Danh mục

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 - Phần 1: Ứng dụng excel trong kế toán

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 147.46 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 - Phần 1: Ứng dụng excel trong kế toán nhằm cung cấp kiến thức giúp sinh viên tổ chức xử lý công tác kế toán trên phần mềm Excel. Cung cấp kiến thức căn bản về hệ quản trị cơ sở dữ liệu và tổ chức dữ liệu kế toán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 - Phần 1: Ứng dụng excel trong kế toán HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 1 Phần 1: ỨNG DỤNG EXCEL TRONG KẾ TOÁN Số đơn vị học trình: 3Mục tiêu của môn học: Cung cấp kiến thức giúp sinh viên tổ chức xử lý công tác kế toán trên phần mềm Excel. Cung cấp kiến thức căn bản về hệ quản trị cơ sở dữ liệu và tổ chức dữ liệu kế toán. Một số hàm bổ sungCOUNTA(value1,value2,...) Đếm số giá trị số và chuỗi kể cả giá trị trốngCOUNTIF(range,criteria) Đếm theo điều kiệnROW(reference) Trả về số thứ tự dòng của ô tham chiếu ROW(B4) = 4ROW() Trả về số thứ tự dòng của ô hiện hành BT_CB.xls Một số hàm bổ sungCOLUMN(reference) Trả về số thứ tự cột của ô tham chiếu COLUMN(B4) = 2COLUMN() Trả về số thứ tự cột của ô hiện hànhADDRESS(row_num, col_num) Trả về chuỗi địa chỉ tuyệt đối của ô theo thứ tự dòng, thứ tự cột chỉ định. ADDRESS( 4, 2 ) = $B$4 “Sheet1!”&ADDRESS( 4, 2 ) = Sheet1!$B$4 BT_CB.xls Một số hàm bổ sungINDIRECT(ref_text) Trả về địa chỉ thực sự của một chuỗi chứa địa chỉ.INDIRECT(ADDRESS( 4, 2 )) Trả về giá trị ô B4 của Sheet hiện hành . = $B$4INDIRECT(“Sheet1!”&ADDRESS(3, 3)) Trả về giá trị ô C3 của Sheet1. = Sheet1!$C$3SUM(INDIRECT(ADDRESS(3,3)&”:”&ADDRESS(6,3))) Trả về Tổng giá trị của dãy ô C3:C6 , =SUM($C$3:$C$6) Một số hàm bổ sungINDEX(array,row_num,column_num) Trả về giá trị của ô tại dòng và cột trong bảng traINDEX(A1:D5,2,3) Trả về giá trị của ô C2 = 70INDEX($B$2:$D$5,2,3) Trả về giá trị của ô D3 = 120 A B C D 1 SP1 SP2 SP3 2 CH1 60 70 80 3 CH2 100 110 120 4 CH3 140 150 160 5 CH4 180 190 200 Một số hàm bổ sungMATCH(lookup_value,lookup_array,0) Dò tìm chính xác Số thứ tự của giá trị dò tìm trong dãygiá trị chỉ định. Nếu tìm không thấy sẽ báo lỗi #NA A B C D MATCH(CH3,A1:A5,0) = 4 1 SP1 SP2 SP3 2 CH1 60 70 80 3 CH2 100 110 120 MATCH(CH3,C1:C5,0) = #N/A 4 CH3 140 150 160ISNA(value) 5 CH4 180 190 200Trả về giá trị TRUE nếu gặp lỗi #N/A, ngược lại trả về FALSE.ISNA(MATCH(CH3,A1:A5,0)) = FALSEISNA(MATCH(CH3,C1:C5,0)) = TRUE Một số hàm bổ sungVLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index_num,0) Trả về giá trị trong bảng dò tìm ở dòng có giá trị dò tìmvà theo cột chỉ định.VLOOKUP(“CH2”,A1:D5,2,0) = 100VLOOKUP(“CH2”,B1:D5,2,0) = #NA A B C D 1 SP1 SP2 SP3 2 CH1 60 70 80 3 CH2 100 110 120 4 CH3 140 150 160 5 CH4 180 190 200 II. Một số hàm bổ sungMOD(N,d) Trả về số dư của N/d MOD(7,2) = 1LEFT(text,n) : Lấy bên trái n ký tựLEN(Text) : Đếm số ký tựIF(logical_test,value_if_true,value_if_false)IF( Thực hành nhiều, kết quả tốt, kết quả xấu)MAX( N, 0 ) = IF( N>0, N, 0 )MIN( N, 0 ) = IF( N>0, 0, N ) II. Một số hàm bổ sungSUM(value1,value2,...): Tổng cộngSUMIF(range,criteria,sum_range) : Tổng có điều kiệnSUM(IF(logic…1,1,0)*IF(logic…2,1,0)*sum_range)Hàm SUM Mãng, tính tổng có 2 điều kiện trở lên. Khi kết thúc lệnh phải bấm Ctrl+Shift+Enter {=SUM(… )}SUM((logical_test1)*(logical_test2)*sum_range) Tổ chức tập tin dữ liệu: Sổ sách kế toán được xây dựng theo hình thức Nhậtký chung. Các hình thức kế toán khác Sinh viên tự nghiêncứuKỳ kế toán Là thời kỳ ghi mhận nghiệp vụ phát sinh đượctổ chức theo Quí. Nếu dữ liệu của doanh nghiệp khá lớn, cóthể tổ chức kỳ kế toán là thángKỳ báo cáo Là thời kỳ lập Sổ sách và báo cáo kế toán, có thể thayđổi theo yêu cầu báo cáo Tập tin thực hành được tổ chức theo kỳ kế toán làQuí 1, kỳ báo cáo có thể là tháng 1, tháng 2, cả quí 1… Tổ chức tập tin dữ liệu: Dữ liệu được tổ chức trên nhiều bảng tính (Sheet) Sheet KT: Ghi nhận các thông tin tổng quát. Sheet HTTK1: Ghi nhận danh mục tài khoản cấp 1. Sheet HTTK2: Ghi nhận danh mục tài khoản cấp 2. Sheet SDD: Ghi nhận danh mục tài khoản chi tiết, số dư đầu kỳ kế toán và cuối ngày hiện hành Sheet CT: Ghi nhận nghiệp vụ phát sinh trong k ...

Tài liệu được xem nhiều: