Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 8: Đối xứng tâm
Số trang: 21
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.91 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn đừng bỏ lỡ bộ sưu tập bài giảng Đối xứng tâm - Hình học 8 để có tiết giảng dạy tốt nhất, bổ sung được những kiến thức trọng tâm của bài cho học sinh. Bộ sưu tập bao gồm các bài giảng thiết kế với những slide đẹp và sinh động bởi các giáo viên có kinh nghiệm chuyên môn, qua bài học này học sinh có thể nhận biết các hình có tâm đối xứng, nắm được định nghĩa để có thể xác định tâm đối xứng của hình. Chúc quý thầy cô và các em tiết học thật thú vị và bổ ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 8: Đối xứng tâm03:26 PM Lấy điểm A không trùng với điểm O. Hãyvẽ điểm A’ sao cho O là trung điểm củađoạn thẳng AA’ ( bằng compa và thước).Cách vẽ:A O A’.. . . . . - Nối OA. - Trên tia đối của tia OA, xác định điểm A’ sao cho OA’ = OA (bằng compa hoặc thướm A’ chính là điểm cần dựng. - Điểc).03:26 PM NCác chữ cái N và Strên chiếc la bàn cóchung tính chất sau:đó là các chữ cái cótâm đối xứng. S03:26 PM A O A’ .. . . . .Với điểm O trung điểm của đoạn thẳng AA,ta nói:- A là điểm đối xứng với điểm A qua điểm O.- A là điểm đối xứng với A qua điểm O.- Hai điểm A và A là hai điểm đối xứng vớinhau qua điểm O. 03:26 PM1. Hai điểm đối xứng qua một điểm: Định nghĩa: (SGK) A . .B O . . A’2.Hai điểm đối xứđốiqua ngộtới ểm:B qua điểm Hai hình gọi là ng xứ m v đi nhauCho Cho OB trùng vđốạn ức lànghãy điểm ểm qua ?2vàđi u điể ĐiOng đo đix mẳ vớiạn thẳng B iAO nếểm ốimtrung ới ểmthủa trung ẽđiểm ncủa A đ là xứ và đi O O, đo v đi ước: ⇔i ể ng AB(h.75) O ố QuiVẽ điểm ểmđối xứng với A qua O.nhau-đing điđó.điO. B qua O.n thẳng AA. haim ể quam ớim A ối - Vẽ điểm Bm ối O. ạ vể ể đ đođđiểxứO cũng là điểmxứng với B qua O. - Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C đối xứng với C qua O. - Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm A. C thuộc đoạn thẳng AB. . C .B Hai đoạn thẳng AB và AB gọi là hai đoạn .O thẳng đối xứng với nhau qua điểm O. . 03:26 PM . B . . C A1. Hai điểm đối xứng qua một điểm: Định nghĩa: (SGK) A O A’ . . BB . .2. Hai hình đối xứng qua một điểm: Định nghĩa: (SGK) Hai hình gọi là đối xứng với A B nhau qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia . O qua điểm O và ngược lại. Điểm O gọi là tâm đối xứng B A của hai hình đó. 03:26 PM C Trên hình vẽ bên, ta có: A B*Hai đoạn thẳng AB và A’B’đối xứng với nhau qua điểm . OO.*Hai đường thẳng AB và B AA’B’ đối xứng với nhau quađiểm O.*Hai góc ABC và A’B’C’ đối C’xứng với nhau qua điểm O.*Hai tam giác ABC và A’B’C’ đối xứng vớinhau qua điểm O. 03:26 PM1. Hai điểm đối xứng qua một điểm: Định nghĩa: (SGK) A O A’ . . BB . . C2. Hai hình đối xứng qua một điểm: Định nghĩa: (SGK) A BNếu hai đoạn thẳng (góc, tam . Ogiác) đối xứng với nhau quamột điểm thì chúng bằng B Anhau. C’ 03:26 PM . OHai chiếc lá đốixứng với nhau quađiểm O.03:26 PM .O Minh hoạ hai hình đối xứng với nhau qua điểm O thì bằng nhau.03:26 PM1. Hai điểm đối xứng qua một điểm: Định nghĩa: (SGK) A O A’ . . BB . C2. Hai hình đối xứng qua một điểm: Định nghĩa: (SGK) A B3. Hình có tâm đối xứng: . O B A C’ 03:26 PM?3 Gọi O là giao điểm hai A M B đường chéo của hình bình hành ABCD. Tìm hình đối xứng với mỗi cạnh của O hình bình hành qua điểm D O. M’ C Trên hình vẽ, điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc cạnh của hình bình hành ABCD qua O cũng thuộc cạnh của hình bình hành.Ta nói điểm O là tâm đối xứng của hình bìnhhành ABCD, hình bình hành là hình có tâm đốixứng. 