Bài giảng Hình học 12 - Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian (Tiết 2)
Số trang: 15
Loại file: ppt
Dung lượng: 785.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hình học 12 - Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian (Tiết 2) giúp học sinh hệ thống, củng cố lại kiến thức về lý thuyết để vận dụng giải các bài tập. Mời các bạn học sinh cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình học 12 - Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian (Tiết 2) BÀIDẠY:§3PHƯƠNGTRÌNHĐƯỜNGTHẲNGTRONGKHÔNGGIAN(TIẾT37) y NHẮCLẠIMỘTSỐKIẾNTHỨC ∆ r 2.Ptthamsố,ptchínhtắccủa u ur ∆ ẳng đườngth u1 Qua M ( x0 ; y0 ) ∆ Đườngthẳng: r VTCP u (a1 ; a2 ) M x ∆ a)Ptthamsốcủacódạng: o x=x 0 +a1t (a12 + a2 2 0) y=y0 +a 2 t1)Vectơchỉphươngcủađường ∆ b)Ptchínhtắccủacódạng:thẳng∆ x − x0 y − y0 r r Vectơ,cógiásongsong u 0 = (a1.a2 0) a1 a2 hoặctrùngvớiđườngthẳng ∆ đượcgọilàVTCPcủa đườngth ∆ ẳng z r ∆ u r a M y OxI.PHƯƠNGTRÌNHTHAMSỐCỦAĐƯỜNGTHẲNG: z1.Địnhlý: M M0TrongkhônggianOxyzcho r ađườngthẳngđiqua ∆ M(x0;y0;z0) 0 y r x a = (a1 ; a2 ; a3 )nhậnlàmvectơchỉ CM: uuuuuur Ta có: M 0 M ( x − x0 ; y − y0 ; z − z0 ) rphương.Điềukiệncầnvàđủđể uuuuuur M �∆ � M 0 M cùng phương với a ∆điểmM(x;y;z)nằmtrênlàcó x − x0 = ta1 uuuuuur r � M 0 M = ta � y − y0 = ta2mộtsốthựctsaocho: z − z0 = ta3 x = x0 + a1t x = x0 + a1t y = y0 + a2t (t R) � y = y0 + a 2 t (t �R ) z = z0 + a3t z = z0 + a3tI.PHƯƠNGTRÌNHTHAMSỐCỦAĐƯỜNGTHẲNG Định nghĩa: ∆Phươngtrìnhthamsốcủađườngthẳngđiquađiểm r a = (a1; a2 ; a3 )M(x0;y0;z0)vàcóvectơchỉphươnglàphương x = x0 + a1ttrìnhcódạng: trong đó t là tham số. y = y0 + a2t z = z0 + a3t Chú ý: Nếu a1 , a2 , a3 đều khác 0 ta còn viết pt của đường thẳng ∆ dưới dạng chính tắc như sau: x x0 y y0 z z0 = = a1 a2 a3 qua M ( x0 ; y0 ; z0 )Đường thẳng ∆ : r Ptthamsốcủađường VTCP a (a1 ; a2 ; a3 ) ∆ thẳnglà: x = x0 + a1t x = 1 + 2tPt tham số của ∆ : y = y0 + a2t y = −2 + 3t z = z0 + a3t z = 3 − 4t x x0 y y0 z z0Pt chính tắc của ∆ : = = Pt chính tắc của ∆ : a1 a2 a3 (a1.a2 .a3 0) x −1 y + 2 z − 3 = = 2 3 −4 Vídụ1:TrongkhônggianOxyz.Viết ptthamsố,ptchínhtắccủađường ∆ thẳngđiquađirểmM(1;2;3)vàcó vectơchỉphương u (2;3; −4) Giải: qua M ( x0 ; y0 ; z0 )Đường thẳng ∆ : r VTCP a (a1 ; a2 ; a3 ) x = x0 + a1tPt tham số của ∆ : y = y0 + a2t (t R) z = z0 + a3t Vídụ2:TrongkhônggianOxyzchohaiđiểmA(1; -2; 3) và B(3; 1; 1).ViếtphươngtrìnhthamsốcủađườngthẳngAB. B Giải uuur ĐườngthẳngABcóVTCPlà AB = (2;3; −2) PtthamsốcủađườngthẳngABlà: x = 1 + 2t A y = −2 + 3t z = 3 − 2tVí dụ 3: TrongkhônggianOxyz.Viếtphươngtrìnhthamsốcủa ∆ đườngthẳngquaM(1;3;2)vàsongsongvớiđường thẳngdcóphươngtrình: x = 1− t y = −2 − 3t uur z = 3 − 2t ud Giải: uurĐường thẳng d có VTCP : ud ( −1; −3; −2) uur uur M∆ / /d suy ra ∆ có VTCP u∆ = ud (−1; −3; −2) ∆Ptthamsốcủađườngthẳnglà: d ∆ x = −1 − t y = 3 − ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình học 12 - Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian (Tiết 2) BÀIDẠY:§3PHƯƠNGTRÌNHĐƯỜNGTHẲNGTRONGKHÔNGGIAN(TIẾT37) y NHẮCLẠIMỘTSỐKIẾNTHỨC ∆ r 2.Ptthamsố,ptchínhtắccủa u ur ∆ ẳng đườngth u1 Qua M ( x0 ; y0 ) ∆ Đườngthẳng: r VTCP u (a1 ; a2 ) M x ∆ a)Ptthamsốcủacódạng: o x=x 0 +a1t (a12 + a2 2 0) y=y0 +a 2 t1)Vectơchỉphươngcủađường ∆ b)Ptchínhtắccủacódạng:thẳng∆ x − x0 y − y0 r r Vectơ,cógiásongsong u 0 = (a1.a2 0) a1 a2 hoặctrùngvớiđườngthẳng ∆ đượcgọilàVTCPcủa đườngth ∆ ẳng z r ∆ u r a M y OxI.PHƯƠNGTRÌNHTHAMSỐCỦAĐƯỜNGTHẲNG: z1.Địnhlý: M M0TrongkhônggianOxyzcho r ađườngthẳngđiqua ∆ M(x0;y0;z0) 0 y r x a = (a1 ; a2 ; a3 )nhậnlàmvectơchỉ CM: uuuuuur Ta có: M 0 M ( x − x0 ; y − y0 ; z − z0 ) rphương.Điềukiệncầnvàđủđể uuuuuur M �∆ � M 0 M cùng phương với a ∆điểmM(x;y;z)nằmtrênlàcó x − x0 = ta1 uuuuuur r � M 0 M = ta � y − y0 = ta2mộtsốthựctsaocho: z − z0 = ta3 x = x0 + a1t x = x0 + a1t y = y0 + a2t (t R) � y = y0 + a 2 t (t �R ) z = z0 + a3t z = z0 + a3tI.PHƯƠNGTRÌNHTHAMSỐCỦAĐƯỜNGTHẲNG Định nghĩa: ∆Phươngtrìnhthamsốcủađườngthẳngđiquađiểm r a = (a1; a2 ; a3 )M(x0;y0;z0)vàcóvectơchỉphươnglàphương x = x0 + a1ttrìnhcódạng: trong đó t là tham số. y = y0 + a2t z = z0 + a3t Chú ý: Nếu a1 , a2 , a3 đều khác 0 ta còn viết pt của đường thẳng ∆ dưới dạng chính tắc như sau: x x0 y y0 z z0 = = a1 a2 a3 qua M ( x0 ; y0 ; z0 )Đường thẳng ∆ : r Ptthamsốcủađường VTCP a (a1 ; a2 ; a3 ) ∆ thẳnglà: x = x0 + a1t x = 1 + 2tPt tham số của ∆ : y = y0 + a2t y = −2 + 3t z = z0 + a3t z = 3 − 4t x x0 y y0 z z0Pt chính tắc của ∆ : = = Pt chính tắc của ∆ : a1 a2 a3 (a1.a2 .a3 0) x −1 y + 2 z − 3 = = 2 3 −4 Vídụ1:TrongkhônggianOxyz.Viết ptthamsố,ptchínhtắccủađường ∆ thẳngđiquađirểmM(1;2;3)vàcó vectơchỉphương u (2;3; −4) Giải: qua M ( x0 ; y0 ; z0 )Đường thẳng ∆ : r VTCP a (a1 ; a2 ; a3 ) x = x0 + a1tPt tham số của ∆ : y = y0 + a2t (t R) z = z0 + a3t Vídụ2:TrongkhônggianOxyzchohaiđiểmA(1; -2; 3) và B(3; 1; 1).ViếtphươngtrìnhthamsốcủađườngthẳngAB. B Giải uuur ĐườngthẳngABcóVTCPlà AB = (2;3; −2) PtthamsốcủađườngthẳngABlà: x = 1 + 2t A y = −2 + 3t z = 3 − 2tVí dụ 3: TrongkhônggianOxyz.Viếtphươngtrìnhthamsốcủa ∆ đườngthẳngquaM(1;3;2)vàsongsongvớiđường thẳngdcóphươngtrình: x = 1− t y = −2 − 3t uur z = 3 − 2t ud Giải: uurĐường thẳng d có VTCP : ud ( −1; −3; −2) uur uur M∆ / /d suy ra ∆ có VTCP u∆ = ud (−1; −3; −2) ∆Ptthamsốcủađườngthẳnglà: d ∆ x = −1 − t y = 3 − ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hình học 12 Hình học 12 Bài giảng Hình học 12 Bài 3 Phương trình đường thẳng Bài tập phương trình đường thẳngTài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động
5 trang 50 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
11 trang 41 0 0 -
600 câu trắc nghiệm vận dụng OXYZ có đáp án
71 trang 38 0 0 -
Hình giải tích OXYZ - Toán lớp 12 (Phấn 1)
146 trang 37 0 0 -
Giáo án Hình học 12: Chuyên đề 7 bài 3 - Phương trình đường thẳng
45 trang 35 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật đồ họa và xử lý ảnh: Bài 2 - Nguyễn Hoài Anh
19 trang 34 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 10: Phương trình đường thẳng
34 trang 30 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
4 trang 29 0 0 -
Bài tập - Phương trình đường thẳng
7 trang 28 0 0 -
Phương trình đường thẳng trong không gian
14 trang 28 0 0