Bài giảng Hệ điều hành UNIX-Linux: Chương 5 - Nguyễn Trí Thành
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 134.02 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 5 của bài giảng Hệ điều hành UNIX-Linux trang bị cho người học những hiểu biết về quản lý tài khoản người dùng. Các nội dung được trình bày trong chương này gồm có: Tài khoản người dùng, các file liên quan đến tài khoản, thêm người dùng, tạo tài khoản không sử dụng lệnh useradd,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ điều hành UNIX-Linux: Chương 5 - Nguyễn Trí Thành Hệ ñiều hành UNIX-Linux Chương 5. Quản lý tài khoản người dùng Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - Sep-10 1 Tài khoản người dùng Hệ ñiều hành ña người dùng cần phân biệt người dùng khác nhau Mọi truy cập hệ thống Linux ñều thông qua tài khoản người dùng Mỗi người sử dụng ñược gắn với tên duy nhất Khi cài ñặt hệ ñiều hành Linux root sẽ ñược tự ñộng tạo ra ñược xem là thuộc về siêu người dùng Chỉ nên ñăng nhập root khi thực sự cần thiết, và hãy ñăng nhập vào hệ thống với t- cách là một người dùng bình thường. Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - Sep-10 2 Các file liên quan ñến tài khoản Danh sách người dùng cũng như các thông tin tương ứng ñược lưu trữ trong file /etc/passwd mail:x:8:12:mail:/var/spool/mail: games:x:12:100:games:/usr/games: gopher:x:13:30:gopher:/usr/lib/gopher-data: bien:x:500:0:Nguyen Thanh Bien:/home/bien:/bin/bash sangnm:x:17:100:Nguyen Minh Sang:/home/sangnm:/bin/bash lan:x:501:0:Lan GNU:/home/lan:/bin/bash Tên người dùng (username) Mật khẩu người dùng (không lưu trực tiếp ở ñây) Chỉ số người dùng (user id) Các chỉ số nhóm người dùng (group id) Tên ñầy ñủ hoặc các thông tin khác về tài khoản người dùng Thư mục ñể người dùng ñăng nhập Shell ñăng nhập (chương trình chạy lúc ñăng nhập) Mật khẩu của các tài khoản ñược lưu trữ trong file /etc/shadow Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - Sep-10 3 Thêm người dùng useradd [tùy-chọn] useradd -D [tùy-chọn] Tùy chọn -c, comment : soạn thảo trường thông tin về người dùng. -d, home_dir : tạo th- mục ñăng nhập cho người dùng. -e, expire_date : thiết ñặt thời gian (YYYY-MM-DD) tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ. -f, inactive_days : tùy chọn này xác ñịnh số ngày trước khi mật khẩu của người dùng hết hiệu lực khi tài khoản bị hủy bỏ -g, initial_group : tùy chọn này xác ñịnh tên hoặc số khởi tạo ñăng nhập nhóm người dùng -G, group : danh sách các nhóm phụ mà người dùng cũng là thành viên thuộc các nhóm ñó -m : với tùy chọn này, thư mục cá nhân của người dùng sẽ ñược tạo nếu nó chưa tồn tại. Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - Sep-10 4 Thêm người dùng (tiếp) useradd -D [tùy-chọn] Khi tùy chọn -D ñược sử dụng, lệnh useradd sẽ bỏ qua các giá trị ngầm ñịnh và cập nhật các giá trị mới -b, default_home : thêm tên người dùng vào cuối th- mục cá nhân ñể tạo tên th- mục cá nhân mới -e, default_expire_date : thay ñổi thời hạn hết giá trị của tài khoản người dùng -f, default_inactive : xác ñịnh thời ñiểm hết hiệu lực của mật khẩu ñăng nhập khi tài khoản người dùng bị xóa bỏ -g, default_group : thay ñổi chỉ số nhóm người dùng -s, default_shell : thay ñổi shell ñăng nhập Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - Sep-10 5 Tạo tài khoản không sử dụng lệnh useradd Soạn thảo file /etc/passwd bằng vipw vipw mở trình soạn thảo trên hệ thống và hiệu chỉnh bản sao tạm của file /etc/passwd Việc sử dụng file tạm và khóa file sẽ có tác dụng như một cơ chế khóa ñể ngăn việc hai người dùng cùng soạn thảo file một lúc Lúc ñó sẽ thêm dòng thông tin mới về người dùng cần tạo. Hãy cẩn thận trong việc soạn thảo tránh nhầm lẫn Trường mật khẩu nên ñể trống và tạo mật khẩu sau Khi file này ñược lwu, vipw sẽ kiểm tra sự ñồng nhất trên file bị thay ñổi Nếu tất cả mọi thứ thích hợp thì có nghĩa là file /etc/passwd ñã ñược cập nhật. Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - Sep-10 6 Tạo tài khoản không sử dụng lệnh useradd Tạo thư mục cá nhân của người dùng mới với lệnh mkdir # mkdir /home/new Sao chép các file từ thư mục /etc/skel/ thư mục lưu trữ các file cần thiết cho người dùng) vào thư mục cá nhân vừa tạo Thay ñổi quyền sở hữu và các quyền truy nhập file /home/new với các lệnh chown và chmod # chown new /home/new # chmod go=u,go-w /home/new Thiết lập mật khẩu của người dùng với lệnh passwd # passwd new Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - Sep-10 7 Thay ñổi thuộc tính người dùng Lệnh thay ñổi thông tin cá nhân người dùng chfn [-D binddn] [-P path] [-f name] [-o office] [-p phone] [-h home_phone] [-m other] [-r service] [-q] [-u] [-v] [user] Thay ñổi shell ñăng nhập. chsh [-D binddn] [-P path] [-s shell] [-l] [-q] [-u] [-v] [user] Thay ñổi mật khẩu ư passwd user Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - Sep-10 8 Thay ñổi thuộc tính người dùng usermod [tùy-chọn] Tùy chọn: -c, comment : thay ñổi thông tin cá nhân của tài khoản người dùng. -d, home_dir : thay ñổi th- mục cá nhân của tài khoản người dùng. -e, expire_date : thay ñổi thời ñiểm hết hạn của tài khoản người dùng (YYYY-MM-DD). -g, initial_group : tùy chọn này ưthay ñổi tên hoặc số khởi tạo ñăng nhập nhóm người dùng. Tên nhóm phải tồn tại, và số của nhóm phải tham chiếu ñến một nhóm ñã tồn tại -G, group : thay ñổi danh sách các nhóm phụ mà người dùng cũng là thành viên thuộc các nhóm ñó -l, login_name : thay ñổi tên ñăng nhập của người dùng. Trong một số trường hợp, tên thư mục riêng của người dùng có thể sẽ thay ñổi ñể tham chiếu ñến tên ñăng nhập mới. -s, shell : thay ñổi shell ñăng nhập. -u, uid : thay ñổi chỉ số người dùng. Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - Sep-10 9 Xóa bỏ một người dùng (lệnh userdel) userdel [-r] Xóa bỏ các thông tin về người dùng ñược ñưa ra trên dòng lệnh. người dùng này phải thực sự tồn tại. Tuỳ chọn -r có ý nghĩa: các file tồn tại trong thư mục riêng của người dùng cũng như các file nằm trong các thư mục khác có liên quan ñến người dùng bị xóa bỏ cùng lúc với ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ điều hành UNIX-Linux: Chương 5 - Nguyễn Trí Thành Hệ ñiều hành UNIX-Linux Chương 5. Quản lý tài khoản người dùng Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - Sep-10 1 Tài khoản người dùng Hệ ñiều hành ña người dùng cần phân biệt người dùng khác nhau Mọi truy cập hệ thống Linux ñều thông qua tài khoản người dùng Mỗi người sử dụng ñược gắn với tên duy nhất Khi cài ñặt hệ ñiều hành Linux root sẽ ñược tự ñộng tạo ra ñược xem là thuộc về siêu người dùng Chỉ nên ñăng nhập root khi thực sự cần thiết, và hãy ñăng nhập vào hệ thống với t- cách là một người dùng bình thường. Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - Sep-10 2 Các file liên quan ñến tài khoản Danh sách người dùng cũng như các thông tin tương ứng ñược lưu trữ trong file /etc/passwd mail:x:8:12:mail:/var/spool/mail: games:x:12:100:games:/usr/games: gopher:x:13:30:gopher:/usr/lib/gopher-data: bien:x:500:0:Nguyen Thanh Bien:/home/bien:/bin/bash sangnm:x:17:100:Nguyen Minh Sang:/home/sangnm:/bin/bash lan:x:501:0:Lan GNU:/home/lan:/bin/bash Tên người dùng (username) Mật khẩu người dùng (không lưu trực tiếp ở ñây) Chỉ số người dùng (user id) Các chỉ số nhóm người dùng (group id) Tên ñầy ñủ hoặc các thông tin khác về tài khoản người dùng Thư mục ñể người dùng ñăng nhập Shell ñăng nhập (chương trình chạy lúc ñăng nhập) Mật khẩu của các tài khoản ñược lưu trữ trong file /etc/shadow Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - Sep-10 3 Thêm người dùng useradd [tùy-chọn] useradd -D [tùy-chọn] Tùy chọn -c, comment : soạn thảo trường thông tin về người dùng. -d, home_dir : tạo th- mục ñăng nhập cho người dùng. -e, expire_date : thiết ñặt thời gian (YYYY-MM-DD) tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ. -f, inactive_days : tùy chọn này xác ñịnh số ngày trước khi mật khẩu của người dùng hết hiệu lực khi tài khoản bị hủy bỏ -g, initial_group : tùy chọn này xác ñịnh tên hoặc số khởi tạo ñăng nhập nhóm người dùng -G, group : danh sách các nhóm phụ mà người dùng cũng là thành viên thuộc các nhóm ñó -m : với tùy chọn này, thư mục cá nhân của người dùng sẽ ñược tạo nếu nó chưa tồn tại. Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - Sep-10 4 Thêm người dùng (tiếp) useradd -D [tùy-chọn] Khi tùy chọn -D ñược sử dụng, lệnh useradd sẽ bỏ qua các giá trị ngầm ñịnh và cập nhật các giá trị mới -b, default_home : thêm tên người dùng vào cuối th- mục cá nhân ñể tạo tên th- mục cá nhân mới -e, default_expire_date : thay ñổi thời hạn hết giá trị của tài khoản người dùng -f, default_inactive : xác ñịnh thời ñiểm hết hiệu lực của mật khẩu ñăng nhập khi tài khoản người dùng bị xóa bỏ -g, default_group : thay ñổi chỉ số nhóm người dùng -s, default_shell : thay ñổi shell ñăng nhập Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - Sep-10 5 Tạo tài khoản không sử dụng lệnh useradd Soạn thảo file /etc/passwd bằng vipw vipw mở trình soạn thảo trên hệ thống và hiệu chỉnh bản sao tạm của file /etc/passwd Việc sử dụng file tạm và khóa file sẽ có tác dụng như một cơ chế khóa ñể ngăn việc hai người dùng cùng soạn thảo file một lúc Lúc ñó sẽ thêm dòng thông tin mới về người dùng cần tạo. Hãy cẩn thận trong việc soạn thảo tránh nhầm lẫn Trường mật khẩu nên ñể trống và tạo mật khẩu sau Khi file này ñược lwu, vipw sẽ kiểm tra sự ñồng nhất trên file bị thay ñổi Nếu tất cả mọi thứ thích hợp thì có nghĩa là file /etc/passwd ñã ñược cập nhật. Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - Sep-10 6 Tạo tài khoản không sử dụng lệnh useradd Tạo thư mục cá nhân của người dùng mới với lệnh mkdir # mkdir /home/new Sao chép các file từ thư mục /etc/skel/ thư mục lưu trữ các file cần thiết cho người dùng) vào thư mục cá nhân vừa tạo Thay ñổi quyền sở hữu và các quyền truy nhập file /home/new với các lệnh chown và chmod # chown new /home/new # chmod go=u,go-w /home/new Thiết lập mật khẩu của người dùng với lệnh passwd # passwd new Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - Sep-10 7 Thay ñổi thuộc tính người dùng Lệnh thay ñổi thông tin cá nhân người dùng chfn [-D binddn] [-P path] [-f name] [-o office] [-p phone] [-h home_phone] [-m other] [-r service] [-q] [-u] [-v] [user] Thay ñổi shell ñăng nhập. chsh [-D binddn] [-P path] [-s shell] [-l] [-q] [-u] [-v] [user] Thay ñổi mật khẩu ư passwd user Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - Sep-10 8 Thay ñổi thuộc tính người dùng usermod [tùy-chọn] Tùy chọn: -c, comment : thay ñổi thông tin cá nhân của tài khoản người dùng. -d, home_dir : thay ñổi th- mục cá nhân của tài khoản người dùng. -e, expire_date : thay ñổi thời ñiểm hết hạn của tài khoản người dùng (YYYY-MM-DD). -g, initial_group : tùy chọn này ưthay ñổi tên hoặc số khởi tạo ñăng nhập nhóm người dùng. Tên nhóm phải tồn tại, và số của nhóm phải tham chiếu ñến một nhóm ñã tồn tại -G, group : thay ñổi danh sách các nhóm phụ mà người dùng cũng là thành viên thuộc các nhóm ñó -l, login_name : thay ñổi tên ñăng nhập của người dùng. Trong một số trường hợp, tên thư mục riêng của người dùng có thể sẽ thay ñổi ñể tham chiếu ñến tên ñăng nhập mới. -s, shell : thay ñổi shell ñăng nhập. -u, uid : thay ñổi chỉ số người dùng. Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - Sep-10 9 Xóa bỏ một người dùng (lệnh userdel) userdel [-r] Xóa bỏ các thông tin về người dùng ñược ñưa ra trên dòng lệnh. người dùng này phải thực sự tồn tại. Tuỳ chọn -r có ý nghĩa: các file tồn tại trong thư mục riêng của người dùng cũng như các file nằm trong các thư mục khác có liên quan ñến người dùng bị xóa bỏ cùng lúc với ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ điều hành Hệ điều hành UNIX-Linux Bài giảng Hệ điều hành UNIX-Linux Quản lý tài khoản người dùng Tài khoản người dùng File liên quan đến tài khoảnTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lý thuyết hệ điều hành: Phần 1 - Nguyễn Kim Tuấn
110 trang 458 0 0 -
173 trang 426 3 0
-
173 trang 278 2 0
-
175 trang 276 0 0
-
Giáo trình Nguyên lý các hệ điều hành: Phần 2
88 trang 276 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý hệ điều hành (In lần thứ ba): Phần 1 - PGS.TS. Hà Quang Thụy
98 trang 255 0 0 -
Đề tài nguyên lý hệ điều hành: Nghiên cứu tìm hiểu về bộ nhớ ngoài trong hệ điều hành Linux
19 trang 249 0 0 -
Bài thảo luận nhóm: Tìm hiểu và phân tích kiến trúc, chức năng và hoạt động của hệ điều hành Android
39 trang 235 0 0 -
Giáo trình Hệ điều hành: Phần 2
53 trang 223 0 0 -
Phần III: Xử lý sự cố Màn hình xanh
3 trang 209 0 0