Danh mục

Bài giảng Hóa đại cương - Chương 2: Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử

Số trang: 62      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.14 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 29,000 VND Tải xuống file đầy đủ (62 trang) 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Hóa đại cương - Chương 2: Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử, cung cấp cho người học những kiến thức như: Những khái niệm cơ bản về liên kết hóa học; liên kết cộng hóa trị; liên kết ion; liên kết hyđro; liên kết van der vaal. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa đại cương - Chương 2: Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử CHƯƠNG 2:LIÊN KẾT HÓA HỌC &CẤU TẠO PHÂN TỬ 1 Nội dung1. Những khái niệm cơ bản về liên kết hóa học2. Liên kết cộng hóa trị3. Liên kết ion4. Liên kết hyđro5. Liên kết Van Der Vaal1. Những khái niệm cơ bản về liên kết hóa học 1.1 Bản chất của liên kết Các loại liên kết hoá học đều cùng có bản chất điện, do tương tác của hạt nhân nguyên tử và electron Chỉ có các electron hóa trị (electron lớp ngoài cùng tham gia vào liên kết hóa học) 3 1.2. Độ dài liên kếtlà khoảng cách giữa hai hạt nhân nguyên tử liên kết với nhau. Ví dụ Liên kết: H-F H-Cl H-Br H-I d (A0) 0,92 1,28 1,42 1,62 4 1.3. Góc hóa trịLà góc tạo thành bởi 2 đoạn thẳng nối hạt nhân nguyên tửtrung tâm với 2 hạt nhân nguyên tử liên kết. 5 1.4. Bậc liên kếtBậc liên kết là số liên kết tạo thành giữa 2 nguyên tửtương tác trực tiếp với nhau 6 1.5. Năng lượng liên kếtNăng lượng cần tiêu tốn để phá hủy liên kết có trong 1 molphân tử ở trạng thái khí EH-H = 431 kj/mol 7 Năng lượng liên kết phụ thuộc vào độ dài liênkết, bậc liên kết. Năng lượng liên kết càng lớn  liên kếtcàng bền 8 2. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊLiên kết cộng hoá trị theo Lewis (1916)      HF: H  F H F   H O H   H2O:  H O  H   NH3: H N H H N H    H H H  H   CH4: H C  H H C H H H 9  O 2: O  =O N 2: N N   10LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ THEO CƠ HỌC LƯỢNG TỬ PHƯƠNG PHÁP LIÊN KẾT HÓA TRỊ (VB) PHƯƠNG PHÁP ORBITAL PHÂN TỬ (MO) 11Thuyết liên kết hoá trị (Valence bond-VB) 12Liên kết cộng hóa trị hình thành do sự xen phủ của hai orbital, trong đó có 2 electron có spin trái dấuLiên kết cộng hóa trị càng bền khi độ che phủ của các orbital nguyên tử càng lớn 13 Các kiểu xen phủ Xen phủ trục liên nhân Liên kết sigma σ s-s s-p p-p 14H-HCl - ClH - Cl 15 Xen phủ hông (bên) Liên kết pi  p-p 16Ví dụ:Xác định công thức cấu tạo (số bậc liên kết, loại liênkết, góc hóa trị) của các phân tử sau: F2, O2, N2, H2O. 17 Thuyết lai hóa các orbital nguyên tử Trước khi tham gia liên kết, các orbital s, p, d tổ hợp lạivới nhau để tạo ra các orbital lai hóa. Các orbital lai hóa có năng lượng, hình dạng và kíchthước giống nhau. Có bao nhiêu AO tham gia lai hóa thì có bấy nhiêu AO laihóa tạo thành, và bố trí đối xứng trong không gian. Các kiểu lai hóa sp3, sp2, sp, sp3d, sp3d2 18 Lai hóa sp Sự tổ hợp của 1 orbital s và 1 orbital p để hình thành2 orbital sp. 2 orbital sp phân bố đối xứng có cùng trục nằm trênmột đường thẳng (1800)p s 1800 1920

Tài liệu được xem nhiều: