Danh mục

Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 9: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng

Số trang: 24      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.29 MB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (24 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với 9 bài giảng đặc sắc của bài "Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng" trong chương 3 môn Toán hình học lớp 8, bạn có thể dễ dàng truyền đạt những kiến thức giúp học sinh có thể thực hành đo đạt, tính toán khoảng cách của 2 điểm hoặc 2 vật một cách đơn giản. Hy vọng với những bài giảng này, bạn sẽ có thêm những tiết học thú vị.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 9: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạngTaLet đã tiến hành đo chiều cao củaKim Tự tháp Ai Cập như thế nào ? A AB = BCB CChiều cao của người bằng chiều dài của bóng Giới thiệu dụng cụ thực hành về đo đạc:1/ Cọc ngắm: Dùng để ngắm ba điểm thẳng hàng. Thước ngắm2/ Giác kế ngang: Dùng đo góc trên mặt đất AB Vạch số 0o C3/Giác kế đứng: Đo góc theo phương thẳng đứng P P  O O A B E EE  Vạch chỉ Oo F F Q Q 1/ Đo gián tiếp chiều cao của vật: a/ Tiến hành đo đạc: C/ vuông góc với 1/ Đặt thước ngắm AC sao cho thước mặt đất, hướng ngắm đi qua đỉnh C/ của cây. dây). 3 ? 2/ Xác định C điểm B của CC/ với AA/ (dùng giao C/ 3/ Đo khoảng cách A/B, AB và AC. B 4 A A/ 12 C A/BC/ ABC A/ B A/ C / B /C /  A / B.AC 12.3 A/   A  9 AB AC A AB 41/ Đo gián tiếp chiều cao của vật:a/ Tiến hành đo đạc:b/ Cách tính chiều cao: A/BC/ ABC A/ B A/ C / A/ B. AC C/    A/C /  AB AC AB -Thay số vào ta tính được C chiều cao của cây. Aùp dụng bằng số: AC =1,5 m , AB =1,2 mB A/ A A/B = 6 m 6.1,5 Chiều cao của cây : A/C/ =  7,5(m) 1,2 C/ NHÓM 1 C B A/ A C/ C/ NHÓM 2 NHÓM 3 C CB A/ B A/ A A2/ Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đócó một địa điểm không tới được. A/ A B/ α β C/ α β B aa/ Tiến hành đo đạc: C- Chọn mặt đất bằng phẳng vạch BC, đo độ dài BC= a.-Dùng giác kế đo các góc ABC   ; ACB  b/ Tính khoảng cách AB: Vẽ V A BC trên giấy với · BC   ; · B   , ta có : A AC ABC A/B/C/ A AB BC AB. BC    AB  AB BC BC Aùp dụng: α  a/ BC=75m , B/C/= 15cm, A/B/ =20cm B a C 20.7500 A/ AB  10 000(cm) 100(m) 15 b/ BC=75m , B/C/=7,5cm, A/B/ =10 cm   10.7500 C/ AB  10 000(cm) 100(m) B/ 7,5LUYỆN TẬP BT 54: SGK/87 a) Cách đo:-Ở vị trí A dựng tia AC vuônggóc với tia AB .-Từ vị trí D trên tix AC dựngđoạn thẳng DF vuông góc vớiAC.-Ngắm nhìn BF cắt tia AD ở C(ba điểm B, F, C thẳng hàng).-Đo các độ dài AD = m, DC = n,DF = a.b) Tính khoảng cách AB:Vì ABC DFC nên : CD DF n a  hay  CA AB mn x a ( m  n) Suy ra : x  nLuyện tập: Bài 55: SGK/87 BC=10mm =1cm D B E A d1 d d2 C F 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 EF AF d AFAEF ABC   hay Muốn đo bề dày của vật ta kẹp vật vào giữa bản kimloại và thước (đáy của vật áp vào bề mặt của 10 BC AC 1 thướcAC) . Khi đó,1trên thước AC ta đọc được “bề d ...

Tài liệu được xem nhiều: