![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 10: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
Số trang: 28
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.39 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm nâng chất lượng giảng dạy chúng tôi giới thiệu bộ sưu tập Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước để các bạn tham khảo trong việc giảng dạy. Bên cạnh đó giúp giáo viên hướng dẫn học sinh nắm chắc kiến thức về khái niệm đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước, biết được các tính chất liên quan, qua đó có thể vận dụng kiến thức để thực hành làm các bài tập trong sách giáo khoa, từ đó rèn thêm một số kĩ năng Toán học cần thiết cho học sinh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 10: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trướcBÀI GIẢNG HÌNH HỌC 8 KIỂM TRA BÀI CŨ A ? Nêu Định nghĩa khoảng cáchtừ điểm A đến đường thẳng d h ? Đáp án: Khoảng cách từ điểm A d đến đường thẳng d là độ dài đoạn vuông góc (hay đường H vuông góc) AH kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.Vậy các điểm cách đường thẳng d một khoảng bằng hnằm trên đường nào?§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song Cho hai đường thẳng song song a và b a A B?1 (như hình vẽ). Gọi A và B là hai điểm bất kì thuộc đường thẳng a, AH và BK là các h đường thẳng vuông góc kẻ từ A và B đến đường thẳng b. Gọi độ dài AH là h. Tính b độ dài BK theo h. H K Chứng minh Vì a//b nên AB//HK ? Vậy mọi điểm thuộc đường thẳng a cách đường Vì AH ^ b,BK ^ b thẳng b một khoảng cách AH / / BK * Trên hình vẽ, mọi điểm thuộc đường thẳng a cách bằng bao nhiêu? đườngABKH là hình bìnhkhoảng bằng h. Tương tự, mọi điểm Suy ra thẳng b một hành thuộc đường thẳng đb i) Suy ra AH=BK(hai cạnh ố cũng cách đường thẳng a một khoảng=bằng h. Ta nói h là khoảng cách giữa hai đường Mà AH h ẳng song thNên BK = h song a và b.§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a A B * Định nghĩa. Khoảng cách giữa ? Vậy khoảng cách giữa hai hai đường thẳng song song là đường thẳng song song là gì? h khoảng cách từ một điểm tuỳ ý trên b đường thẳng này đến đường H K thẳ toán 1: Bài ng kia. Trong các hình vẽ sau, trường hợp nào h là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a và b. B a A a h h b b B K a) b)§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song2. Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng chotrước. ? 2 Cho đường thẳng b. Gọi a và a’ là hai đường thẳng song song với đường thẳng b và cùng cách đường thẳng b một khoảng bằng h, (I) và (II) là các nửa mặt phẳng bờ b. Gọi M, M’ là các điểm cách đường thẳng b một khoảng bằng h, trong đó M thuộc nửa mặt phẳng (I), M’ thuộc nửa mặt phẳng (II). Chứng minh rằng M thuộc đường thẳng a, M’ thuộc đường thẳng a’ a A M (I) h h H’ K’ b H K (II) h h a’ M’ A’§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 2. Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước. a A MChứng minh M thuộc a:B1: Chứng minh AMKH là hình (I) h hbình hành (vì có hai cạnh đối AH, H’ K’ bKM song song và bằng nhau). H K (II) h hB2: Suy ra AM // b. Vậy qua A a’ M’cú hai đường thẳng: a và A’AM cựng song song với bnờn theo tiờn đề Ơclit suy raAM trùng a.B3: Kết luận: M thuộc a.•Tương tự chứng minh M’ thuộc§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song* Định nghĩa. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cáchtừ một điểm tuỳ ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.2. Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng chotrước. chất. Các điểm * Tính ?cách điểm ng thđường thẳột Các đườ cách ẳng b m ng a A M b một khoảng bằng h nằm trên đkhoảng bằng h nằm trên (I) ường thẳng nào? h ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 10: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trướcBÀI GIẢNG HÌNH HỌC 8 KIỂM TRA BÀI CŨ A ? Nêu Định nghĩa khoảng cáchtừ điểm A đến đường thẳng d h ? Đáp án: Khoảng cách từ điểm A d đến đường thẳng d là độ dài đoạn vuông góc (hay đường H vuông góc) AH kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.Vậy các điểm cách đường thẳng d một khoảng bằng hnằm trên đường nào?