1 Tổng quan về Linux trình bày khái niệm hệ điều hành Linux, lịch sử hình thành và phát triển của hệ điều hành Linux, lịch sử hình thành và phát triển của hệ điều hành Unix, các đặc trưng và những hạn chế của hệ điều hành Linux.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ điều hành Unix /Linux: Bài 1 - Đặng Ngọc Cường H I U HÀNH HÀNH UNIX/LINUX ng Ng c Cư ngEmail: dangocuong@gmail.comPhone: 0972.1111.77Website: http://kcntt.tk N I DUNG1. T ng quan v UNIX/LINUX2. Cài t và qu n tr thi t b3. Qu n tr h th ng và ngư i dùng4. Thao tác trên h th ng t p tin5. X lý văn b n và các b l c6. L p trình SHELL trên LINUX 2 TÀI LI U THAM KH OBài gi ng Linux – GV. Bùi Trung Úy - DTU.B o m t và t i ưu trong Redhat Linux – Tr n Th chTùng – NXB L XH.C m nang Linux – Nguy n Ti n – NXB GD.L p trình trên Linux – Nguy n Phương Lan – T p 1Silberschatz Galvin- Operating System ConceptsScott Mann, Ellen L. Mitchel- Linux System Security 3BÀI 1. T NG QUAN V LINUX 4LINUX LÀ GÌ?Linux là m t H H d ng UNIX (Unix-likeOperating System) ch y trên máy PC v i b i ukhi n trung tâm (CPU) Intel 80386 tr lên, hay cácb vi x lý trung tâm tương thích AMD, Cyrix.Linux ngày nay còn có th ch y trên các máyMacintosh ho c SUN Sparc.M t c i m n i b t c a Linux là m t h i uhành mi n phí và mã ngu n m . 5L CH S RA I C A UNIXGi a năm 1960, AT&T Bell Laboratories và m t s trungtâm khác tham gia t o ra m t H H m i ư c t tên làMultics (Multiplexed Information and Computing Service) n năm 1969, chương trình Multics b bãi b vì ó là m td án quá nhi u tham v ng.Ken Thompson, Dennis Ritchie và m t s ng nghi p c aBell Labs ã không b cu c. Thay vì xây d ng m t H Hlàm nhi u vi c m t lúc, h phát tri n m t H H ơn gi n -ch làm t t m t vi c là ch y chương trình.Peter Neumann t tên cho H H ơn gi n này là Unix. 6L CH S RA I C A UNIXNăm 1973, s d ng ngôn ng C c a Ritchie,Thompson ã vi t l i toàn b h i u hành Unix và ây là m t thay i quan tr ng c a Unix.Nh ó Unix t ch là h i u hành cho m t máyPDP-xx tr thành h i u hành có th ch y trênnhi u lo i máy tính khác nhau.Kho ng 1977 b n quy n c a UNIX ư c gi iphóng và h i u hành UNIX tr thành m tthương ph m. 7 L CH S RA I C A LINUXNăm 1991, Linus Torvalds, sinh viên c a i h c t ng h pHelsinki, Ph n lan, b t u xem xét Minix v i m c íchnghiên c u cách t o ra m t H H Unix ch y trên máy PCv i b vi x lý Intel 80386Ngày 25/8/1991, Linus cho ra version 0.01 và thông báo trêncomp.os.minix c a Internet v d án c a mình.Ngày 1/1992, Linus cho ra version 0.12 v i shell và Ccompiler. Linus t tên H H c a mình là Linux.Năm 1994, phiên b n chính th c 1.0 ư c phát hành 8 L CH S RA I C A LINUXLinux ư c vi t l i toàn b t con s không, t c làkhông s d ng m t dòng l nh nào c a Unix,tránh v n b n quy n c a Unix.Tuy nhiên ho t ng c a Linux hoàn toàn d a trênnguyên t c c a h i u hành Unix. Vì v y n u m tngư i n m ư c Linux, thì s n m ư c UNIX.Quá trình phát tri n c a Linux ư c tăng t c b is h tr c a chương trình GNU (GNU’s Not Unix) 9 L CH S RA I C A LINUXLinux có m t linh v t chính th c –Linux penguin,g i là Tux.Linh v t c a Linux 10V N B N QUY NCác chương trình tuân theo GNU Copyleft or GPL(General Public License) có b n quy n như sau: Tác gi v n là s h u chương trình c a mình. Ai cũng ư c quy n bán copy c a chương trình v i giá b t kỳ mà không ph i tr cho tác gi ban u. Ngư i s h u chương trình t o i u ki n cho ngư i khác sao chép chương trình ngu n phát tri n ti p chương trình. 11CÁC C TRƯNG C A LINUXLinux là mi n phí (free) và Mã ngu n m (OpenSource): Bao g m c kernel, drivers, các công cphát tri n,…Tính n nh: Linux có tính n nh cao, ít b l ikhi s d ng so v i các H H khác.Tính b o m t: Linux cung c p các m c b o m tkhác nhau cho ngư i s d ng. M i ngư i dùng chlàm vi c trên m t không gian dành riêng. 12CÁC C TRƯNG C A LINUXMulti-Tasking, Multi-Threading: Là kh năng màH H gán cho t ng ti n trình ho c chi m quy n sd ng CPU trong m t kho ng th i gian nhât nh.Multi-User: Là kh năng cho phép nhi u ngư idùng ng th i truy c p vào cùng m t máy.Multi-flatform: Ch y trên nhi u n n t ng ph nc ng khác nhau. 13CÁC C TRƯNG C A LINUXMulti-Standard Compliant: Tương thích v i h uh t các h POSIX, System V, và BSD.H tr nhi u h th ng file: Minix-1, MS-DOS,VFAT, FAT32, ISO 9660 (CD-ROMS), … Hai hth ng t p tin chính c a Linux là ext2 và ext3.Multiple Networking Protocols: Các giao th c n nt ng ư c h tr b i Kernel như TCP, IPv4, IPv6, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ điều hành Unix /Linux: Bài 1 - Đặng Ngọc Cường H I U HÀNH HÀNH UNIX/LINUX ng Ng c Cư ngEmail: dangocuong@gmail.comPhone: 0972.1111.77Website: http://kcntt.tk N I DUNG1. T ng quan v UNIX/LINUX2. Cài t và qu n tr thi t b3. Qu n tr h th ng và ngư i dùng4. Thao tác trên h th ng t p tin5. X lý văn b n và các b l c6. L p trình SHELL trên LINUX 2 TÀI LI U THAM KH OBài gi ng Linux – GV. Bùi Trung Úy - DTU.B o m t và t i ưu trong Redhat Linux – Tr n Th chTùng – NXB L XH.C m nang Linux – Nguy n Ti n – NXB GD.L p trình trên Linux – Nguy n Phương Lan – T p 1Silberschatz Galvin- Operating System ConceptsScott Mann, Ellen L. Mitchel- Linux System Security 3BÀI 1. T NG QUAN V LINUX 4LINUX LÀ GÌ?Linux là m t H H d ng UNIX (Unix-likeOperating System) ch y trên máy PC v i b i ukhi n trung tâm (CPU) Intel 80386 tr lên, hay cácb vi x lý trung tâm tương thích AMD, Cyrix.Linux ngày nay còn có th ch y trên các máyMacintosh ho c SUN Sparc.M t c i m n i b t c a Linux là m t h i uhành mi n phí và mã ngu n m . 5L CH S RA I C A UNIXGi a năm 1960, AT&T Bell Laboratories và m t s trungtâm khác tham gia t o ra m t H H m i ư c t tên làMultics (Multiplexed Information and Computing Service) n năm 1969, chương trình Multics b bãi b vì ó là m td án quá nhi u tham v ng.Ken Thompson, Dennis Ritchie và m t s ng nghi p c aBell Labs ã không b cu c. Thay vì xây d ng m t H Hlàm nhi u vi c m t lúc, h phát tri n m t H H ơn gi n -ch làm t t m t vi c là ch y chương trình.Peter Neumann t tên cho H H ơn gi n này là Unix. 6L CH S RA I C A UNIXNăm 1973, s d ng ngôn ng C c a Ritchie,Thompson ã vi t l i toàn b h i u hành Unix và ây là m t thay i quan tr ng c a Unix.Nh ó Unix t ch là h i u hành cho m t máyPDP-xx tr thành h i u hành có th ch y trênnhi u lo i máy tính khác nhau.Kho ng 1977 b n quy n c a UNIX ư c gi iphóng và h i u hành UNIX tr thành m tthương ph m. 7 L CH S RA I C A LINUXNăm 1991, Linus Torvalds, sinh viên c a i h c t ng h pHelsinki, Ph n lan, b t u xem xét Minix v i m c íchnghiên c u cách t o ra m t H H Unix ch y trên máy PCv i b vi x lý Intel 80386Ngày 25/8/1991, Linus cho ra version 0.01 và thông báo trêncomp.os.minix c a Internet v d án c a mình.Ngày 1/1992, Linus cho ra version 0.12 v i shell và Ccompiler. Linus t tên H H c a mình là Linux.Năm 1994, phiên b n chính th c 1.0 ư c phát hành 8 L CH S RA I C A LINUXLinux ư c vi t l i toàn b t con s không, t c làkhông s d ng m t dòng l nh nào c a Unix,tránh v n b n quy n c a Unix.Tuy nhiên ho t ng c a Linux hoàn toàn d a trênnguyên t c c a h i u hành Unix. Vì v y n u m tngư i n m ư c Linux, thì s n m ư c UNIX.Quá trình phát tri n c a Linux ư c tăng t c b is h tr c a chương trình GNU (GNU’s Not Unix) 9 L CH S RA I C A LINUXLinux có m t linh v t chính th c –Linux penguin,g i là Tux.Linh v t c a Linux 10V N B N QUY NCác chương trình tuân theo GNU Copyleft or GPL(General Public License) có b n quy n như sau: Tác gi v n là s h u chương trình c a mình. Ai cũng ư c quy n bán copy c a chương trình v i giá b t kỳ mà không ph i tr cho tác gi ban u. Ngư i s h u chương trình t o i u ki n cho ngư i khác sao chép chương trình ngu n phát tri n ti p chương trình. 11CÁC C TRƯNG C A LINUXLinux là mi n phí (free) và Mã ngu n m (OpenSource): Bao g m c kernel, drivers, các công cphát tri n,…Tính n nh: Linux có tính n nh cao, ít b l ikhi s d ng so v i các H H khác.Tính b o m t: Linux cung c p các m c b o m tkhác nhau cho ngư i s d ng. M i ngư i dùng chlàm vi c trên m t không gian dành riêng. 12CÁC C TRƯNG C A LINUXMulti-Tasking, Multi-Threading: Là kh năng màH H gán cho t ng ti n trình ho c chi m quy n sd ng CPU trong m t kho ng th i gian nhât nh.Multi-User: Là kh năng cho phép nhi u ngư idùng ng th i truy c p vào cùng m t máy.Multi-flatform: Ch y trên nhi u n n t ng ph nc ng khác nhau. 13CÁC C TRƯNG C A LINUXMulti-Standard Compliant: Tương thích v i h uh t các h POSIX, System V, và BSD.H tr nhi u h th ng file: Minix-1, MS-DOS,VFAT, FAT32, ISO 9660 (CD-ROMS), … Hai hth ng t p tin chính c a Linux là ext2 và ext3.Multiple Networking Protocols: Các giao th c n nt ng ư c h tr b i Kernel như TCP, IPv4, IPv6, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bản quyền hệ điều hành Linux Đặc trưng hệ điều hành Linux Chương trình GNU Hệ điều hành Linux Hệ điều hành Unix Quản trị hệ thốngTài liệu liên quan:
-
183 trang 320 0 0
-
80 trang 265 0 0
-
Đề tài nguyên lý hệ điều hành: Nghiên cứu tìm hiểu về bộ nhớ ngoài trong hệ điều hành Linux
19 trang 256 0 0 -
117 trang 238 1 0
-
Giáo trình Hệ điều hành: Phần 2
53 trang 228 0 0 -
Giáo trình Hệ điều hành Linux (Ngành: Công nghệ thông tin) - CĐ Công nghiệp Hải Phòng
103 trang 203 0 0 -
Báo Cáo môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống
32 trang 185 0 0 -
271 trang 167 0 0
-
Hướng dẫn sử dụng Windows 7 với Boot Camp
8 trang 156 0 0 -
Tài liệu ôn thi công chức - Môn Tin học
9 trang 141 0 0