Bài giảng Hóa học 10 bài 22: Clo
Số trang: 31
Loại file: ppt
Dung lượng: 969.00 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
10 bài giảng Clo gồm các bài giảng được soạn đẹp mắt, thu hút với nội dung trọng tâm của bài học hy vọng sẽ đáp ứng được mục đích tham khảo của quý bạn đọc. Qua bài học, giáo viên giúp học sinh biết các tính chất vật lí và tính chất hóa họ của nguyên tố Clo. Nguyên tắc điều chế Clo trong phòng thí nghiệm và những ứng dụng chủ yếu của Clo. Học sinh hiểu được vì sao Clo là chất oxihóa mạnh, đặc biệt trong phản ứng với nước, Clo vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. Và học sinh có kỹ năng viết và cân bằng được các phương trình hóa học của Clo với các đơn chất và hợp chất khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học 10 bài 22: CloHÓA HỌC 10 CLO 1 CloKí hiệu hóa học : ClNguyên tử khối : 35,5 đvCSố thứ tự : 17Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p5Công thức phân tử : Cl2 I. Tính chất vật lí của Clo Nội dung 1: Quan sát bình đựng khí clo và nước clo hãy cho biết tính chất vật lý của clo: - Trạng thái ? - Nặng hay nhẹ hơn không khí ? - Màu sắc ? - Độc hay không độc ? - Tính tan ? - Các tính chất khác ? 3I. Tính chất vật lí của Clo 4 I. Tính chất vật lí của Clo Clo là chất khí màu vàng lục, có mùi xốc, nặng hơn không khí gấp 2,5 lần. Hoá lỏng ở -33,60C, hoá rắn ở -1010C (áp suất thường). Tan ít trong nước. Tan nhiều trong dung môi hưu cơ. Độc, nếu hít phải nhiều khí clo có thể gây ra tử vong. 5 I. Tính chất vật lí của Clo Lưu ý: Nếu gặp trường hợp bị ngộ độc khí clo thì phải sơ cứu ban đầu bằng cách đưa nạn nhân ra nơi thoáng khí và hô hấp nhân tạo. Nếu các nhà máy hoá chất thải trực tiếp khí clo ra không khí bằng những ống khói rất cao thì có gây độc trực tiếp cho con người sống trong khu vực đó hay không? Tại sao? Trả lời: Có. Vì clo có tỉ khối nặng hơn không khí (gấp 2,5 lần). 6 II. Tính chất hoá học Nội dung 2: Nghiên cứu tính chất hoá học.1. Nhận xét về cấu tạo:- Cấu hình electron của clo ở trạng thái cơ bản hay trạng thái kích thích ?- Nguyên tử clo có bao nhiêu electron độc thân ?- So sánh độ âm điện của clo với các nguyên tố khác ?2. Từ cấu tạo hãy dự đoán tính chất hoá học của clo:- Clo có tính chất gì ? Vì sao ?- Clo tác dụng được với những hoá chất nào? 7 II. Tính chất hoá học Nhận xét: Sự phân bố e vào obitan lớp ngoài cùng: Do có 7e lớp ngoài cùng nên Clo dễ nhận 1e để trở thành cấu hình electron giống khí hiếm Agon Cl + 1e Cl- … 3s23p5 ... 3s23p6 8 II. Tính chất hoá học Clo có độ âm điện lớn (3,16) chỉ sau Flo (4,00) và Oxi (3,44) nên: Trong hợp chất với Flo và Oxi, Clo thể hiện số oxi hoá dương (+1, +3, +5, +7) Trong hợp chất với các nguyên tố khác Clo thể hiện số oxi hoá âm (- 1) Clo là phi kim hoạt động, có tính oxi hoá mạnh. Trong một số phản ứng clo còn thể hiện tính khử. 9II. Tính chất hoá họcTrạng thái cơ bảnTrạng thái kích thích 3s 3p 3dII. Tính chất hoá học1. Tác dụng với kim loại 2.eNa +0 Cl2 0 ? +1 -1 (phim) Na + Cl2 NaCl 2.3eFe + Cl2 ? +3 -1 (phim) 0 0 Fe + Cl2 FeCl3 2eCu + Cl2 0 ? +2 -1 (phim) 0 Cu + Cl2 CuCl2 11 II. Tính chất hoá học 1. Tác dụng với kim loại Nhận xét: Clo tác dụng mạnh với kim loại tạo thành muối clorua là hợp chất ion, phản ứng xảy ra nhanh, toả nhiều nhiệt kèm theo phát sáng. Các phản ứng này đều là phản ứng oxi hoá- khử, clo đóng vai trò chất oxi hoá. 12 II. Tính chất hoá học 2. Tác dụng với hiđro (phim) 0 0 +1 -1 H2 + Cl2 2 HCl (chất khử) (chất oxi hoá) Hiđrôclorua Đây là phản ứng oxi hoá khử, trong đó clo đóng vai trò chất oxi hoá. 13 II. Tính chất hoá học Ngoài phản ứng với hiđro, clo còn phản ứng với một số phi kim khác: 0 0 +2 -1 S + Cl2 SCl2 0 0 +5 -1 2 P + 5 Cl2 2 PCl5 14 II. Tính chất hoá học 3. Tác dụng với nước (phim) TN1: Cho một mẩu giấy quỳ khô vào lọ đựng khí clo. TN2: Cho một mẩu giấy quỳ ẩm vào lọ đựng khí clo.Hiện tượng: Giấy quỳ ẩm bị mất màu.Giải thích: 15 II. Tính chất hoá học 3. Tác dụng với nướcKhi tan, một phần clo tác dụng với nước:0 -1 +1Cl2 + H2O HCl + HClO Axit hipoclorơ 0 +1 Cl – 1e = Cl + 0 -1 Cl + 1e = Cl 0 +1 -1 Cl2 = Cl + Cl 16 II. Tính chất hoá học Nhận xét: Đây là phản ứng tự oxi hoá- tự khử. Clo vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. HClO có tính oxi hóa rất mạnh nên làm mất màu quỳ tím nước clo có tính tẩy màu. HClO là axit rất ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học 10 bài 22: CloHÓA HỌC 10 CLO 1 CloKí hiệu hóa học : ClNguyên tử khối : 35,5 đvCSố thứ tự : 17Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p5Công thức phân tử : Cl2 I. Tính chất vật lí của Clo Nội dung 1: Quan sát bình đựng khí clo và nước clo hãy cho biết tính chất vật lý của clo: - Trạng thái ? - Nặng hay nhẹ hơn không khí ? - Màu sắc ? - Độc hay không độc ? - Tính tan ? - Các tính chất khác ? 3I. Tính chất vật lí của Clo 4 I. Tính chất vật lí của Clo Clo là chất khí màu vàng lục, có mùi xốc, nặng hơn không khí gấp 2,5 lần. Hoá lỏng ở -33,60C, hoá rắn ở -1010C (áp suất thường). Tan ít trong nước. Tan nhiều trong dung môi hưu cơ. Độc, nếu hít phải nhiều khí clo có thể gây ra tử vong. 5 I. Tính chất vật lí của Clo Lưu ý: Nếu gặp trường hợp bị ngộ độc khí clo thì phải sơ cứu ban đầu bằng cách đưa nạn nhân ra nơi thoáng khí và hô hấp nhân tạo. Nếu các nhà máy hoá chất thải trực tiếp khí clo ra không khí bằng những ống khói rất cao thì có gây độc trực tiếp cho con người sống trong khu vực đó hay không? Tại sao? Trả lời: Có. Vì clo có tỉ khối nặng hơn không khí (gấp 2,5 lần). 6 II. Tính chất hoá học Nội dung 2: Nghiên cứu tính chất hoá học.1. Nhận xét về cấu tạo:- Cấu hình electron của clo ở trạng thái cơ bản hay trạng thái kích thích ?- Nguyên tử clo có bao nhiêu electron độc thân ?- So sánh độ âm điện của clo với các nguyên tố khác ?2. Từ cấu tạo hãy dự đoán tính chất hoá học của clo:- Clo có tính chất gì ? Vì sao ?- Clo tác dụng được với những hoá chất nào? 7 II. Tính chất hoá học Nhận xét: Sự phân bố e vào obitan lớp ngoài cùng: Do có 7e lớp ngoài cùng nên Clo dễ nhận 1e để trở thành cấu hình electron giống khí hiếm Agon Cl + 1e Cl- … 3s23p5 ... 3s23p6 8 II. Tính chất hoá học Clo có độ âm điện lớn (3,16) chỉ sau Flo (4,00) và Oxi (3,44) nên: Trong hợp chất với Flo và Oxi, Clo thể hiện số oxi hoá dương (+1, +3, +5, +7) Trong hợp chất với các nguyên tố khác Clo thể hiện số oxi hoá âm (- 1) Clo là phi kim hoạt động, có tính oxi hoá mạnh. Trong một số phản ứng clo còn thể hiện tính khử. 9II. Tính chất hoá họcTrạng thái cơ bảnTrạng thái kích thích 3s 3p 3dII. Tính chất hoá học1. Tác dụng với kim loại 2.eNa +0 Cl2 0 ? +1 -1 (phim) Na + Cl2 NaCl 2.3eFe + Cl2 ? +3 -1 (phim) 0 0 Fe + Cl2 FeCl3 2eCu + Cl2 0 ? +2 -1 (phim) 0 Cu + Cl2 CuCl2 11 II. Tính chất hoá học 1. Tác dụng với kim loại Nhận xét: Clo tác dụng mạnh với kim loại tạo thành muối clorua là hợp chất ion, phản ứng xảy ra nhanh, toả nhiều nhiệt kèm theo phát sáng. Các phản ứng này đều là phản ứng oxi hoá- khử, clo đóng vai trò chất oxi hoá. 12 II. Tính chất hoá học 2. Tác dụng với hiđro (phim) 0 0 +1 -1 H2 + Cl2 2 HCl (chất khử) (chất oxi hoá) Hiđrôclorua Đây là phản ứng oxi hoá khử, trong đó clo đóng vai trò chất oxi hoá. 13 II. Tính chất hoá học Ngoài phản ứng với hiđro, clo còn phản ứng với một số phi kim khác: 0 0 +2 -1 S + Cl2 SCl2 0 0 +5 -1 2 P + 5 Cl2 2 PCl5 14 II. Tính chất hoá học 3. Tác dụng với nước (phim) TN1: Cho một mẩu giấy quỳ khô vào lọ đựng khí clo. TN2: Cho một mẩu giấy quỳ ẩm vào lọ đựng khí clo.Hiện tượng: Giấy quỳ ẩm bị mất màu.Giải thích: 15 II. Tính chất hoá học 3. Tác dụng với nướcKhi tan, một phần clo tác dụng với nước:0 -1 +1Cl2 + H2O HCl + HClO Axit hipoclorơ 0 +1 Cl – 1e = Cl + 0 -1 Cl + 1e = Cl 0 +1 -1 Cl2 = Cl + Cl 16 II. Tính chất hoá học Nhận xét: Đây là phản ứng tự oxi hoá- tự khử. Clo vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. HClO có tính oxi hóa rất mạnh nên làm mất màu quỳ tím nước clo có tính tẩy màu. HClO là axit rất ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng điện tử Hóa học 10 Bài giảng điện tử lớp 10 Bài giảng lớp 10 môn Hóa học Hóa học 10 Clo Tính chất của Clo Điều chế Clo Ứng dụng của CloTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Tích vô hướng của hai véc tơ - Trường THPT Bình Chánh
11 trang 288 0 0 -
Bài giảng Tiếng Anh lớp 10 Unit 4: Special Education (Language Focus) - Trường THPT Bình Chánh
17 trang 240 0 0 -
23 trang 231 0 0
-
22 trang 191 0 0
-
Bài giảng Địa lí lớp 10: Chủ đề - Bản đồ
25 trang 181 0 0 -
6 trang 148 0 0
-
Bài giảng môn Tin học lớp 10: Chủ đề 2 - Giới thiệu về máy tính
43 trang 132 0 0 -
Bài giảng môn Ngữ văn lớp 10: Khái quát văn học dân gian Việt Nam
4 trang 129 0 0 -
Bài giảng Vật lí 10 bài 4 sách Chân trời sáng tạo: Chuyển động thẳng
25 trang 86 0 0 -
17 trang 66 0 0