Danh mục

Bài giảng Hóa học 1: Chương 9 - TS. Nguyễn Văn Bời

Số trang: 46      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.42 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (46 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung sau: Hệ phân tán và dung dịch, quá trình hòa tan, độ tan S, áp suất hơi của dung dịch, nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc dung dịch, áp suất thẩm thấu và định luật Van’t Hoff. Mời tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học 1: Chương 9 - TS. Nguyễn Văn Bời Chương9Cânbằngtrongdungdịchlỏng9.1Hệphântánvàdungdịch9.2Quátrìnhhòatan9.3ĐộtanS9.4Ápsuấthơicủadungdịch9.5Nhiệtđộsôivànhiệtđộđôngđặcdd9.6ÁpsuấtthẩmthấuvàđịnhluậtVan’t HoffSlide1of48 GeneralChemistry: HUI©20069.1Hệphântánvàdungdịch 9.1.1Hệphântán: 1.Kháiniệm:Hệphântánlàhệgồm2hay nhiềuchất,trongđó1chấtởdạnghạtrấtnhỏ đượcphânbốvàotrongchấtkia. LOẠIHỆ VÍDỤKHÍKHÍ KHÔNGKHÍKHÍ–LỎNG KHÍTRONGNƯỚCKHÍ–RẮN H2/PtLỎNGLỎNG Xăng Slide2of48 GeneralChemistry: HUI©2006 b.PHÂNLOẠIHỆPHÂNTÁNDựavàokíchthướccáchạtngườitachiathành: Hệphântánthô:kíchthướccủacáchạtcủaphaphântántừ107– 104m.Hệnàykhôngbền.Loạihệnàygồm+Huyềnphù:Chấtphântán:rắn,môitrườngphântán:lỏng(phù sa…)+Nhũtương:Chấtphântánvàmôitrườngphântánđềuchấtlỏng (hạtmỡtrongnước…) Dungdịchkeo:Hạtphântáncókíchthước109–107m.Hệnày tươngđốibền(sươngmù:lỏng–khí;khói:rắn=khí) Dungdịchthật:Hạtcủaphaphântánbằngkíchthướccủaphântử hoặcion(≤1010m),giữachấtphântánvàmôitrườngphântán khôngcóbềmặtphânchia,toànbộddlàmộtpha.Vậyddlàmộthệđồngthể Slide3of48 GeneralChemistry: HUI©2006 9.1.2Dungdịch1.Kháiniệm:Dungdịchlàhệmộtphanhiềucấu tửmàthànhphầncủanócóthểbiếnđổitrong mộtgiớihạnnhấtđịnh.• Chấtphântán:gọilàchấttan;• Môitrườngphântán:gọilàdungmôi2.Cácloạidungdịch: Tùythuộcvàotrạngtháitậphơpchiara3loại:+Dungdịchkhí:Vídụnhưkhôngkhí+Dungdịchrắn:vídụnhưcáchợpkim+Dungdịchlỏng:phổbiếnnhất Slide4of48 GeneralChemistry: HUI©2006 3CÁCHBIỂUDIỄNTHÀNHPHẦNDUNGDỊCHa.Nồngđộ%khốilượng.(C%)làsốgamchấttan trong100gdungdịch. Soágamchaát tan(m) C% x 100% Soágamdungdòch(m)• Vídụ1:CầnbaonhiêugamtinhthểNaOH(độtinh khiếtP=97%)đểphathành2000gdungdịchNaOH5%.• Vídụ2:CầnbaonhiêugamtinhthểNaCl(độtinh khiếtP=91%)đểphathành5000gdungdịchNaCl9%. Slide5of48 GeneralChemistry: HUI©2006b.Nồngđộphântửgamhoặcnồngđộmol: (CM)làsốmolchấttancótrong1lítdungdịch. Soámolchaát tan(n) CM Soálít dungdòch(V)Vídụ1 :CầnbaonhiêugamtinhthểNaOH(độtinhkhiết97%)đểphathành1lítdungdịchNaOH1M.Vídụ2 :ChodungdịchKMnO4 0.2M,khiphaloãng0.1 l dung dịch trên thành 0.5 l, cho biết nồng độdungdịchKMnO4mới? Slide6of48 GeneralChemistry: HUI©2006Ví dụ: Hòa tan dung dịch KMnO4 Slide7of48 GeneralChemistry: HUI©2006c. Noàng ñoä ñöông löôïng (CN)Nồng độ đương lượng là số đương lượng gamchấttancótrong1lítdungdịch.(đv=đlg/l) Soáñöônglöôïnggamchaát tan(n) CN Soálít dungdòch (V)Vídụ:CầnbaonhiêugamtinhthểCa(OH)2(độtinhkhiết100%)đểphathành2lítdungdịchCa(OH)21N. Slide8of48 GeneralChemistry: HUI©2006d. Nồngđộmolan(Cmolan):làsốmolchấttancótrong1kgdungmôi n(mol) Molan kilogamdungmôi • Hoặccóthểtínhtheocôngthức: a.1000 Cmolan= M.b Trongđó:alàsốgamchấttan;bsốgamdungmôi Mlàphântửgamchấttan Slide9of48 GeneralChemistry: HUI©2006e.Nồngđộphầnmol(phânsốmol):( )hoặc Nilàtỷsốgiữasốmolcủacấutửchiachotổngsố molchấtcótrongdungdịch(kểcảdungmôi)Sốmolchấti(mol) i=Tổngsốmolchất(mol) Slide10of48 GeneralChemistry: HUI©2006 Mốiquanhệgiữacácloạinồngđộthông dụng 10dCM C%x trongñoù : M : khoái löôïngphaân töû chaát tan M 10d MCN C%x Ñ: ñöônglöôïnggamchaát tanvaø z Ñ ÑCN z * CM Slide11of48 GeneralChemistry: HUI©2006 CÁCLOẠINỒNGĐỘKHÁC• Phầntrămthểtích/thểtích(v/v)• Phầntrămkhốilượng/thểtích. (m/v)• Phầntrămthểtích/khốilượng(v/m) Vídụ – 10%dungdịchEtanol(v/v) – Hòatan0.9gNaCltrong100ml nướctađược0.9%NaCl(m/v) – Sốmltinhdầu/100gnguyênliệu H2O C2H5OHH2O Slide12of48 GeneralChemistry: HUI©2006 CÁCLOẠINỒNGĐỘKHÁC• Khinồngđộdungdịchnhỏthìcóthểbiểu diễn: ppm: phầntriệu ppb: phầntỷ Slide13of48 GeneralChemistry: HUI©2006 Moät soá ví duï:1. Hoøa tan 100 g CuSO4.5H2O vaøo 400g dung dòchCuSO4 4% thì noàng ñoä C% cuûa dung dòch môùilaø:a. 14% b. 16% c. 13%d.Caâu traû lôøi khaùc.2. Dung dòch NaOH 2N (d= 1,08) coù noàng ñoä %laø:a. 6,4 b. 7 c. 6,5 d. 7,43. Hoøa tan 25 g CaCl2.6H2O vaøo 300 ml H2O thì coùdung dòch d = 1,08 g/l. Noàng ñoä mol cuûa dungdòch laø:a. 0,38 b. 0,48 c. 0,28d. a,b,c ñeàu saiSlide14of48 GeneralChemistry: HUI©2006 9 ...

Tài liệu được xem nhiều: