Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 6: Đối xứng trục
Số trang: 17
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.37 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giúp các bạn thuận lợi trong việc tìm kiếm tài liệu tham khảo để thiết kế BG chuẩn bị cho tiết học Đối xứng trục chúng tôi đã chọn lọc một số BG của bài. Hy vọng với những BG này bạn có thể tổng hợp những kiến thức chính của bài và những phương pháp học để học sinh có thể hiểu bài và nhớ bài lâu hơn. Thông qua nội dung bài học giúp học sinh nắm được định nghĩa hai điểm đối hoặc hai hình xứng qua một đường thẳng, có thể xác định những hình có trục đối xứng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 6: Đối xứng trụcVì sao có thể gấp tờ giấy làm tư để cắt chữ H ?Cho đường thẳng d và một điểm A ( A d ) . Hãy vẽ điểm A’sao cho d là đường trung trực của đoạn thẳng AA’ ? d B A . A’ C1.Hai điểm đối xứng qua một đường thẳngĐịnh nghĩa AHai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đườngthẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn B dthẳng nối hai điểm đó . H B’ Quy ước : Nếu điểm B nằm trên đường thẳng d thì điểm đối xứng với B qua đường thẳng d cũng là điểm B A’ Có thể vẽ được mấy điểm A’ đối xứng với A qua d ? Cho điểm B thuộc d, tìm điểm B’ đối xứng với B qua d ?1.Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng Định nghĩa B C Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua A đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó . d2. ?2 hình đối xứng qua một đường thẳng Hai Choịnh nghĩa ẳng d và đoạn thẳng AB + Đ đường th VHai hìnhA’ọiối xđối xvới A qua qua đường ẽ điểm g đ là ứng ứng nhau d . + 0 Vthẳngm B’ u ối ỗi điểvớthuộc hình này đối ẽ điể d nếđ m xứng m i B qua d . + A’ Lxứng ểmi C ột đic m thuộcẳng AB , qua ấy đi vớ mthuộể đoạn th hình kia C’ B’ vđường thẳng d xứng ượicCại . d . ẽ điểm C’ đối và ng vớ l qua + Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C’ thuộc đoạn thẳng A’B’ . Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hai hình đó . Nêu các đoạn thẳng, đường thẳng, góc và các hình đối xứng với nhau qua trục d ? d A A B B C C Hình 53 Hình 54Có nhậnt xét gì : Nếu hai ạnạnẳng ng ( góc , tam giácđ) đối xứng với nhau qua ột Kế luận về hai đo đo th thẳ ( góc , tam giác ) ối xứng với nhau qua mđường ột ẳng ? thẳng thì chúng bằng nhau . m th đường1.Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng A Định nghĩa Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó .2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng M M’ Định nghĩa Hai hình gọi là đối xứng nhau qua đường thẳng d nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua B H C đường thẳng d và ngược lại .3. Hình có trục đối xứng AH u lấụcMốiất kỳ của tam giác ABC Nế là tr y đ b xứng nằm trên cạnh AB ?3 Cho ABC cân tại A, đường cao Định nghĩa AH. Tìm hình đối xứng với mỗi cạnh thì điểm M’ đối xứng với M qua AH ĐườngABC quagọi là trục đối xứng của của thẳng d AH ? nằm ở đâu ? hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua đường thẳng d cũng thuộc hình H Trong trường hợp này ta nói hình H có trục đối xững. ?4 Mỗi hình sau đây có bao nhiêu trục đối xứng ? a) Có 1 trục b) Có 3 trục c) Có vô số đối xứng đối xứng trục đối xứng*Trong các chữ cái sau, chữ nào không có trục đối xứng ? P C R BQ H Các chữ không có trục đối xứng là: P , R , Q1.Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng Định nghĩa A H B Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó .2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng Định nghĩa D K C Hai hình gọi là đối xứng nhau qua đường thẳng d nếu mỗi điểm thuộc hình này đối Hình thang cân có trục đối xứng không ? xứng với một điểm thuộc hình kia qua đường thẳng d và ngược lại .3. Hình có trục đối xứng Định nghĩa Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua đường thẳng d cũng thuộc hình H Định lí: Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó . Mỗi hình sau đây có bao nhiêu trục đối xứng ?*Các hình trên chỉ có một ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 6: Đối xứng trụcVì sao có thể gấp tờ giấy làm tư để cắt chữ H ?Cho đường thẳng d và một điểm A ( A d ) . Hãy vẽ điểm A’sao cho d là đường trung trực của đoạn thẳng AA’ ? d B A . A’ C1.Hai điểm đối xứng qua một đường thẳngĐịnh nghĩa AHai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đườngthẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn B dthẳng nối hai điểm đó . H B’ Quy ước : Nếu điểm B nằm trên đường thẳng d thì điểm đối xứng với B qua đường thẳng d cũng là điểm B A’ Có thể vẽ được mấy điểm A’ đối xứng với A qua d ? Cho điểm B thuộc d, tìm điểm B’ đối xứng với B qua d ?1.Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng Định nghĩa B C Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua A đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó . d2. ?2 hình đối xứng qua một đường thẳng Hai Choịnh nghĩa ẳng d và đoạn thẳng AB + Đ đường th VHai hìnhA’ọiối xđối xvới A qua qua đường ẽ điểm g đ là ứng ứng nhau d . + 0 Vthẳngm B’ u ối ỗi điểvớthuộc hình này đối ẽ điể d nếđ m xứng m i B qua d . + A’ Lxứng ểmi C ột đic m thuộcẳng AB , qua ấy đi vớ mthuộể đoạn th hình kia C’ B’ vđường thẳng d xứng ượicCại . d . ẽ điểm C’ đối và ng vớ l qua + Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C’ thuộc đoạn thẳng A’B’ . Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hai hình đó . Nêu các đoạn thẳng, đường thẳng, góc và các hình đối xứng với nhau qua trục d ? d A A B B C C Hình 53 Hình 54Có nhậnt xét gì : Nếu hai ạnạnẳng ng ( góc , tam giácđ) đối xứng với nhau qua ột Kế luận về hai đo đo th thẳ ( góc , tam giác ) ối xứng với nhau qua mđường ột ẳng ? thẳng thì chúng bằng nhau . m th đường1.Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng A Định nghĩa Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó .2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng M M’ Định nghĩa Hai hình gọi là đối xứng nhau qua đường thẳng d nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua B H C đường thẳng d và ngược lại .3. Hình có trục đối xứng AH u lấụcMốiất kỳ của tam giác ABC Nế là tr y đ b xứng nằm trên cạnh AB ?3 Cho ABC cân tại A, đường cao Định nghĩa AH. Tìm hình đối xứng với mỗi cạnh thì điểm M’ đối xứng với M qua AH ĐườngABC quagọi là trục đối xứng của của thẳng d AH ? nằm ở đâu ? hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua đường thẳng d cũng thuộc hình H Trong trường hợp này ta nói hình H có trục đối xững. ?4 Mỗi hình sau đây có bao nhiêu trục đối xứng ? a) Có 1 trục b) Có 3 trục c) Có vô số đối xứng đối xứng trục đối xứng*Trong các chữ cái sau, chữ nào không có trục đối xứng ? P C R BQ H Các chữ không có trục đối xứng là: P , R , Q1.Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng Định nghĩa A H B Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó .2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng Định nghĩa D K C Hai hình gọi là đối xứng nhau qua đường thẳng d nếu mỗi điểm thuộc hình này đối Hình thang cân có trục đối xứng không ? xứng với một điểm thuộc hình kia qua đường thẳng d và ngược lại .3. Hình có trục đối xứng Định nghĩa Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua đường thẳng d cũng thuộc hình H Định lí: Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó . Mỗi hình sau đây có bao nhiêu trục đối xứng ?*Các hình trên chỉ có một ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 6 Bài giảng điện tử Toán 8 Bài giảng điện tử lớp 8 Bài giảng lớp 8 môn Hình học Đối xứng trục Định nghĩa hai điểm đối xứng Định lí trục đối xứng của hình thangGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 3: Diện tích tam giác
12 trang 52 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
13 trang 51 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối
13 trang 47 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập
12 trang 47 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
10 trang 45 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 36: Phép nhân các phân thức đại số
15 trang 44 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 8 bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến
14 trang 37 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
14 trang 37 0 0 -
Bài giảng Sinh học lớp 8 bài 4: Mô
18 trang 37 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 8 - Tiết 10: Đối xứng trục
20 trang 34 0 0