Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 6.1: Profibus
Số trang: 33
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.09 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 6.1: Profibus. Những nội dung chính trong chương này gồm có: Giới thiệu chung, kiến trúc giao thức, kỹ thuật truyền dẫn, truy nhập bus, dịch vụ truyền dữ liệu, cấu trúc bức ₫iện, PROFIBUS-DP, PROFIBUS-PA.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 6.1: Profibus Hệ thống thông tin công nghiệp 6.1 Profibus 4/8/2006 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6.1 Profibus 1. Giới thiệu chung 2. Kiến trúc giao thức 3. Kỹ thuật truyền dẫn 4. Truy nhập bus 5. Dịch vụ truyền dữ liệu 6. Cấu trúc bức ₫iện 7. PROFIBUS-DP 8. PROFIBUS-PA 6.1 Profibus © 2006 - HMS 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1. Giới thiệu chung PROFIBUS (Process Field Bus) ₫ược phát triển tại Đức từ năm 1987 DIN 19245, EN 50 170, IEC 61158, IEC 61784 PROFIBUS không chỉ dừng lại là một hệ thống truyền thông, mà còn ₫ược coi là một công nghệ tự ₫ộng hóa. Một hệ thống bus trường hàng ₫ầu hiện nay, cũng ₫ược sử dụng rất rộng rãi tại Việt Nam Hỗ trợ bởi PROFIBUS Nutzerorganisation (PNO), từ năm 1995 nằm trong PROFIBUS International (PI) với hơn 1.100 thành viên trên toàn thế giới. 6.1 Profibus © 2006 - HMS 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Ba loại giao thức PROFIBUS-FMS (Fieldbus Message Specification) — Bus hệ thống hoặc bus ₫iều khiển , — Dịch vụ cao cấp, chủ yếu ₫ược sử dụng trong CN chế tạo PROFIBUS-DP (Decentral Peripheral) — Bus trường cấp cao, chủ yếu ghép nối giữa thiết bị ₫iều khiển với vào ra phân tán và một số thiết bị thông minh — Truyền dữ liệu thô, hiệu suất cao — Ứng dụng ₫a năng, trong nhiều lĩnh vực PROFIBUS-PA — Mở rộng PROFIBUS-DP xuống cấp trường cho lĩnh vực công nghiệp chế biến (kỹ thuật truyền dẫn khác) — Ghép nối trực tiếp với thiết bị trường 6.1 Profibus © 2006 - HMS 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Lựa chọn giao thức 6.1 Profibus © 2006 - HMS 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2. Kiến trúc giao thức PROFIBUS-FMS PROFIBUS-DP PROFIBUS-PA Giao diÖn FMS-Profiles DP-Profiles PA-Profiles sö dông C¸c chøc n¨ng DP më réng C¸c chøc n¨ng DP c¬ së Líp 7 Fieldbus Message Specification (FMS) Líp 3-6 K h « n g t h Ó h i Ö n Líp 2 Fieldbus Data Link (FDL) Líp 1 RS-485/RS-485IS/C¸p quang MBP (IEC 1158-2) 6.1 Profibus © 2006 - HMS 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Các lớp dịch vụ và giao thức Lớp ứng dụng của FMS bao gồm hai lớp con — FMS (Fieldbus Message Specification) à một tập con của chuẩn MMS, ₫ảm nhiệm việc xử lý giao thức và cung cấp các dịch vụ truyền thông, — LLI (Lower Layer Interface)có vai trò trung gian cho FMS kết nối với lớp 2. Lớp liên kết dữ liệu FDL (Fieldbus Data Link): — kiểm soát truy nhập bus — cung cấp các dịch vụ truyền dữ liệu Lớp vật lý của PROFIBUS qui ₫ịnh về — kỹ thuật truyền dẫn tín hiệu, — môi trường truyền dẫn, — cấu trúc mạng và các giao diện cơ học. 6.1 Profibus © 2006 - HMS 7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Tương thích? FMS và DP có thể chạy trên cùng một ₫ường truyền (cùng cơ sở hạ tầng) Giữa hai mạng FMS và DP không bao giờ cần ghép nối DP và PA cùng dịch vụ sử dụng (trên lớp 7), khác nhau chủ yếu ở