03:26 PM1. Hai điểm đối xứng qua một điểm: C Định nghĩa: (SGK) A O A’ . . . A B2. Hai hình đối xứng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 8: Đối xứng tâm03:26 PM Lấy điểm A không trùng với điểm O. Hãyvẽ điểm A’ sao cho O là trung điểm củađoạn thẳng AA’ ( bằng compa và thước).Cách vẽ:A O A’.. . . . . - Nối OA. - Trên tia đối của tia OA, xác định điểm A’ sao cho OA’ = OA (bằng compa hoặc thướm A’ chính là điểm cần dựng. - Điểc).03:26 PM NCác chữ cái N và Strên chiếc la bàn cóchung tính chất sau:đó là các chữ cái cótâm đối xứng. S03:26 PM A O A’ .. . . . .Với điểm O trung điểm của đoạn thẳng AA,ta nói:- A là điểm đối xứng với điểm A qua điểm O.- A là điểm đối xứng với A qua điểm O.- Hai điểm A và A là hai điểm đối xứng vớinhau qua điểm O. 03:26 PM1. Hai điểm đối xứng qua một điểm: Định nghĩa: (SGK) A . .B O . . A’2.Hai điểm đối xứđốiqua ngộtới ểm:B qua điểm Hai hình gọi là ng xứ m v đi nhauCho Cho OB trùng vđốạn ức lànghãy điểm ểm qua ?2vàđi u điể ĐiOng đo đix mẳ vớiạn thẳng B iAO nếểm ốimtrung ới ểmthủa trung ẽđiểm ncủa A đ là xứ và đi O O, đo v đi ước: ⇔i ể ng AB(h.75) O ố QuiVẽ điểm ểmđối xứng với A qua O.nhau-đing điđó.điO. B qua O.n thẳng AA. haim ể quam ớim A ối - Vẽ điểm Bm ối O. ạ vể ể đ đođđiểxứO cũng là điểmxứng với B qua O. - Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C đối xứng với C qua O. - Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm A. C thuộc đoạn thẳng AB. . C .B Hai đoạn thẳng AB và AB gọi là hai đoạn .O thẳng đối xứng với nhau qua điểm O. . 03:26 PM . B . . C A1. Hai điểm đối xứng qua một điểm: Định nghĩa: (SGK) A O A’ . . BB . .2. Hai hình đối xứng qua một điểm: Định nghĩa: (SGK) Hai hình gọi là đối xứng với A B nhau qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia . O qua điểm O và ngược lại. Điểm O gọi là tâm đối xứng B A của hai hình đó. 03:26 PM C Trên hình vẽ bên, ta có: A B*Hai đoạn thẳng AB và A’B’đối xứng với nhau qua điểm . OO.*Hai đường thẳng AB và B AA’B’ đối xứng với nhau quađiểm O.*Hai góc ABC và A’B’C’ đối C’xứng với nhau qua điểm O.*Hai tam giác ABC và A’B’C’ đối xứng vớinhau qua điểm O. 03:26 PM1. Hai điểm đối xứng qua một điểm: Định nghĩa: (SGK) A O A’ . . BB . . C2. Hai hình đối xứng qua một điểm: Định nghĩa: (SGK) A BNếu hai đoạn thẳng (góc, tam . Ogiác) đối xứng với nhau quamột điểm thì chúng bằng B Anhau. C’ 03:26 PM . OHai chiếc lá đốixứng với nhau quađiểm O.03:26 PM .O Minh hoạ hai hình đối xứng với nhau qua điểm O thì bằng nhau.03:26 PM1. Hai điểm đối xứng qua một điểm: Định nghĩa: (SGK) A O A’ . . BB . C2. Hai hình đối xứng qua một điểm: Định nghĩa: (SGK) A B3. Hình có tâm đối xứng: . O B A C’ 03:26 PM?3 Gọi O là giao điểm hai A M B đường chéo của hình bình hành ABCD. Tìm hình đối xứng với mỗi cạnh của O hình bình hành qua điểm D O. M’ C Trên hình vẽ, điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc cạnh của hình bình hành ABCD qua O cũng thuộc cạnh của hình bình hành.Ta nói điểm O là tâm đối xứng của hình bìnhhành ABCD, hình bình hành là hình có tâm đốixứng. 03:26 PM1. Hai điểm đối xứng qua một điểm: C Định nghĩa: (SGK) A O A’ . . . A B2. Hai hình đối xứng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 8 Bài giảng điện tử Toán 8 Bài giảng điện tử lớp 8 Bài giảng lớp 8 Hình học Đối xứng tâm Định nghĩa hai điểm đối xứng Nhận biết hai đoạn thẳng qua một điểmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 3: Diện tích tam giác
12 trang 52 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
13 trang 51 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối
13 trang 47 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập
12 trang 47 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
10 trang 45 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 36: Phép nhân các phân thức đại số
15 trang 44 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 8 bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến
14 trang 37 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
14 trang 37 0 0 -
Bài giảng Sinh học lớp 8 bài 4: Mô
18 trang 37 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 8 - Tiết 10: Đối xứng trục
20 trang 34 0 0