Danh mục

BÀI GIẢNG HÓA ĐẠI CƯƠNG: CÂN BẰNG HOÁ HỌC

Số trang: 27      Loại file: ppt      Dung lượng: 702.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 16,000 VND Tải xuống file đầy đủ (27 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phản ứng đồng thể - pư trong thể tích 1 pha HCl(dd) + NaOH(dd) = NaCl (dd) + H2O(l)Phản ứng dị thể - pư diễn ra trên bề mặt phân chia pha Zn (r) + 2HCl (dd) = ZnCl2(dd) + H2(k) Phản ứng đơn giản - pư diễn ra qua 1 giai đoạn (1 tác dụng cơ bản) Ví dụ: H2(k) + I2(k) = 2HI (k)Phản ứng phức tạp – pư diễn ra qua nhiều...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI GIẢNG HÓA ĐẠI CƯƠNG: CÂN BẰNG HOÁ HỌC CÂN BẰNG HOÁ HỌC CHƯƠNG 8Copyright © 1999 by Harcourt Brace & CompanyAll rights reserved.Requests for permission to make copies of any partof the work should be mailed to: PermissionsDepartment, Harcourt Brace & Company, 6277 SeaHarbor Drive, Orlando, Florida•Phản ứng một chiều (phản ứng hoàn toàn): = hay → Ví dụ - KClO3 = KCl (r) + 3/2O2(k)• Phản ứng thuận nghịch (phản ứng không hoàn toàn): ⇌ Ở cùng đk, pư xảy ra đồng thời theo hai chiều ng ược nhau Ví dụ - H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k)Phản ứng đồng thể - pư trong thể tích 1 pha HCl(dd) + NaOH(dd) = NaCl (dd) + H2O(l)Phản ứng dị thể - pư diễn ra trên bề mặt phân chia pha Zn (r) + 2HCl (dd) = ZnCl2(dd) + H2(k)Phản ứng đơn giản - pư diễn ra qua 1 giai đoạn(1 tác dụng cơ bản) Ví dụ: H2(k) + I2(k) = 2HI (k)Phản ứng phức tạp – pư diễn ra qua nhiều giai đoạn( nhiều tác dụng cơ bản)Các giai đoạn : nối tiếp , song song, thuận nghịch… Phân tử số - là số tiểu phân của chất phản ứng tương tác gây nên biến đổi hoá học trong 1 tác dụng cơ bản.(nguyên dương, ≤ 3)Đối với pư đơn giảnPTS=1 → pư đơn phân tử I2 (k) = 2I(k)PTS=2 → pư lưỡng phân tử H2(k) + I2(k) = 2HI (k)PTS=3 → pư tam phân tử 2NO (k) + O2(k) = 2NO2(k)Định luật tác dụng khối lượng (M.Guldberg và P. Waage )Ở nhiệt độ không đổi, pư đồng thể, đơn giản: aA + bB = cC + dDTốc độ phản ứng : v = k.Ca .Cb Cân bằng hóa họcPhản ứng của hệ khí lý tưởng (pư đơn giản ): aA (k) + bB(k) ⇌ cC(k) + dD(k)τ=0 C0A C0B 0 0 (mol/l ) τ ↑ CA ↓ Cb ↓ Cc ↑ CD ↑vt = vn (CA)cb=const (CB)cb=const (Cc)cb=const (CD)cb =const∆G=0 (PA)cb=const (PB)cb=const (PC)cb=const (PD)cb =const v vt v t = k t C aA C bB vt = vn vn vn = k nC C c C d D 0 τ cb τNhận xét về trạng thái cân bằng hoá học •Trạng thái cbhh là trạng thái cân bằng động. •Trạng thái cân bằng ứng với ∆Gpư= 0 . (A’=0) • Dấu hiệu của trạng thái cân bằng hoá học: Tính bất biến theo thời gian Tính linh động Tính hai chiều. Examples of Chemical EquilibriaSự tạo thành thạch nhũ CaCO3(r) + H2O(l) + CO2(k) Ca2+(dd) + 2 HCO3-(dd) Hằng số cân bằng cho phản ứng đồng thể Hệ khí lý tưởng aA(k) + bB(k) ⇌ cC(k) + dD(k) (pư đơn giản ) k t .( C a A ) cb .( C b B ) cb = k n .( C c C ) cb .( C d D ) cbKhi trạng thái đạt cân bằng: vt = vn kt C cC C dD KC = =( a b ) cb kn CACB• K– h p cCằpng Kp = ( d D số ở ( nhi C ệt RT ) cb = ( C ) đ c ( ộ C xác D RT ) đ d ịnh: hằng C c s C C D d ố cân bằng. ) cb = ( ( c+ d− a − b ) ) cb ( RT ) a b p p A B ( CA RT ) ( CBRT )a b C C a A b B ...

Tài liệu được xem nhiều: