![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác
Số trang: 22
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.70 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn hãy tham khảo bài 11 giảng bài "Tính chất đường phân giác của tam giác" - chương 3 Hình học 8 đã được chọn lọc cẩn thận, kỹ càng nhằm cung cấp cho bạn những tài liệu tham khảo chất lượng, hướng dẫn HS nắm được định lý về đường phân giác của tam giác, áp dụng tính chất đường phân giác để làm bài tập tính toán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁCCâu 1: Phát biểu hệ quả của định lý Ta-LétCâu 2 : Ở hình bên cho biết MN // BC. Trong các cách viết sau cách nào viết đúng AM AN MN a. MB NC BC AM AN MN b. AB AC BC MB NC MN c. AB AC BC? Ở hình bên : Biết ˆ ˆ A1 =E DBHãy viết các tỉ số bằng tỉ số DC DB BE DC AC DB AB Với điều kiện nào của AD thì DC AC? Ở hình bên : Biết ˆ ˆ A1 =E DBHãy viết các tỉ số bằng tỉ số DC DB BE DC AC DB AB Với điều kiện nào của AD thì DC AC BE DB AB AB Đã có Khi nào thì DC AC §3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC1. Định lý : 1 2 ABC GT ˆ ˆ A1 A 2 DB AB KL DC AC Chứng minh : Tự chứng minhỞ hình bên BD là đường phân giác củagóc B của tam giác ABC. Hãy viết cặptỉ số bằng nhau.Ở hình bên CE là đường phân giác củagóc C của tam giác ABC. Hãy viết cặptỉ số bằng nhau.Ở hình bên QT là đường phân giác củagóc RQS. Hãy viết cặp tỉ số bằng nhau.Ở hình bên DE là đường phân giác củagóc BDC. Hãy viết cặp tỉ số bằngnhau.Bài 1 Bài 2 : 2 1 ˆ ˆ D1 D2 DE = 5 GT DF = 8,5 1 2 ˆ ˆ EH = 3 A1 A 2 , AB = 3,5 GT KL EF = ? AC = 7,5 ; DC = 5 KL DB = ? §3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC1. Định lý : 1 2 ABC GT ˆ ˆ A1 A2 DB AB DB AB KL hoặc DC AC DC AC Chứng minh : Tự chứng minh2. Chú ý : Định lý vẫn đúng với tia phân giác góc ngoài của tam giác. Nghĩa là : Nếu ˆ ˆ A1 A2(hình bên) DB AB Ta cũng có : ( AB AC ) DC ACỞ hình bên EK là phân giác của gócngoài của tam giác EFG tại đỉnh E.Ta có : KF EF FG EGỞ hình trên AD là đường phân của góc BAC, AE là đường phângiác ngoài ở đỉnh A. DB EBChứng minh DC ECBài tập 17 (sgk) : Cho tam giác ABC vớiđường trung tuyến AM. Tia phân giác củagóc AMB cắt cạnh AB ở D, tia phân giác củagóc AMC cắt cạnh AC ở E. Chứng minh DE// BC Chọn câu đúngỞ hình bên NK là phân giác của góc MNP.Ta có : KM NPa. KP NM KM NMb. KP NP KM KNc. KP NP? Ở hình bên biết AD là phângiác của góc BAC. Cách viết nào x 2 y 5sau đây là sai. 3x y 2 DB AB DB DCAB AC ABa. b. DC DC AC AB AC DC DB DB DC DB ACc. d. AB AC DC AB? Ở hình bên biết AD là phângiác của góc BAC. Cách viết nào x 2 y 5sau đây là sai. 3x y 2 DB AB DB AB AC AB DB AC ABa. b. DC AC DC AC DC DBAC DC DB DB DC DB ACc. d. AB AC DC ABBạn Bình nói ở hình bên ta luôn có QN MN QP MPTheo em, bạn Bình nói đúng hay sai ?? Đúng hay SaiBạn Loan vẽ một hình bên và đố bạn My tínhđược độ dài của đọan thẳng CDBạn My nói không thể tính đượcBạn Loan giải thích : Vì AC là đường phân giác nên ta c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁCCâu 1: Phát biểu hệ quả của định lý Ta-LétCâu 2 : Ở hình bên cho biết MN // BC. Trong các cách viết sau cách nào viết đúng AM AN MN a. MB NC BC AM AN MN b. AB AC BC MB NC MN c. AB AC BC? Ở hình bên : Biết ˆ ˆ A1 =E DBHãy viết các tỉ số bằng tỉ số DC DB BE DC AC DB AB Với điều kiện nào của AD thì DC AC? Ở hình bên : Biết ˆ ˆ A1 =E DBHãy viết các tỉ số bằng tỉ số DC DB BE DC AC DB AB Với điều kiện nào của AD thì DC AC BE DB AB AB Đã có Khi nào thì DC AC §3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC1. Định lý : 1 2 ABC GT ˆ ˆ A1 A 2 DB AB KL DC AC Chứng minh : Tự chứng minhỞ hình bên BD là đường phân giác củagóc B của tam giác ABC. Hãy viết cặptỉ số bằng nhau.Ở hình bên CE là đường phân giác củagóc C của tam giác ABC. Hãy viết cặptỉ số bằng nhau.Ở hình bên QT là đường phân giác củagóc RQS. Hãy viết cặp tỉ số bằng nhau.Ở hình bên DE là đường phân giác củagóc BDC. Hãy viết cặp tỉ số bằngnhau.Bài 1 Bài 2 : 2 1 ˆ ˆ D1 D2 DE = 5 GT DF = 8,5 1 2 ˆ ˆ EH = 3 A1 A 2 , AB = 3,5 GT KL EF = ? AC = 7,5 ; DC = 5 KL DB = ? §3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC1. Định lý : 1 2 ABC GT ˆ ˆ A1 A2 DB AB DB AB KL hoặc DC AC DC AC Chứng minh : Tự chứng minh2. Chú ý : Định lý vẫn đúng với tia phân giác góc ngoài của tam giác. Nghĩa là : Nếu ˆ ˆ A1 A2(hình bên) DB AB Ta cũng có : ( AB AC ) DC ACỞ hình bên EK là phân giác của gócngoài của tam giác EFG tại đỉnh E.Ta có : KF EF FG EGỞ hình trên AD là đường phân của góc BAC, AE là đường phângiác ngoài ở đỉnh A. DB EBChứng minh DC ECBài tập 17 (sgk) : Cho tam giác ABC vớiđường trung tuyến AM. Tia phân giác củagóc AMB cắt cạnh AB ở D, tia phân giác củagóc AMC cắt cạnh AC ở E. Chứng minh DE// BC Chọn câu đúngỞ hình bên NK là phân giác của góc MNP.Ta có : KM NPa. KP NM KM NMb. KP NP KM KNc. KP NP? Ở hình bên biết AD là phângiác của góc BAC. Cách viết nào x 2 y 5sau đây là sai. 3x y 2 DB AB DB DCAB AC ABa. b. DC DC AC AB AC DC DB DB DC DB ACc. d. AB AC DC AB? Ở hình bên biết AD là phângiác của góc BAC. Cách viết nào x 2 y 5sau đây là sai. 3x y 2 DB AB DB AB AC AB DB AC ABa. b. DC AC DC AC DC DBAC DC DB DB DC DB ACc. d. AB AC DC ABBạn Bình nói ở hình bên ta luôn có QN MN QP MPTheo em, bạn Bình nói đúng hay sai ?? Đúng hay SaiBạn Loan vẽ một hình bên và đố bạn My tínhđược độ dài của đọan thẳng CDBạn My nói không thể tính đượcBạn Loan giải thích : Vì AC là đường phân giác nên ta c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 3 Bài giảng điện tử Toán 8 Bài giảng điện tử lớp 8 Bài giảng môn Hình học lớp 8 Tính chất đường phân giác của tam giác Định lí về đường thẳng song song Định lý đường phân giác của tam giácTài liệu liên quan:
-
Giáo án Toán lớp 8: Bài tập cuối chương 7 (Sách Chân trời sáng tạo)
10 trang 227 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 3: Diện tích tam giác
12 trang 60 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
13 trang 57 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập
12 trang 55 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 36: Phép nhân các phân thức đại số
15 trang 50 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
10 trang 49 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối
13 trang 48 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
14 trang 44 0 0 -
7 trang 42 0 0
-
Bài giảng Tin học lớp 8 bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến
14 trang 42 0 0