Bài giảng Hệ điều hành UNIX-Linux: Chương 4 - Nguyễn Trí Thành
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 185.96 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hệ điều hành UNIX-Linux chương 4 trình bày về quản trị tiến trình. Chương này cung cấp cho người học những nội dung như: Khái niệm cơ bản về quản trị tiến trình, phân cấp trong Linux, điều khiển tiến trình, trạng thái tiến trình, các lệnh thao tác với tiến trình,...và một số nội dung khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ điều hành UNIX-Linux: Chương 4 - Nguyễn Trí Thành Hệ ñiều hành UNIX-Linux Chương 4. Quản trị tiến trình Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 1 Khái niệm cơ bản Tiến trình là ñối tượng trong hệ thống tương ứng với một phiên thực hiện của một chương trình Tiến trình bao gồm ba thành phần là text, data, stack Text là thành phần câu lệnh thực hiện, data là thành phần dữ liệu còn stack là thành phần thông tin tạm thời hoạt ñộng theo cơ chế LIFO Các câu lệnh trong text chỉ thao tác tới vùng data, stack tương ứng của tiến trình, không truy nhập ñược tới data và stack của các tiến trình khác, ngoại trừ các vùng dữ liệu dùng chung Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 2 Khái niệm cơ bản Hệ thống thực hiện theo ba mức: mức người dùng, mức nhân và mức phần cứng Mức người dùng (user level) Có chương trình người dùng và chương trình trong các thư viện. Các chương trình này chạy trong trạng thái người dùng của tiến trình, chương trình người dùng thao tác với nhân hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp nhờ gọi thư viện nhờ các lời gọi hệ thống. Mức nhân Là mức trọng tâm nhất của hệ ñiều hành Linux-UNIX Là những chương trình của hệ ñiều hành thuộc hệ thống ñiều khiển File, hệ thống ñiều khiển tiến trình, các lời gọi hệ thống (system calls), các chương trình ñiều khiển thiết bị, Cache bộ ñệm và các chương trình ñiều khiển phần cứng, … Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 3 Phân cấp trong Linux Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 4 ðiều khiển tiến trình Tương ứng với mỗi tiến trình ñang tồn tại trong hệ thống có một khối chứa thông tin ñiều khiển tiến trình (PCB) Trạng thái của tiến trình Chủ sở hữu của tiến trình Trường liên quan ñến trạng thái ngưng của tiến trình (theo lời gọi hàm sleep) ðịa chỉ của vùng sử dụng tương ứng với tiến trình Các bảng ñịnh vị ñịa chỉ bộ nhớ ñối với mỗi tiến trình, Bảng chứa vùng bộ nhớ chung: phân hoạch bộ nhớ, ñặc tính mỗi vùng theo phân hoạch: chứa text, data hoặc vùng bộ nhớ dùng chung v.v. Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 5 ðiều khiển tiến trình Vùng sử dụng (U-area) chứa các thông tin riêng, có tác dụng khi tiến trình ñang thực hiện: Chỉ số thành phần tương ứng với tiến trình trong bảng các tiến trình: ñịa chỉ của khối PCB tương ứng, Bộ ñếm thời gian chạy mức nhân và mức người dùng, Các giá trị trả về và mã lỗi (nếu có) ñối với lời gọi hệ thống hiện tại, Mô tả về các file ñang mở ứng với tiến trình, Tham số lưu trữ dung lượng dữ liệu di chuyển trong vào - ra. Thư mục hiện tại và thư mục gốc hiện tại: môi trường của tiến trình, Các giới hạn kích thước file và tiến trình, Các mức cho phép thực hiện ñối với tiến trình, Một số thông tin khác Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 6 Trạng thái tiến trình Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 7 Trạng thái tiến trình với người dùng Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 8 Các lệnh thao tác với tiến trình - Tổ hợp phím CTRL+z sẽ dừng một tiến trình, khởi ñộng lại tiến trình bằng cách gõ lệnh fg - Lệnh fg (foreground) Ví dụ: ñang xem trang man của lệnh sort, muốn thử tùy chọn -b ñồng thời vẫn muốn xem trang man. gõ CTRL+z ñể tạm dừng lệnh man và gõ lệnh thử tùy chọn –b, sau ñó gõ fg ñể tiếp tục xem # man sort | more SORT(1) FSF SORT(1) NAME sort - sort lines of text Files SYNOPSIS ../src/sort [OPTION] ... [Files]... DESCRIPTION --More-- (CTRL+z) [1]+ Stopped man sort | more # ls -s | sort -b | head -4 1 Archives/ 1 InfoWorld/ 1 Mail/ 1 News/ 1 OWL/ # fg man sort | more --More-- Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 9 Hiển thị các tiến trình ñang chạy ps [tùy-chọn] Tùy chọn -A, -e : chọn ñể hiển thị tất cả các tiến trình. -T : chọn ñể hiển thị các tiến trình trên trạm cuối ñang chạy. -a : chọn ñể hiển thị tất cả các tiến trình trên một trạm cuối, bao gồm cả các tiến trình của những người dùng khác. -G : hiển thị các tiến trình theo chỉ số nhóm người dùng. -u : hiển thị các tiến trình theo tên và chỉ số của người dùng hiệu quả. ư -o xâu-chọn : hiển thị các thông tin về tiến trình theo dạng do người dùng tự chọn thông qua xâu-chọn các kí hiệu ñiều khiển hiển thị có các dạng nh- sau: %C, %cpu % CPU ñược sử dụng cho tiến trình %mem % bộ nhớ ñược sử dụng ñể chạy tiến trình %G tên nhóm người dùng %P chỉ số của tiến trình cha khởi ñộng ra tiến trình con %U ñịnh danh người dùng %c lệnh tạo ra tiến trình %p chỉ số của tiến trình %x thời gian ñể chạy tiến trình %y thiết bị ñầu cuối trên ñó tiến trình ñược thực hiện Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 10 Liệt kê tiến trình Ví dụ # ps -o '%U %G %p %P %y %x %c‘ USER GROUP PID PPID TTY TIME COMMAND root root 1929 1927 pts/1 00:00:00 bash root root 2279 1929 pts/1 00:00:00 ps Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 11 Hủy tiến trình kill [tùy-chọn] kill -l [tín hiệu] Lệnh kill sẽ gửi một tín hiệu ñến tiến trình ñược chỉ ra Ngầm ñịnh là tín hiệu TERM sẽ ñược gửi Ví dụ # ps PID TTY TIME CMD 2240 pts/2 00:00:00 bash 2276 pts/2 00:00:00 man 2277 pts/2 00:00:00 more 2280 pts/2 00:00:00 sh 2281 pts/2 00:00:00 sh 2285 pts/2 00:00:00 less 2289 pts/2 00:00:00 man 2291 pts/2 00:00:00 sh … # kill 2277 Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 12 Các tín hiệu Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 13 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ điều hành UNIX-Linux: Chương 4 - Nguyễn Trí Thành Hệ ñiều hành UNIX-Linux Chương 4. Quản trị tiến trình Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 1 Khái niệm cơ bản Tiến trình là ñối tượng trong hệ thống tương ứng với một phiên thực hiện của một chương trình Tiến trình bao gồm ba thành phần là text, data, stack Text là thành phần câu lệnh thực hiện, data là thành phần dữ liệu còn stack là thành phần thông tin tạm thời hoạt ñộng theo cơ chế LIFO Các câu lệnh trong text chỉ thao tác tới vùng data, stack tương ứng của tiến trình, không truy nhập ñược tới data và stack của các tiến trình khác, ngoại trừ các vùng dữ liệu dùng chung Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 2 Khái niệm cơ bản Hệ thống thực hiện theo ba mức: mức người dùng, mức nhân và mức phần cứng Mức người dùng (user level) Có chương trình người dùng và chương trình trong các thư viện. Các chương trình này chạy trong trạng thái người dùng của tiến trình, chương trình người dùng thao tác với nhân hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp nhờ gọi thư viện nhờ các lời gọi hệ thống. Mức nhân Là mức trọng tâm nhất của hệ ñiều hành Linux-UNIX Là những chương trình của hệ ñiều hành thuộc hệ thống ñiều khiển File, hệ thống ñiều khiển tiến trình, các lời gọi hệ thống (system calls), các chương trình ñiều khiển thiết bị, Cache bộ ñệm và các chương trình ñiều khiển phần cứng, … Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 3 Phân cấp trong Linux Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 4 ðiều khiển tiến trình Tương ứng với mỗi tiến trình ñang tồn tại trong hệ thống có một khối chứa thông tin ñiều khiển tiến trình (PCB) Trạng thái của tiến trình Chủ sở hữu của tiến trình Trường liên quan ñến trạng thái ngưng của tiến trình (theo lời gọi hàm sleep) ðịa chỉ của vùng sử dụng tương ứng với tiến trình Các bảng ñịnh vị ñịa chỉ bộ nhớ ñối với mỗi tiến trình, Bảng chứa vùng bộ nhớ chung: phân hoạch bộ nhớ, ñặc tính mỗi vùng theo phân hoạch: chứa text, data hoặc vùng bộ nhớ dùng chung v.v. Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 5 ðiều khiển tiến trình Vùng sử dụng (U-area) chứa các thông tin riêng, có tác dụng khi tiến trình ñang thực hiện: Chỉ số thành phần tương ứng với tiến trình trong bảng các tiến trình: ñịa chỉ của khối PCB tương ứng, Bộ ñếm thời gian chạy mức nhân và mức người dùng, Các giá trị trả về và mã lỗi (nếu có) ñối với lời gọi hệ thống hiện tại, Mô tả về các file ñang mở ứng với tiến trình, Tham số lưu trữ dung lượng dữ liệu di chuyển trong vào - ra. Thư mục hiện tại và thư mục gốc hiện tại: môi trường của tiến trình, Các giới hạn kích thước file và tiến trình, Các mức cho phép thực hiện ñối với tiến trình, Một số thông tin khác Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 6 Trạng thái tiến trình Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 7 Trạng thái tiến trình với người dùng Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 8 Các lệnh thao tác với tiến trình - Tổ hợp phím CTRL+z sẽ dừng một tiến trình, khởi ñộng lại tiến trình bằng cách gõ lệnh fg - Lệnh fg (foreground) Ví dụ: ñang xem trang man của lệnh sort, muốn thử tùy chọn -b ñồng thời vẫn muốn xem trang man. gõ CTRL+z ñể tạm dừng lệnh man và gõ lệnh thử tùy chọn –b, sau ñó gõ fg ñể tiếp tục xem # man sort | more SORT(1) FSF SORT(1) NAME sort - sort lines of text Files SYNOPSIS ../src/sort [OPTION] ... [Files]... DESCRIPTION --More-- (CTRL+z) [1]+ Stopped man sort | more # ls -s | sort -b | head -4 1 Archives/ 1 InfoWorld/ 1 Mail/ 1 News/ 1 OWL/ # fg man sort | more --More-- Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 9 Hiển thị các tiến trình ñang chạy ps [tùy-chọn] Tùy chọn -A, -e : chọn ñể hiển thị tất cả các tiến trình. -T : chọn ñể hiển thị các tiến trình trên trạm cuối ñang chạy. -a : chọn ñể hiển thị tất cả các tiến trình trên một trạm cuối, bao gồm cả các tiến trình của những người dùng khác. -G : hiển thị các tiến trình theo chỉ số nhóm người dùng. -u : hiển thị các tiến trình theo tên và chỉ số của người dùng hiệu quả. ư -o xâu-chọn : hiển thị các thông tin về tiến trình theo dạng do người dùng tự chọn thông qua xâu-chọn các kí hiệu ñiều khiển hiển thị có các dạng nh- sau: %C, %cpu % CPU ñược sử dụng cho tiến trình %mem % bộ nhớ ñược sử dụng ñể chạy tiến trình %G tên nhóm người dùng %P chỉ số của tiến trình cha khởi ñộng ra tiến trình con %U ñịnh danh người dùng %c lệnh tạo ra tiến trình %p chỉ số của tiến trình %x thời gian ñể chạy tiến trình %y thiết bị ñầu cuối trên ñó tiến trình ñược thực hiện Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 10 Liệt kê tiến trình Ví dụ # ps -o '%U %G %p %P %y %x %c‘ USER GROUP PID PPID TTY TIME COMMAND root root 1929 1927 pts/1 00:00:00 bash root root 2279 1929 pts/1 00:00:00 ps Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 11 Hủy tiến trình kill [tùy-chọn] kill -l [tín hiệu] Lệnh kill sẽ gửi một tín hiệu ñến tiến trình ñược chỉ ra Ngầm ñịnh là tín hiệu TERM sẽ ñược gửi Ví dụ # ps PID TTY TIME CMD 2240 pts/2 00:00:00 bash 2276 pts/2 00:00:00 man 2277 pts/2 00:00:00 more 2280 pts/2 00:00:00 sh 2281 pts/2 00:00:00 sh 2285 pts/2 00:00:00 less 2289 pts/2 00:00:00 man 2291 pts/2 00:00:00 sh … # kill 2277 Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 12 Các tín hiệu Unix operating system - Nguyen Tri Thanh Sep-10 13 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ điều hành Hệ điều hành UNIX-Linux Bài giảng Hệ điều hành UNIX-Linux Quản trị tiến trình Phân cấp trong Linux Điều khiển tiến trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lý thuyết hệ điều hành: Phần 1 - Nguyễn Kim Tuấn
110 trang 453 0 0 -
173 trang 275 2 0
-
175 trang 272 0 0
-
Giáo trình Nguyên lý các hệ điều hành: Phần 2
88 trang 271 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý hệ điều hành (In lần thứ ba): Phần 1 - PGS.TS. Hà Quang Thụy
98 trang 248 0 0 -
Đề tài nguyên lý hệ điều hành: Nghiên cứu tìm hiểu về bộ nhớ ngoài trong hệ điều hành Linux
19 trang 245 0 0 -
Bài thảo luận nhóm: Tìm hiểu và phân tích kiến trúc, chức năng và hoạt động của hệ điều hành Android
39 trang 228 0 0 -
Giáo trình Hệ điều hành: Phần 2
53 trang 219 0 0 -
Phần III: Xử lý sự cố Màn hình xanh
3 trang 199 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý hệ điều hành (Bài giảng tuần 3) - Nguyễn Hải Châu
8 trang 197 0 0