Bài giảng Hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong lâm nghiệp: Bài 2 - ThS. Nguyễn Quốc Bình
Số trang: 24
Loại file: ppt
Dung lượng: 421.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo bài giảng Hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong lâm nghiệp: Bài 2 của ThS. Nguyễn Quốc Bình sau đây để hiểu rõ hơn về cấu trúc dữ liệu hệ thống thông tin địa lý; các điểm, đường và các miền/vùng; cấu trúc dữ liệu kiểu RASTER; cấu trúc dữ liệu kiểu VECTOR; sự khác biệt giữa Vector va Raster.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong lâm nghiệp: Bài 2 - ThS. Nguyễn Quốc BìnhBài2.CẤUTRÚCDỮLIỆUHTTTĐL/ DỮLIỆUBẢNĐỒ 1. CấutrúcdữliệuHTTTĐL, 2. Cácđiểm,đườngvàcácmiền/vùng, 3. CấutrúcdữliệukiểuRASTER, 4. CấutrúcdữliệukiểuVECTOR, 5. SựkhácbiệtgiữaVectorvaRaster10/22/1515:311.CấutrúcdữliệuHTTTĐLCấutrúcdữliệuphảiđảmbảo4thành phầncủađốitượng: – VịtríđịalýĐTđượcmôtả – MốiliênhệcủaĐTtrongkhônggian – TínhchấtcủaĐT(phikhônggian) – Thờigian10/22/1515:311.CấutrúcdữliệuHTTTĐL1.1.Dữliệukhônggian:• Môtảbằngkỹthuậtsố cácdạngdữliệuthuộc tínhsangdạngdữliệu hìnhảnhđểthểhiện trênmànhình/giấy.• Thườngđượcthểhiện bằngđiểm,đườngvà vùng.10/22/1515:311.CấutrúcdữliệuHTTTĐL1.2.Dữliệuphikhônggian:• Làsốliệuthuộctínhthểhiệncáctínhchất, sốlượng,chấtlượnghaymốiquanhệcủa cácphầntửbảnđồvàcácvịtríđịalýcủanó10/22/1515:311. CấutrúcdữliệuHTTTĐL1.2.Dữliệuphikhông gian:Cáchthứcquảnlýdữ Field liệu: Record nam e• Theocột/column, haycòngọilà trườngdữliệu– Fieldname• Theohàng/row,hay còngọilàmẫutin/ đốitượng–Record10/22/1515:311.CấutrúcdữliệuHTTTĐL1.2.Dữliệuphikhônggian:Trườngdữliệu:(1).Têntrường/Fieldname(2).Kiểudữliệu: Kiểukýtự:Character Kiểusố:Interger/Small interger Kiểuthậpphânđộng/Float Kiểusốthậpphân/Decimal Kiểungàytháng/Date Kiểulogic–hàmtoán học/Logical10/22/1515:311.CấutrúcdữliệuHTTTĐL1.3.LiênkếtgiữaDLPKGvàDLKG:• DLPKGxácđịnhtínhchấtchomộtđốitượng địalý,• DLPKGchứađựngnhữngđặctính“Ẩn”củađối tượng,và• DLKGthểhiệntínhchấtcủadữliệuthuộctính,• DLKGthểhiệnvịtríchodữliệuthuộctính,• DLKGthểhiệnđịnhdạngchodữliệuphikhông gian,mangtínhthuộctính.10/22/1515:311.CấutrúcdữliệuHTTTĐL1.3.Liênkếtgiữadữliệuphikhônggianvàdữliệukhônggian:10/22/1515:31ChúýliênquanđếnDữliệuvềHTTTĐL • TrongmộtsốtrườnghợpDLPKG nhưngkhôngliênquanđếnDLKG, • DLPKGkhôngliênquanđếnDLKG thườngdùngđểtínhtoán,cậpnhậtcho DLPKGcómangtheoDLKG. • Tronggiớihạncủamônhọc:mọi DLKGđềuphảicódữliệuthuộc tính/DLPKG;DLPKGphảiliênquan đếnDLKG10/22/1515:31=>CácbướcxâydựngHTTTĐL? • Xácđịnhnhucầusửdụng/cơsởhạ tầng, • MôphỏngHTTTĐL/cácphầnmềmứng dụng, • XâydựngHTTTĐL/CSDL, • Nhập,kếtxuấtDL/Kiểmtratínhxácthực củaCSDL, • Điềuchỉnh/đưavàosửdụng – Liêntụccậpnhậtvàthayđổi10/22/1515:311.CấutrúcdữliệuHTTTĐL1.4.Dữliệuvàcơsởdữliệu:• DữliệuỨng dụng 1 Ứng dụng 2 … Ứng dụng n • Cơsởdữliệu CƠ SỞ DỮ LIỆU =>Mangtính “khôngthừa”10/22/1515:31 Câu hỏi1 QuanhữngthôngtinhọcđượcvềDữ liệuvàcấutrúcdữliệutrongHTTTĐL, HọcviênhãychobiếtDữliệucủahệ thốngthôngtinđịalýkhácvớidữliệu củacáchệthốngkhácnhưthưviện, ngânhàng,kháchsạn,…nhưthếnào? Giảithích?10/22/1515:312.Cácđiểm,đườngvàmiền/vùng,• Mọidữliệuđịalýđềuquyvềmộttrong bakháiniệmcơbảnlàĐIỂM,ĐƯỜNG hoặcMIỀN,• Mọiđốitượngđịalývềnguyêntắcphải đượcbiểudiễnbằngđiểm,đườnghay mộtmiền10/22/1515:31 ?2.Cácđiểm,đườngvàmiền/vùng, Dạngđiểm: • Từngđốitượng đượcthểhiệntương ứngvớimộtgiátrị (X,Y) • Từngđốitượngkhi đượcthểhiệnphải cónhãn/labelcủa nó10/22/1515:312.Cácđiểm,đườngvàmiền/vùng,Dạngđường:• Mộtđoạnđường thẳngđượcthểhiện ứngvớiítnhấtmột cặpgiátrị(X1Y1,X2Y2)• Mộtđoạnđường thẳngcóítnhấtcặp giátrịXYriêngbiệt đượcxemnhưmột đốitượng10/22/1515:312.Cácđiểm,đườngvàmiền/vùng, Dạngmiền/vùng: • Đượcthểhiệnbằng mộttậphợptoạđộ XiYi • MộttậphợpXiYithể hiệnchomộtvùng riêngbiệt • Mỗimộtvùng/miền cómộtnhãnđộclập10/22/1515:313.CấutrúcdữliệukiểuRaster • Rasterlàmộthìnhthứcđơngiảnnhấtthể hiệndữliệukhônggian, • Rasterlàmộthệthốngôvuônghoặcôchữ nhậtđượcgọilàpixel/mộtphầntửcủaảnh. • MộtpixelđượcxácđịnhbởIsốhàngvàsố cột, • Độphângiảicànglớnthìsốlượngpixelcủa mộtđốitượngcàngnhiềuvàngượclại.10/22/1515:313.CấutrúcdữliệukiểuRaster• KiểuRasterthểhiệnđốitượngtheodạngtừng hìnhvuông(pixel)• Córấtnhiềupixelthểhiệnchomộtđốitượng.• Giátrịphikhônggiantheokiểupixelchỉchính xáctheođơnvịpixel/tuỳthuộcvàođộphângiải10/22/1515:314.CấutrúcdữliệukiểuVector• Thểhiệnchínhxáchơnvịtrícủađối tượng,• Thểhiệnđốitượngtheohệthốngtoạđộ chínhxác,• Đốitượngđượcthểhiệntrênbảnđồ theokiểuVectorchỉmangtính2chiều XY.10/22/1515:314.CấutrúcdữliệukiểuVector • Đốitượngđượcthểhiệntheođườngliềnnét, • Ranhgiớigiữacácđốiđượcphânbiệtrõ ràng, • Phảnảnhthựchơncácgiátrịtrênmặtđất.10/22/1515:31 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong lâm nghiệp: Bài 2 - ThS. Nguyễn Quốc BìnhBài2.CẤUTRÚCDỮLIỆUHTTTĐL/ DỮLIỆUBẢNĐỒ 1. CấutrúcdữliệuHTTTĐL, 2. Cácđiểm,đườngvàcácmiền/vùng, 3. CấutrúcdữliệukiểuRASTER, 4. CấutrúcdữliệukiểuVECTOR, 5. SựkhácbiệtgiữaVectorvaRaster10/22/1515:311.CấutrúcdữliệuHTTTĐLCấutrúcdữliệuphảiđảmbảo4thành phầncủađốitượng: – VịtríđịalýĐTđượcmôtả – MốiliênhệcủaĐTtrongkhônggian – TínhchấtcủaĐT(phikhônggian) – Thờigian10/22/1515:311.CấutrúcdữliệuHTTTĐL1.1.Dữliệukhônggian:• Môtảbằngkỹthuậtsố cácdạngdữliệuthuộc tínhsangdạngdữliệu hìnhảnhđểthểhiện trênmànhình/giấy.• Thườngđượcthểhiện bằngđiểm,đườngvà vùng.10/22/1515:311.CấutrúcdữliệuHTTTĐL1.2.Dữliệuphikhônggian:• Làsốliệuthuộctínhthểhiệncáctínhchất, sốlượng,chấtlượnghaymốiquanhệcủa cácphầntửbảnđồvàcácvịtríđịalýcủanó10/22/1515:311. CấutrúcdữliệuHTTTĐL1.2.Dữliệuphikhông gian:Cáchthứcquảnlýdữ Field liệu: Record nam e• Theocột/column, haycòngọilà trườngdữliệu– Fieldname• Theohàng/row,hay còngọilàmẫutin/ đốitượng–Record10/22/1515:311.CấutrúcdữliệuHTTTĐL1.2.Dữliệuphikhônggian:Trườngdữliệu:(1).Têntrường/Fieldname(2).Kiểudữliệu: Kiểukýtự:Character Kiểusố:Interger/Small interger Kiểuthậpphânđộng/Float Kiểusốthậpphân/Decimal Kiểungàytháng/Date Kiểulogic–hàmtoán học/Logical10/22/1515:311.CấutrúcdữliệuHTTTĐL1.3.LiênkếtgiữaDLPKGvàDLKG:• DLPKGxácđịnhtínhchấtchomộtđốitượng địalý,• DLPKGchứađựngnhữngđặctính“Ẩn”củađối tượng,và• DLKGthểhiệntínhchấtcủadữliệuthuộctính,• DLKGthểhiệnvịtríchodữliệuthuộctính,• DLKGthểhiệnđịnhdạngchodữliệuphikhông gian,mangtínhthuộctính.10/22/1515:311.CấutrúcdữliệuHTTTĐL1.3.Liênkếtgiữadữliệuphikhônggianvàdữliệukhônggian:10/22/1515:31ChúýliênquanđếnDữliệuvềHTTTĐL • TrongmộtsốtrườnghợpDLPKG nhưngkhôngliênquanđếnDLKG, • DLPKGkhôngliênquanđếnDLKG thườngdùngđểtínhtoán,cậpnhậtcho DLPKGcómangtheoDLKG. • Tronggiớihạncủamônhọc:mọi DLKGđềuphảicódữliệuthuộc tính/DLPKG;DLPKGphảiliênquan đếnDLKG10/22/1515:31=>CácbướcxâydựngHTTTĐL? • Xácđịnhnhucầusửdụng/cơsởhạ tầng, • MôphỏngHTTTĐL/cácphầnmềmứng dụng, • XâydựngHTTTĐL/CSDL, • Nhập,kếtxuấtDL/Kiểmtratínhxácthực củaCSDL, • Điềuchỉnh/đưavàosửdụng – Liêntụccậpnhậtvàthayđổi10/22/1515:311.CấutrúcdữliệuHTTTĐL1.4.Dữliệuvàcơsởdữliệu:• DữliệuỨng dụng 1 Ứng dụng 2 … Ứng dụng n • Cơsởdữliệu CƠ SỞ DỮ LIỆU =>Mangtính “khôngthừa”10/22/1515:31 Câu hỏi1 QuanhữngthôngtinhọcđượcvềDữ liệuvàcấutrúcdữliệutrongHTTTĐL, HọcviênhãychobiếtDữliệucủahệ thốngthôngtinđịalýkhácvớidữliệu củacáchệthốngkhácnhưthưviện, ngânhàng,kháchsạn,…nhưthếnào? Giảithích?10/22/1515:312.Cácđiểm,đườngvàmiền/vùng,• Mọidữliệuđịalýđềuquyvềmộttrong bakháiniệmcơbảnlàĐIỂM,ĐƯỜNG hoặcMIỀN,• Mọiđốitượngđịalývềnguyêntắcphải đượcbiểudiễnbằngđiểm,đườnghay mộtmiền10/22/1515:31 ?2.Cácđiểm,đườngvàmiền/vùng, Dạngđiểm: • Từngđốitượng đượcthểhiệntương ứngvớimộtgiátrị (X,Y) • Từngđốitượngkhi đượcthểhiệnphải cónhãn/labelcủa nó10/22/1515:312.Cácđiểm,đườngvàmiền/vùng,Dạngđường:• Mộtđoạnđường thẳngđượcthểhiện ứngvớiítnhấtmột cặpgiátrị(X1Y1,X2Y2)• Mộtđoạnđường thẳngcóítnhấtcặp giátrịXYriêngbiệt đượcxemnhưmột đốitượng10/22/1515:312.Cácđiểm,đườngvàmiền/vùng, Dạngmiền/vùng: • Đượcthểhiệnbằng mộttậphợptoạđộ XiYi • MộttậphợpXiYithể hiệnchomộtvùng riêngbiệt • Mỗimộtvùng/miền cómộtnhãnđộclập10/22/1515:313.CấutrúcdữliệukiểuRaster • Rasterlàmộthìnhthứcđơngiảnnhấtthể hiệndữliệukhônggian, • Rasterlàmộthệthốngôvuônghoặcôchữ nhậtđượcgọilàpixel/mộtphầntửcủaảnh. • MộtpixelđượcxácđịnhbởIsốhàngvàsố cột, • Độphângiảicànglớnthìsốlượngpixelcủa mộtđốitượngcàngnhiềuvàngượclại.10/22/1515:313.CấutrúcdữliệukiểuRaster• KiểuRasterthểhiệnđốitượngtheodạngtừng hìnhvuông(pixel)• Córấtnhiềupixelthểhiệnchomộtđốitượng.• Giátrịphikhônggiantheokiểupixelchỉchính xáctheođơnvịpixel/tuỳthuộcvàođộphângiải10/22/1515:314.CấutrúcdữliệukiểuVector• Thểhiệnchínhxáchơnvịtrícủađối tượng,• Thểhiệnđốitượngtheohệthốngtoạđộ chínhxác,• Đốitượngđượcthểhiệntrênbảnđồ theokiểuVectorchỉmangtính2chiều XY.10/22/1515:314.CấutrúcdữliệukiểuVector • Đốitượngđượcthểhiệntheođườngliềnnét, • Ranhgiớigiữacácđốiđượcphânbiệtrõ ràng, • Phảnảnhthựchơncácgiátrịtrênmặtđất.10/22/1515:31 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ thống thông tin địa lý Bài giảng Hệ thống thông tin địa lý Dữ liệu hệ thống thông tin địa lý Điểm trong hệ thống thông tin địa lý Cấu trúc dữ liệu kiểu RASTER Cấu trúc dữ liệu kiểu VECTORGợi ý tài liệu liên quan:
-
4 trang 427 0 0
-
83 trang 391 0 0
-
47 trang 188 0 0
-
Hệ thống thông tin địa lý (Management-Information System: MIS)
109 trang 120 0 0 -
9 trang 101 0 0
-
Tập 3 Địa chất - Địa vật lý biển - Biển Đông: Phần 1
248 trang 92 0 0 -
20 trang 86 0 0
-
Quy hoạch và quản lý đô thị - Cơ sở hệ thống thông tin địa lý (GIS): Phần 2
96 trang 86 0 0 -
50 trang 75 0 0
-
Thể hiện dữ liệu 3D Point cloud trực tuyến trên nền tảng Potree phục vụ công tác thiết kế
9 trang 59 0 0