lớp vật lý Giữa DP và PA cần ghép nối — DP/PA-Coupler (Bridge) — DP/PA-Link (Gateway) PA ₫ược coi là một ₫oạn mạng của DP 6.1 Profibus © 2006 - HMS 8 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3. Kỹ thuật truyền dẫn (lớp 1) Truyền dẫn với RS-485: Tốc ₫ộ truyền thông từ 9,6 kbit/s ₫ến 12 MBit/s Cấu trúc ₫ường thẳng kiểu ₫ường trục/₫ường nhánh (trunk-line/drop-line) hoặc daisy-chain, Tốc ₫ộ truyền từ 1,5 Mbit/s trở lên yêu cầu cấu trúc daisy-chain. Cáp truyền ₫ược sử dụng là ₫ôi dây xoắn có bảo vệ (STP). Hiệp hội PI khuyến cáo dùng cáp loại A. Trở kết thúc có dạng tin cậy (fail-safe biasing ) với các ₫iện trở lần lượt là 390Ω-220Ω-390Ω. 6.1 Profibus © 2006 - HMS 9 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Chiều dài tối ₫a của một ₫oạn mạng từ 100 ₫ến 1200m, phụ thuộc vào tốc ₫ộ truyền ₫ược lựa chọn. Quan hệ giữa tốc ₫ộ truyền và chiều dài tối ₫a của một ₫oạn mạng ₫ược tóm tắt trong bảng 4.1. Số lượng tối ₫a các trạm trong mỗi ₫oạn mạng là 32. Có thể dùng tối ₫a 9 bộ lặp tức 10 ₫oạn mạng. Tổng số trạm tối ₫a trong một mạng là 126. Chế ₫ộ truyền tải không ₫ồng bộ và hai chiều không ₫ồng thời. Phương pháp mã hóa bit NRZ. 6.1 Profibus © 2006 - HMS 10 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Khoảng cách truyền và tốc ₫ộ truyền Tốc độ 9,6/19,2 187.5 500 1500 3000/6000/ (kbit/s) 45,45/93,75 12000 Chiều dài 1200 1000 400 200 100 (mét) 6.1 Profibus ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 6.1: Profibus Hệ thống thông tin công nghiệp 6.1 Profibus 4/8/2006 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6.1 Profibus 1. Giới thiệu chung 2. Kiến trúc giao thức 3. Kỹ thuật truyền dẫn 4. Truy nhập bus 5. Dịch vụ truyền dữ liệu 6. Cấu trúc bức ₫iện 7. PROFIBUS-DP 8. PROFIBUS-PA 6.1 Profibus © 2006 - HMS 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1. Giới thiệu chung PROFIBUS (Process Field Bus) ₫ược phát triển tại Đức từ năm 1987 DIN 19245, EN 50 170, IEC 61158, IEC 61784 PROFIBUS không chỉ dừng lại là một hệ thống truyền thông, mà còn ₫ược coi là một công nghệ tự ₫ộng hóa. Một hệ thống bus trường hàng ₫ầu hiện nay, cũng ₫ược sử dụng rất rộng rãi tại Việt Nam Hỗ trợ bởi PROFIBUS Nutzerorganisation (PNO), từ năm 1995 nằm trong PROFIBUS International (PI) với hơn 1.100 thành viên trên toàn thế giới. 6.1 Profibus © 2006 - HMS 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Ba loại giao thức PROFIBUS-FMS (Fieldbus Message Specification) — Bus hệ thống hoặc bus ₫iều khiển , — Dịch vụ cao cấp, chủ yếu ₫ược sử dụng trong CN chế tạo PROFIBUS-DP (Decentral Peripheral) — Bus trường cấp cao, chủ yếu ghép nối giữa thiết bị ₫iều khiển với vào ra phân tán và một số thiết bị thông minh — Truyền dữ liệu thô, hiệu suất cao — Ứng dụng ₫a năng, trong nhiều lĩnh vực PROFIBUS-PA — Mở rộng PROFIBUS-DP xuống cấp trường cho lĩnh vực công nghiệp chế biến (kỹ thuật truyền dẫn khác) — Ghép nối trực tiếp với thiết bị trường 6.1 Profibus © 2006 - HMS 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Lựa chọn giao thức 6.1 Profibus © 2006 - HMS 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2. Kiến trúc giao thức PROFIBUS-FMS PROFIBUS-DP PROFIBUS-PA Giao diÖn FMS-Profiles DP-Profiles PA-Profiles sö dông C¸c chøc n¨ng DP më réng C¸c chøc n¨ng DP c¬ së Líp 7 Fieldbus Message Specification (FMS) Líp 