Bài giảng Hóa đại cương Chương I: Cấu tạo nguyên tử
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 293.53 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hóa đại cương Chương I: Cấu tạo nguyên tử trình bày về Các cấu tử chánh, cấu tạo nguyên tử theo thuyết cơ lượng tử, bảng phân loại tuần hoàn. Để nắm vững nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa đại cương Chương I: Cấu tạo nguyên tửCHƯƠNG ICẤU TẠO NGUYÊN TỬI. Các cấu tử chánh:1. Các hạt cơ bản:AElectron(e)NguyêntửNhân2. Ký hiệu nguyên tử:Proton(p)Neutron(n)-1Z+11dvc01dvcZ: Bậc số nguyên tử= ∑p trong nhânXTd: 12me/mp = 1/1840 Kl(ng.t) = Kl(nhân)6A= Số khối = ∑p + ∑nC∑p = 6∑n = 12 – 6 = 6Nguyên tử ở trạng thái cơ bản trung hòa điện ∑e = ∑p =63. Nguyên tử đồng vị: Cùng Z nhưng khác A1H11263517CCl2H113636CCl1731H14637CCl17Đều có 1 protn nhưngcó 0; 1; 2 neutronĐều có 6 proton nhưngcó 6; 7; 8 neutronĐều có 17 protonnhưng có 18; 19; 20neutronCác ng.t đồng vị có cùng Z ∑e bằng nhau hóa tính giống nhau`II. Cấu tạo nguyên tử theo thuyết cơ lượng tử.e di chuyển trên các orbital ng.tử[atom orbital](AO)* Về ph.d vật lý:AO là vùng kh. gian bao quanh nhântrên đó xác suất tìm thấy e cực đại từ 90→99%* Về ph.d toán học: AO được biểu diển bởi hàm sốѰn,l,m là nghiệm của p.t sóng Schrodinger∂2 Ѱ∂2 Ѱ ∂2 Ѱ8π2m── + ── + ── + ─── (E – V) Ѱ = 0∂x2∂y2∂z2h2Giải p.t này các cặp nghiệm E; Ѱ4. Nguyên tố – nguyên tử:Một nguyên tố xác định khi có một giá trị Z xácđịnh.Trong 1 ng.tố có thể gồm nhiều nguyên tửđồng vị với thành phần xác định121H gồm: H(99,985%) và H(0,015%)17Clgồm: 35Cl(75,4%) và37Cl(24,6%)gồm: 12C(98,982%) và 13C(1,108%)Klnt (ng.tố) =∑Ai.%(i)/100Td: klnt(Cl) = (37.76,4 + 37.24,6)/100 = 35,4536C1. Hệ 1 electron:1H : nhân 1+ và 1e di chuyển quanh nhân+2He → 2He + e : nhân 2+ và 1e quanh nhân2+3Li → 3Li + 2e : nhân 3+ và 1e quanh nhân Hệ 1e Nhân có Z+ và 1(e) quanh nhânGiải p.t Schrodinger áp dụng cho hệ 1(e) Các hàm Ѱn,l,m biểu diển các AO , và EnAO có dạng xác định khi hàm Ѱn,l,m xác dịnh.Ѱn,l,m xác định khi các số lượng tử n,l,m có giátrị xác dịnha. Các số lượng tử:α. Số lượng tử chánh n = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;…∞Số lượng tử n cho biết lớp mà e di chuyển trên đó,và cho biết kích thước của AO..n= 1234567…..∞Lớp K LM NOPQ……Z2En < 0 và En ↑ khi n↑En = - 13,6 *── eVn↑kích thước AO↑n212n=1 E1 = -13,6. ── = -13,6eVTd: 1H:1212n=2 E2 = -13,6. ── = - 3,4 eV22β. Số lượng tử phụ l:Với1giá trị nl có n trị số: 0;1;2; 3; 4; 5;…; n-1.Số lượng tử phụ l cho biết hình dạng của AO vàphân lớp có trong 1 lớp thứ n của nguyên tử.l0 1 2 3 4 5 6 7…….Ph.ls p d fg h ij……..γ. Số lượng tử từ m (ml):Với 1 giá trị của l m có (2l+1) trị số:m = -l; -(l-1); -(l-2); …..; 0; 1; 2; …..; +lSố lượng tử từ m cho biết sự định hướng của AOtrong không giann2l01m0-10+1Ѱn,l,mѰ2,0,0Ѱ2,2,-1Ѱ2,1,0Ѱ2,1,+1(nl)2sAO2s2p2px2py2pzlớp L(n=2) có 2 phân lớp: 2s có 1 AO(2s) và2p có 3 AO ( 2px; 2py; 2pz )22n =1 E1 = -13,6* ── = -54,4eV122He(Z=2):22n = 2 E2 = -13,6* ── = -13,6eV2222n =3 E3 = -13,6* ── = - 6,05eV32Z2Xn+ :n = ∞ E∞ = -13,6* ── = 0 eVZ∞2VậynlmѰn,l,m (nl)100Ѱ1,0,0AO1s1slớp K(n=1) có1 phân lớp(1s) và chỉ có 1AO(1s)n3l01m0-10+1-2-10+1+2Ѱn,l,mѰ3,0,0Ѱ3,1,-1Ѱ3,1,0Ѱ3,1,+1nl3s3pAO3s3px3py3pz3dxyѰ3,2,-23dyzѰ3,2,-13d3dz2Ѱ3,2,023dxzѰ3,2,+13dx2 – y2Ѱ3,2,+2 lớp M(n=3) có 3 phân lớp: 3s (1AO); 3p(3AO) ;3d(5AO)n = 4 l= 0;1;2;3 có 4 phân lớp:4s;4p;4d;4fPhân lớp 4f (l=3) có (2.3+1)=7 giá trị 7AOLớp thứ n có n phân lớp: ns;np;nd;nf;…δ. Số lượng tử spin msTrạng thái chuyển động của elctron còn đượcbiểu diển bởi một số lượng tử thứ tư là ms: khi dichuyển quanh nhân electron có thể tự quayquanh trục đối xứng theo 2 chiều trái nhau( thuậnvà ngược chiều kim đồng hồ)Số lượng tử ms có 2 gjá trị là:11ms = - ── và ms = + ──22Trạng thái chuyển động của electron được xácđịnh bởi 4 số lượng tử: n,l,m,ms.Mỗi e trong 1ng.tử đều có 4 số lượng tử n,l,m,ms xác định.b. Ghi chú:*trong hệ 1(e) Các ph.l ϵ 1 lớp có En bằng nhau*e có thể di chuyển trên bất kỳ lớp nào từ n=1→∞*Khi e di chuyển ở lớp nào En của lớp đóZ2En = -13,6. ── eVn2*Ở trạng thái cơ bản: Hệ có E nhỏ nhất e Є n=1*e từ n=1→n=2 ∆E1→2=E2–E1 = -13,6(z2/22-z2/12)eV>0*e từ n=2→n=1 ∆E2→1=E1-E2= -13,6(z2/12-z2/22)eV ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa đại cương Chương I: Cấu tạo nguyên tửCHƯƠNG ICẤU TẠO NGUYÊN TỬI. Các cấu tử chánh:1. Các hạt cơ bản:AElectron(e)NguyêntửNhân2. Ký hiệu nguyên tử:Proton(p)Neutron(n)-1Z+11dvc01dvcZ: Bậc số nguyên tử= ∑p trong nhânXTd: 12me/mp = 1/1840 Kl(ng.t) = Kl(nhân)6A= Số khối = ∑p + ∑nC∑p = 6∑n = 12 – 6 = 6Nguyên tử ở trạng thái cơ bản trung hòa điện ∑e = ∑p =63. Nguyên tử đồng vị: Cùng Z nhưng khác A1H11263517CCl2H113636CCl1731H14637CCl17Đều có 1 protn nhưngcó 0; 1; 2 neutronĐều có 6 proton nhưngcó 6; 7; 8 neutronĐều có 17 protonnhưng có 18; 19; 20neutronCác ng.t đồng vị có cùng Z ∑e bằng nhau hóa tính giống nhau`II. Cấu tạo nguyên tử theo thuyết cơ lượng tử.e di chuyển trên các orbital ng.tử[atom orbital](AO)* Về ph.d vật lý:AO là vùng kh. gian bao quanh nhântrên đó xác suất tìm thấy e cực đại từ 90→99%* Về ph.d toán học: AO được biểu diển bởi hàm sốѰn,l,m là nghiệm của p.t sóng Schrodinger∂2 Ѱ∂2 Ѱ ∂2 Ѱ8π2m── + ── + ── + ─── (E – V) Ѱ = 0∂x2∂y2∂z2h2Giải p.t này các cặp nghiệm E; Ѱ4. Nguyên tố – nguyên tử:Một nguyên tố xác định khi có một giá trị Z xácđịnh.Trong 1 ng.tố có thể gồm nhiều nguyên tửđồng vị với thành phần xác định121H gồm: H(99,985%) và H(0,015%)17Clgồm: 35Cl(75,4%) và37Cl(24,6%)gồm: 12C(98,982%) và 13C(1,108%)Klnt (ng.tố) =∑Ai.%(i)/100Td: klnt(Cl) = (37.76,4 + 37.24,6)/100 = 35,4536C1. Hệ 1 electron:1H : nhân 1+ và 1e di chuyển quanh nhân+2He → 2He + e : nhân 2+ và 1e quanh nhân2+3Li → 3Li + 2e : nhân 3+ và 1e quanh nhân Hệ 1e Nhân có Z+ và 1(e) quanh nhânGiải p.t Schrodinger áp dụng cho hệ 1(e) Các hàm Ѱn,l,m biểu diển các AO , và EnAO có dạng xác định khi hàm Ѱn,l,m xác dịnh.Ѱn,l,m xác định khi các số lượng tử n,l,m có giátrị xác dịnha. Các số lượng tử:α. Số lượng tử chánh n = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;…∞Số lượng tử n cho biết lớp mà e di chuyển trên đó,và cho biết kích thước của AO..n= 1234567…..∞Lớp K LM NOPQ……Z2En < 0 và En ↑ khi n↑En = - 13,6 *── eVn↑kích thước AO↑n212n=1 E1 = -13,6. ── = -13,6eVTd: 1H:1212n=2 E2 = -13,6. ── = - 3,4 eV22β. Số lượng tử phụ l:Với1giá trị nl có n trị số: 0;1;2; 3; 4; 5;…; n-1.Số lượng tử phụ l cho biết hình dạng của AO vàphân lớp có trong 1 lớp thứ n của nguyên tử.l0 1 2 3 4 5 6 7…….Ph.ls p d fg h ij……..γ. Số lượng tử từ m (ml):Với 1 giá trị của l m có (2l+1) trị số:m = -l; -(l-1); -(l-2); …..; 0; 1; 2; …..; +lSố lượng tử từ m cho biết sự định hướng của AOtrong không giann2l01m0-10+1Ѱn,l,mѰ2,0,0Ѱ2,2,-1Ѱ2,1,0Ѱ2,1,+1(nl)2sAO2s2p2px2py2pzlớp L(n=2) có 2 phân lớp: 2s có 1 AO(2s) và2p có 3 AO ( 2px; 2py; 2pz )22n =1 E1 = -13,6* ── = -54,4eV122He(Z=2):22n = 2 E2 = -13,6* ── = -13,6eV2222n =3 E3 = -13,6* ── = - 6,05eV32Z2Xn+ :n = ∞ E∞ = -13,6* ── = 0 eVZ∞2VậynlmѰn,l,m (nl)100Ѱ1,0,0AO1s1slớp K(n=1) có1 phân lớp(1s) và chỉ có 1AO(1s)n3l01m0-10+1-2-10+1+2Ѱn,l,mѰ3,0,0Ѱ3,1,-1Ѱ3,1,0Ѱ3,1,+1nl3s3pAO3s3px3py3pz3dxyѰ3,2,-23dyzѰ3,2,-13d3dz2Ѱ3,2,023dxzѰ3,2,+13dx2 – y2Ѱ3,2,+2 lớp M(n=3) có 3 phân lớp: 3s (1AO); 3p(3AO) ;3d(5AO)n = 4 l= 0;1;2;3 có 4 phân lớp:4s;4p;4d;4fPhân lớp 4f (l=3) có (2.3+1)=7 giá trị 7AOLớp thứ n có n phân lớp: ns;np;nd;nf;…δ. Số lượng tử spin msTrạng thái chuyển động của elctron còn đượcbiểu diển bởi một số lượng tử thứ tư là ms: khi dichuyển quanh nhân electron có thể tự quayquanh trục đối xứng theo 2 chiều trái nhau( thuậnvà ngược chiều kim đồng hồ)Số lượng tử ms có 2 gjá trị là:11ms = - ── và ms = + ──22Trạng thái chuyển động của electron được xácđịnh bởi 4 số lượng tử: n,l,m,ms.Mỗi e trong 1ng.tử đều có 4 số lượng tử n,l,m,ms xác định.b. Ghi chú:*trong hệ 1(e) Các ph.l ϵ 1 lớp có En bằng nhau*e có thể di chuyển trên bất kỳ lớp nào từ n=1→∞*Khi e di chuyển ở lớp nào En của lớp đóZ2En = -13,6. ── eVn2*Ở trạng thái cơ bản: Hệ có E nhỏ nhất e Є n=1*e từ n=1→n=2 ∆E1→2=E2–E1 = -13,6(z2/22-z2/12)eV>0*e từ n=2→n=1 ∆E2→1=E1-E2= -13,6(z2/12-z2/22)eV ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa đại cương Hóa đại cương Cấu tạo nguyên tử Ký hiệu nguyên tử Thuyết cơ lượng tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Hóa học đại cương: Phần 1
82 trang 141 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
42 trang 61 0 0 -
Giáo trình Hoá đại cương (Nghề: Khoan khai thác dầu khí - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
82 trang 54 0 0 -
Bài tập đội tuyển máy tính bỏ túi
9 trang 52 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Hóa đại cương năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 trang 51 2 0 -
Tài liệu hướng dẫn dạy học lớp 10 thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp THPT môn Hoá học
165 trang 47 0 0 -
31 trang 46 0 0
-
Báo cáo: Thực hành hóa đại cương - ĐH Tài nguyên và môi trường TP. HCM
15 trang 46 0 0 -
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 44 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 trang 43 0 0