Danh mục

Bài giảng Hệ phân tán (NW605): Giới thiệu

Số trang: 26      Loại file: ppt      Dung lượng: 220.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Hệ phân tán (NW605): Giới thiệu được biên soạn nhằm giúp cho các bạn biết được khái niệm hệ thống phân tán; ưu điểm của hệ phân tán; nhược điểm của hệ phân tán; kiến trúc của hệ thống phân tán; hệ điều hành phân tán; hệ phân tán và tính toán song song và một số nội dung khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ phân tán (NW605): Giới thiệu Hệphântán(NW605) I.Giớithiệu1. Hệphântánlàgì?2. Kiếntrúc3. Cáctháchthức4. Tổngquanvềcácnguyênlývàmôhình5. Giớithiệumônhọc Hệthốngphântánlàgì?ĐịnhnghĩacủaAndrewTannenbaum – Hệphântánlàmộttậphợpcácmáytínhđộclập mà,đốivớingườidùng,nónhưthểmộthệthống đơngắnkết.Địnhnghĩayếuhơn,gầnthựctếhơn – Hệphântánlàmộttậphợpcácmáytínhđộclập đượcsửdụngmộtcáchkếthợpđểthựchiệnmột tácvụđơnhoặcđểcungcấpmộtdịchvụđơn. Hệphântán 2 Hệthốngphântánlàgì?Vídụvềcáchệphântán: – TổhợpcácWebserver:cơsởdữliệuphântáncho siêuvănbảnvàtàiliệuđaphươngtiện – HệthốngfilephântántrongmộtmạngLAN – Dịchvụtênmiền(DomainNameServiceDNS) – CrayXT5&CLE(multiprocessorquymôlớn)Cácvídụkhác? Hệphântán 3 ƯuđiểmcủahệphântánChiphí:nếusửdụngphầncứngthôngdụngchocácmáytính thànhphần,thuđượctỷlệgiá/hiệunăngtốthơnHiệunăng:dosửdụngkếthợpkhảnănglưutrữvàxửlícủa nhiềunút,cóthểđạtđượcmứcđộhiệunăngvượtrangoàitầm củacácmáytínhtrungtâmKhảnăngmởrộng.Cáctàinguyênnhưkhảnănglưutrữvàxửlý cóthểđượctăngtheocấpsốcộngĐộtincậy.docócácthànhphầndưthừa,khimộtmáytínhhỏng, cóthểhệthốngchungvẫntiếptụchoạtđộngbìnhthường.Tínhphântáncốhữu.MộtsốứngdụngnhưWebđãcótínhphân tánmộtcáchtựnhiên. Hệphântán 4 NhượcđiểmcủahệphântánThànhphầnmới:mạng.Cầncómạngđểkếtnốicác nútđộclập.Mạngchịugiớihạnvềhiệunăngvàcũng làmộtđiểmcóthểgâythấtbạichohệthống.Bảomật:hệphântándễbịxâmphạmhơndobaogồm nhiềuthànhphầnhơnĐộphứctạpcủaphầnmềm:pháttriểncácphầnmềm phântánphứctạphơnvàkhóhơnsovớiphầnmềm truyềnthống;dẫntớichiphícaohơnvàkhảnăngbị lỗicaohơn Khóxâydựngvàkhóhiểucáchệthốngphântán. Hệphântán 5 KiếntrúccủahệthốngphântánKiếntrúcphầncứng Kiếntrúcphầnmềm: – Uniprocessor – UniprocessorOS – Multiprocessor – MultiprocessorOS – Multicomputer – NetworkOS(NOS) – DistributedOS(DOS) – Middleware Hệphântán 6 MulticomputerCácnúttínhtoánriêngbiệtnốivớinhauquamột mạngmáytính.Tínhchất: – Mỗinútcótàinguyênriêng(cácbộvixửlí,bộnhớ, đĩa...) – Nútnàykhôngthểtruynhậptrựctiếptàinguyên củanútkia – Liênlạcquamạng – Đồngnhất/khôngđồngnhất(cácnútthànhphầncó kiếntrúcvậtlígiốngnhauhaykhông) Hệphântán 7 HệđiềuhànhphântánTínhchất: – kiếntrúcchứacácdịchvụquantrọng:bộnhớphântán dùngchung,phâncôngtácvụgiữacácbộvixửlý.... – tínhtrongsuốtcao, – hìnhảnhvềhệthốngđơn – phầncứngđồngnhất – Vídụ:Amoeba,Plan9,Chorus,Mungi Hệphântán 8 MiddlewareTínhchất: – giaodiệnlậptrìnhphântánđộclậpvớihệđiềuhành – tăngtínhtrongsuốt(vídụ:chedấutínhkhôngđồngnhất) – cungcấpdịchvụ(vídụ:namingservice,transaction,v.v..) – cungcấpmôhìnhlậptrình(vídụ:cácđốitượngphântán) Hệphântán 9 MiddlewareTạisaomiddlewarethôngdụnghơn? – xâydựngtrêncáctrừutượnghóathôngdụngvềcáchệđiều hànhmạng(tiếntrìnhvàtruyềnthôngđiệp) – vídụRPC,NFS,CORBA,DCOM,J2EE,.NET – cácngônngữ(hoặcsửađổingônngữ)đượcthiếtkếđặc biệtchotínhtoánphântán(vd.Erlang,Ada,Limbo...)Ưuđiểm: – thườngchạytạikhônggianngườidùng – tăngmứcđộtrừutượnghóatronglậptrình→đỡgâylỗi – độclậpvớihệđiềuhành,giaothứcmạng,ngônngữlập trình,v.v..→tínhlinhhoạtNhượcđiểm: – cócácgiaodiệnrườmràrắcrốithiếuhiệuquả Hệphântán 10 Hệphântánvàtínhtoánsongsong• Tínhtoánsongsong:nângcaohiệunăngbằngcách sửdụngnhiềubộvixửlýchomỗiứngdụng• Haidạng: 1. Cáchệthốngdùngchungbộnhớ • Multiprocessor(nhiềubộvixửlýdùngchung1busvàmộtđơnvị bộnhớ) • HệđiềuhànhhỗtrợSMP(symmetricmultiprocessing) • Đơngiảnhơnhệphântán • Tínhmởrộngđượckhôngcao 1. Cá ...

Tài liệu được xem nhiều: