Danh mục

Bài giảng Hình học 12 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng (Tiết 2)

Số trang: 8      Loại file: ppt      Dung lượng: 194.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Hình học 12 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng giúp học sinh biết cách tìm tọa độ của vectơ pháp tuyến và lập được phương trình tổng quát của mặt phẳng khi biết các yếu tố xác định mặt phẳng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình học 12 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng (Tiết 2)NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THÀY CÔ GIÁO VỀ DỰ HỘI GIẢNG! §2 §2 PHƯƠNG PHƯƠNG TRÌNH TRÌNH MẶT MẶT PHẲNG PHẲNG Bài dạy: Tiết 32. Luyện tập Giáo viên giảng dạy: Bùi Phú Tụ Đơn vị công tác: Tổ Toán Trường THPT Nam Duyên Hà Bùi Phú Tụ. Trường THPT Nam Duyên HàMục tiêu bài học Các bài tập SGK Phương pháp giải Bài tập §2 §2 PHƯƠNG PHƯƠNG TRÌNH TRÌNH MẶT MẶT PHẲNG PHẲNG Mục tiêu bài học: Học sinh biết cách tìm tọa độ của vectơ pháp tuyến và lập được phương trình tổng quát của mặt phẳng khi biết các yếu tố xác định mặt phẳng. Bùi Phú Tụ. Trường THPT Nam Duyên HàMục tiêu bài học Các bài tập SGK Phương pháp giải Bài tập §2 §2 PHƯƠNG PHƯƠNG TRÌNH TRÌNH MẶT MẶT PHẲNG PHẲNGBàiBàitoán toáncơ cơbản. bản.LậpLậpphương phươngtrình trìnhcủa củamặt mặtphẳng phẳngđi điqua quamột mộtđiểm điểmvà vàbiết biếtvectơ vectơpháp pháptuyến tuyến r Viết phương trình mặt phẳng ( α ) khi đã biết vectơ pháp tuyến n ( A; B; C ) và một điểm M0(x0; y0; z0) thuộc ( α ) r n ( A; B; C ) .M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) αPhương Phươngpháp phápgiải: giải: - Phương trình ( α ) có dạng: A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0; - Khai triển, rút gọn rồi đưa về dạng tổng quát: Ax + By + Cz + D = 0. Bùi Phú Tụ. Trường THPT Nam Duyên HàMục tiêu bài học Các bài tập SGK Phương pháp giải Bài tập §2 §2 PHƯƠNG PHƯƠNG TRÌNH TRÌNH MẶT MẶT PHẲNG PHẲNG Bài1.Viết phương trình của mặt phẳng: r a) Đi qua điểm M(1; -2; 4) và nhận n = ( 2;3;5 ) làm vectơ pháp tuyến. r r qua điểm A(0; -1; 2) và song song với giá của mỗi vectơ u = ( 3;2;1) b) Đi và v = ( −3;0;1) c) Đi qua ba điểm A(-3; 0; 0), B(0; -2; 0) và C(0; 0; -1).Bài2.Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(2; 3; 7), B(4; 1; 3). Bùi Phú Tụ. Trường THPT Nam Duyên HàMục tiêu bài học Các bài tập SGK Phương pháp giải Bài tập §2 §2 PHƯƠNG PHƯƠNG TRÌNH TRÌNH MẶT MẶT PHẲNG PHẲNGBài 3. a) Lập phương trình của các mặt phẳng tọa độ( Oxy ) , ( Oyz ) ,( Oxz ) .Bài 3.b) Lập phương trình của các mặt phẳng đi qua điểm M(2; 6; - 3) và lầnlượt song song với các mặt phẳng tọa độ.Bài4. Lập phương trình của mặt phẳng: a) Chứa trục Ox và điểm P(4; -1; 2); b) Chứa trục Oyvà điểm Q(1; 4; -3); c) Chứa trục Ozvà điểm R(3; -4; 7); Bùi Phú Tụ. Trường THPT Nam Duyên HàMục tiêu bài học Các bài tập SGK Phương pháp giải Bài tập §2 §2 PHƯƠNG PHƯƠNG TRÌNH TRÌNH MẶT MẶT PHẲNG PHẲNG Bài5.Cho tứ diện có các đỉnh là A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4), D(4; 0; 6). a) Hãy viết phương trình của các mặt phẳng (ACD) và (BCD). b) Hãy viết phương trình của mặt phẳng ( α ) đi qua cạnh AB và so ...

Tài liệu được xem nhiều: