Bài giảng Hóa đại cương: Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử (thêm) - ThS. Nguyễn Minh Kha
Số trang: 48
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.85 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Những nội dung chính được trình bày trong chương này gồm có: Thuyết tĩnh điện về liên kết ion, khả năng tạo liên kết ion của các nguyên tố, tính chất của liên kết ion, sự phân cực ion. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa đại cương: Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử (thêm) - ThS. Nguyễn Minh Kha Chương III LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ Giảng viên: ThS. Nguyễn Minh KhaCuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt III. LIÊN KẾT ION1. Thuyết tĩnh điện về liên kết ion2. Khả năng tạo liên kết ion của các nguyên tố3. Tính chất của liên kết ion4. Sự phân cực ion CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1. Thuyết tĩnh điện về liên kết ionTương tác hóa học xảy ra gồm hai giai đoạn: Nguyên tử truyền e cho nhau tạo thành ion Các ion trái dấu hút nhau theo lực hút tĩnh điện Na + Cl Na+ + Cl– NaCl2s22p63s1 3s23p5 2s22p6 3s23p6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucnttCuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2. Khả năng tạo liên kết ion của các nguyên tố:Khả năng tạo lk ion phụ thuộc vào khả năng tạo ion củacác ngtố: Các ngtố có I ↓ → dễ tạo cation Các ngtố có F ↓ → dễ tạo anionχ ↑ → độ ion ↑ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucnttMối quan hệ giữa độ ion (%) và hiệu số độ âm điện các nguyên tố theo Pauling ∆χ Độ ion ∆χ Độ ion ∆χ Độ ion % % % 0,2 1 1,2 30 2,2 70 0,4 4 1,4 39 2,4 76 0,6 9 1,6 47 2,6 82 0,8 15 1,8 55 2,8 86 1,0 22 2,0 63 3,0 89 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3. Tính chất của liên kết ion: Không định hướng Không bão hòa Phân cực rất mạnh CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Mạng tinh thể ion Nguyên tắc sắp xếp các ion đặc khít nhất Mỗi ion được bao quanh số cực đại các ion trái dấu (số phối trí). Các ion cùng dấu ở cách xa nhau. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Năng lượng mạng tinh thể ionMX (tinh thể ion ) → M+(khí) + X- (khí) H=UMXCông thức Kapustinski (lk ion thuần túy) Zc . Za .n.A U MX rc ra Khi lk có phần cộng hóa trị tương đối lớn thì công thức này không còn chính xác. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucnttẢnh hưởng của năng lượng mạng tinh thể Năng lượng mạng tinh thể Độ bền mạng tinh thể Khả năng hòa tan Nhiệt độ sôi Nhiệt độ nóng chảy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt QUAN HỆ GIỮA NĂNG LƯỢNG MẠNG LƯỚI VÀ NHIỆT ĐỘ SÔI, NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢYTinh thể NaF NaCl NaBr NaIUml[kcal/mol] 217 183 176 164Nhiệt độ sôi 1695 1441 1393 1300[0C]Nhiệt độnchảy [0C] 992 800 747 662 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucnttSo sánh nhiệt độ nóng chảy NaCl và MgO MgO Tnc = 2852oC Mg2+ O2- NaCl Tnc = 800oC Na+ Cl- Tnc ~ U mà U ~ Zc Za ; U ~ 1/rc+raU (MgO) 4 U(NaCl) nên Tnc(MgO) 3.6 Tnc (NaCl) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Đặc điểm của hợp chất ion Tính dẫn điện kém ở trạng thái rắn nhưng dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi khá cao Tinh thể rắn, giòn. Dễ tan trong các dung môi phân cực (H2O). CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Quá trình hòa tan các chất tinh thể ion trong dm phân cựcMX(rắn) +(n+m) H2O → M+.nH2O + X-.mH2O Hhòa tan = Hvlý + Hsol Hvlý >0 Hvlý UMX Hsol QUAN HỆ GIỮA NĂNG LƯỢNG MẠNG LƯỚI, NĂNG LƯỢNG HYDRAT HOÁ VÀ ĐỘ TANTinh thể LiF NaF KF RbF CsFUml[kcal/mol] 243,6 213,0 189,0 180,6 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa đại cương: Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử (thêm) - ThS. Nguyễn Minh Kha Chương III LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ Giảng viên: ThS. Nguyễn Minh KhaCuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt III. LIÊN KẾT ION1. Thuyết tĩnh điện về liên kết ion2. Khả năng tạo liên kết ion của các nguyên tố3. Tính chất của liên kết ion4. Sự phân cực ion CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1. Thuyết tĩnh điện về liên kết ionTương tác hóa học xảy ra gồm hai giai đoạn: Nguyên tử truyền e cho nhau tạo thành ion Các ion trái dấu hút nhau theo lực hút tĩnh điện Na + Cl Na+ + Cl– NaCl2s22p63s1 3s23p5 2s22p6 3s23p6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucnttCuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2. Khả năng tạo liên kết ion của các nguyên tố:Khả năng tạo lk ion phụ thuộc vào khả năng tạo ion củacác ngtố: Các ngtố có I ↓ → dễ tạo cation Các ngtố có F ↓ → dễ tạo anionχ ↑ → độ ion ↑ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucnttMối quan hệ giữa độ ion (%) và hiệu số độ âm điện các nguyên tố theo Pauling ∆χ Độ ion ∆χ Độ ion ∆χ Độ ion % % % 0,2 1 1,2 30 2,2 70 0,4 4 1,4 39 2,4 76 0,6 9 1,6 47 2,6 82 0,8 15 1,8 55 2,8 86 1,0 22 2,0 63 3,0 89 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3. Tính chất của liên kết ion: Không định hướng Không bão hòa Phân cực rất mạnh CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Mạng tinh thể ion Nguyên tắc sắp xếp các ion đặc khít nhất Mỗi ion được bao quanh số cực đại các ion trái dấu (số phối trí). Các ion cùng dấu ở cách xa nhau. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Năng lượng mạng tinh thể ionMX (tinh thể ion ) → M+(khí) + X- (khí) H=UMXCông thức Kapustinski (lk ion thuần túy) Zc . Za .n.A U MX rc ra Khi lk có phần cộng hóa trị tương đối lớn thì công thức này không còn chính xác. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucnttẢnh hưởng của năng lượng mạng tinh thể Năng lượng mạng tinh thể Độ bền mạng tinh thể Khả năng hòa tan Nhiệt độ sôi Nhiệt độ nóng chảy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt QUAN HỆ GIỮA NĂNG LƯỢNG MẠNG LƯỚI VÀ NHIỆT ĐỘ SÔI, NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢYTinh thể NaF NaCl NaBr NaIUml[kcal/mol] 217 183 176 164Nhiệt độ sôi 1695 1441 1393 1300[0C]Nhiệt độnchảy [0C] 992 800 747 662 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucnttSo sánh nhiệt độ nóng chảy NaCl và MgO MgO Tnc = 2852oC Mg2+ O2- NaCl Tnc = 800oC Na+ Cl- Tnc ~ U mà U ~ Zc Za ; U ~ 1/rc+raU (MgO) 4 U(NaCl) nên Tnc(MgO) 3.6 Tnc (NaCl) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Đặc điểm của hợp chất ion Tính dẫn điện kém ở trạng thái rắn nhưng dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi khá cao Tinh thể rắn, giòn. Dễ tan trong các dung môi phân cực (H2O). CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Quá trình hòa tan các chất tinh thể ion trong dm phân cựcMX(rắn) +(n+m) H2O → M+.nH2O + X-.mH2O Hhòa tan = Hvlý + Hsol Hvlý >0 Hvlý UMX Hsol QUAN HỆ GIỮA NĂNG LƯỢNG MẠNG LƯỚI, NĂNG LƯỢNG HYDRAT HOÁ VÀ ĐỘ TANTinh thể LiF NaF KF RbF CsFUml[kcal/mol] 243,6 213,0 189,0 180,6 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa đại cương Hóa đại cương Liên kết hóa học Cấu tạo phân tử Khả năng tạo liên kết ion Sự phân cực ionTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Hóa học đại cương: Phần 1
82 trang 141 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
10 trang 125 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
13 trang 111 0 0 -
Sổ tay công thức toán - vật lí - hóa học: Phần 2
151 trang 105 0 0 -
Giáo trình hoá học hữu cơ tập 1 - PGS.TS Nguyễn Hữu Đĩnh
402 trang 63 0 0 -
Giáo trình Hoá đại cương (Nghề: Khoan khai thác dầu khí - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
82 trang 58 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam
3 trang 56 0 0 -
31 trang 53 0 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Hóa đại cương năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 trang 52 2 0 -
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 48 0 0