§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song Cho hai đường thẳng song song a và b a A B?1 (như hình vẽ). Gọi A và B là hai điểm bất kì thuộc đường thẳng a, AH và BK là các h đường thẳng vuông góc kẻ từ A và B đến đường thẳng b. Gọi độ dài AH là h. Tính b độ dài BK theo h. H K Chứng minh Vì a//b nên AB//HK ? Vậy mọi điểm thuộc đường thẳng a cách đường Vì AH ^ b,BK ^ b thẳng b một khoảng cách AH / / BK * Trên hình vẽ, mọi điểm thuộc đường thẳng a cách bằng bao nhiêu? đườngABKH là hình bìnhkhoảng bằng h. Tương tự, mọi điểm Suy ra thẳng b một hành thuộc đường thẳng đb i) Suy ra AH=BK(hai cạnh ố cũng cách đường thẳng a một khoảng=bằng h. Ta nói h là khoảng cách giữa hai đường Mà AH h ẳng song thNên BK = h song a và b.§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a A B * Định nghĩa. Khoảng cách giữa ? Vậy khoảng cách giữa hai hai đường thẳng song song là đường thẳng song song là gì? h khoảng cách từ một điểm tuỳ ý trên b đường thẳng này đến đường H K thẳ toán 1: Bài ng kia. Trong các hình vẽ sau, trường hợp nào h là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a và b. B a A a h h b b B K a) b)§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song2. Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng chotrước. ? 2 Cho đường thẳng b. Gọi a và a’ là hai đường thẳng song song với đường thẳng b và cùng cách đường thẳng b một khoảng bằng h, (I) và (II) là các nửa mặt phẳng bờ b. Gọi M, M’ là các điểm cách đường thẳng b một khoảng bằng h, trong đó M thuộc nửa mặt phẳng (I), M’ thuộc nửa mặt phẳng (II). Chứng minh rằng M thuộc đường thẳng a, M’ thuộc đường thẳng a’ a A M (I) h h H’ K’ b H K (II) h h a’ M’ A’§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 2. Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước. a A MChứng minh M thuộc a:B1: Chứng minh AMKH là hình (I) h hbình hành (vì có hai cạnh đối AH, H’ K’ bKM song song và bằng nhau). H K (II) h hB2: Suy ra AM // b. Vậy qua A a’ M’cú hai đường thẳng: a và A’AM cựng song song với bnờn theo tiờn đề Ơclit suy raAM trùng a.B3: Kết luận: M thuộc a.•Tương tự chứng minh M’ thuộc§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song* Định nghĩa. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cáchtừ một điểm tuỳ ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.2. Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng chotrước. chất. Các điểm * Tính ?cách điểm ng thđường thẳột Các đườ cách ẳng b m ng a A M b một khoảng bằng h nằm trên đkhoảng bằng h nằm trên (I) ường thẳng nào? h ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 10 Bài giảng điện tử Toán 8 Bài giảng điện tử lớp 8 Bài giảng lớp 8 môn Hình học Đường thẳng song song với một đường thẳng Tính chất đường thẳng song song cách đều Khoảng cách giữa hai đường thẳng song songTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 3: Diện tích tam giác
12 trang 60 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
13 trang 57 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập
12 trang 55 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 36: Phép nhân các phân thức đại số
15 trang 50 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
10 trang 49 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối
13 trang 48 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
14 trang 44 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 8 bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến
14 trang 42 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 6: Thể tích của lăng trụ đứng
20 trang 41 0 0 -
Bài giảng Sinh học lớp 8 bài 4: Mô
18 trang 40 0 0