3-6 K h « n g t h Ó h i Ö n Líp 2 Fieldbus Data Link (FDL) Líp 1 RS-485/RS-485IS/C¸p quang MBP (IEC 1158-2) 6.1 Profibus © 2006 - HMS 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Các lớp dịch vụ và giao thức Lớp ứng dụng của FMS bao gồm hai lớp con — FMS (Fieldbus Message Specification) à một tập con của chuẩn MMS, ₫ảm nhiệm việc xử lý giao thức và cung cấp các dịch vụ truyền thông, — LLI (Lower Layer Interface)có vai trò trung gian cho FMS kết nối với lớp 2. Lớp liên kết dữ liệu FDL (Fieldbus Data Link): — kiểm soát truy nhập bus — cung cấp các dịch vụ truyền dữ liệu Lớp vật lý của PROFIBUS qui ₫ịnh về — kỹ thuật truyền dẫn tín hiệu, — môi trường truyền dẫn, — cấu trúc mạng và các giao diện cơ học. 6.1 Profibus © 2006 - HMS 7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Tương thích? FMS và DP có thể chạy trên cùng một ₫ường truyền (cùng cơ sở hạ tầng) Giữa hai mạng FMS và DP không bao giờ cần ghép nối DP và PA cùng dịch vụ sử dụng (trên lớp 7), khác nhau chủ yếu ở lớp vật lý Giữa DP và PA cần ghép nối — DP/PA-Coupler (Bridge) — DP/PA-Link (Gateway) PA ₫ược coi là một ₫oạn mạng của DP 6.1 Profibus © 2006 - HMS 8 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3. Kỹ thuật truyền dẫn (lớp 1) Truyền dẫn với RS-485: Tốc ₫ộ truyền thông từ 9,6 kbit/s ₫ến 12 MBit/s Cấu trúc ₫ường thẳng kiểu ₫ường trục/₫ường nhánh (trunk-line/drop-line) hoặc daisy-chain, Tốc ₫ộ truyền từ 1,5 Mbit/s trở lên yêu cầu cấu trúc daisy-chain. Cáp truyền ₫ược sử dụng là ₫ôi dây xoắn có bảo vệ (STP). Hiệp hội PI khuyến cáo dùng cáp loại A. Trở kết thúc có dạng tin cậy (fail-safe biasing ) với các ₫iện trở lần lượt là 390Ω-220Ω-390Ω. 6.1 Profibus © 2006 - HMS 9 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Chiều dài tối ₫a của một ₫oạn mạng từ 100 ₫ến 1200m, phụ thuộc vào tốc ₫ộ truyền ₫ược lựa chọn. Quan hệ giữa tốc ₫ộ truyền và chiều dài tối ₫a của một ₫oạn mạng ₫ược tóm tắt trong bảng 4.1. Số lượng tối ₫a các trạm trong mỗi ₫oạn mạng là 32. Có thể dùng tối ₫a 9 bộ lặp tức 10 ₫oạn mạng. Tổng số trạm tối ₫a trong một mạng là 126. Chế ₫ộ truyền tải không ₫ồng bộ và hai chiều không ₫ồng thời. Phương pháp mã hóa bit NRZ. 6.1 Profibus © 2006 - HMS 10 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Khoảng cách truyền và tốc ₫ộ truyền Tốc độ 9,6/19,2 187.5 500 1500 3000/6000/ (kbit/s) 45,45/93,75 12000 Chiều dài 1200 1000 400 200 100 (mét) 6.1 Profibus ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp Hệ thống thông tin công nghiệp Mạng truyền thông công nghiệp Kiến trúc giao thức Kỹ thuật truyền dẫnGợi ý tài liệu liên quan:
-
166 trang 90 3 0
-
Giáo trình Thực hành Viễn thông chuyên ngành - KS Nguyễn Thị Thu
279 trang 63 0 0 -
271 trang 38 0 0
-
Giáo trình Mạng truyền thông công nghiệp: Phần 2
80 trang 26 0 0 -
Giáo trình Mạng truyền thông công nghiệp (Nghề: Cơ điện tử - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới
166 trang 24 0 0 -
Xây dựng bộ điều khiển mờ cho hệ truyền động bám vị trí nhiều động cơ
7 trang 23 0 0 -
Giáo trình Mạng truyền thông công nghiệp: Phần 1
79 trang 22 0 0 -
KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN VIBA SỐ - CHƯƠNG 1
20 trang 21 0 0 -
Đề tài: Kiến trúc giao thức của 4G-LTE
48 trang 21 0 0 -
Bài giảng Mạng truyền thông công nghiệp và SCADA - Đỗ Văn Cần
136 trang 21 0 0