Danh mục

Bài giảng Hóa học 10 bài 26: Luyện tập nhóm halogen

Số trang: 22      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.87 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quý thầy cô giáo và các bạn học sinh có thể tham khảo một số bài giảng Luyện tập nhóm Halogen cho quá trình giảng dạy và học tập trở nên tốt hơn. Qua bài học, giáo viên giúp học sinh nắm vững đặc điểm cấu tạo lớp electron ngoài cùng của nguyên tử và cấu tạo phân tử của đơn chất các nguyên tố Halogen. Vì sao các nguyên tố Halogen có tính oxihóa mạnh, nguyên nhân của sự biến thiên tính chất của đơn chất và hợp chất HX của chúng khi đi từ Flo đến Iôt. Nguyên nhân của tính sát trùng và tẩy màu của nước Javen , Clorua vôi vàcách điều chế . Phương pháp điều chế các đơn chất và hợp chất HX của các Halogen.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học 10 bài 26: Luyện tập nhóm halogenBÀI GIẢNG HÓA HỌC LỚP 10 Luyện tập NHÓM HALOGEN THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ BÍCH Tiết 45 TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B KIẾN THỨC CƠ BẢN KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG LUYỆN KỸ NĂNG LUYỆN TẬPPHIẾU SỐ 1 PHIẾU SỐ 2 Nước Gia ven TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ TRÒ CHƠI Ô CHỮ PVCI/ KIẾN THỨC CƠ BẢN1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ HALOGEN. * NGUYÊN TỬ CÓ 7 ELECTRON LỚP NGOÀI CÙNG (NS2NP5)• CÔNG THỨC PHÂN TỬ LÀ F2, CL2, BR2, I2(LIÊN KẾT TRONG PHÂN TỬLÀ CỘNG HÓA TRỊ KHÔNG PHÂN CỰC2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC* TÍNH OXI HÓA MẠNH* QUY LUẬT: F2 > CL2 > BR2 > I2.VỀ TRANG CHỦ * Giải thích quy luậtNguyên tử, Cấuhình e lớp ngoài Số lớp electrron tăng Rnt tăngcùng F: 2s22p5 Z tăngCl: 3s23p5 Khả năng nhận electron của nguyên tử giảmBr: 4s24p5 I: 5s25p5 Tính oxi hóa giảmVỀ TRANG CHỦPhiếu số 1Bài 1: Hãy dùng PTHH để chứng minh tính oxi hoágiảm dần từ flo đến iot.Bài 2: Hoàn thành các PTHH sau và nêu vai tròcủa halogen trong o các phản ứng đó. tC1. Cl2 + Fe o xt, t2. I2 + Fe3. Br2 + SO2 + H2O4. Cl2 + NaOHloãng, đk thường5. Cl2 + NaOH 70oC-75oC6. Cl2 + Ca(OH)2 đặc VỀ TRANG CHỦ Bài 1: PTPƯ minh họa huynh1* Dựa vào phản ứng của halogen với H2: F2 + H2 Bóng tối -252 C 0 2HF Cl2 + H2 Ánh sáng 2HCl to cao t0 cao Br2 + H2 2HBr I2 + H2 xt 2HI* Dựa vào phản ứng của halogen với H2O: 0 -12F2 + 2H2O 4HF + O2 (Phản ứng nổ mạnh) 0 -1 +1Cl2 + H2O HCl + HClO (Cl2 phản ứng một phần, không nổ) 0 -1 +1Br2 + H2O HBr + HBrO (Br2 tương tự Cl2, nhưng chậm hơn )I2 hầu như không phản ứng với H2O VỀ TRANG CHỦSlide 6huynh1 huynh, 1/20/2010 Bài 1: PTPƯ minh họa* Halogen mạnh đẩy halogen yếu ra khỏi muối: F2 + 2NaClkhan 2NaF + Cl2 tính oxi hóa F2 > Cl2 Cl2 + 2NaBrdd 2NaCl + Br2 tính oxi hóa Cl2 > Br2 Br2 + 2NaIdd 2NaBr + I2 tính oxi hóa Br2 > I2 VỀ TRANG CHỦBài 2 0 -11. 3 Cl2 + 2 Fe 2FeCl3 Chất oxi hóa 0 -1 Xt, toC2. I2 + Fe FeI2 Chất oxi hóa 0 -13. Br2 + SO2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 Chất oxi hóa -1 +1 04. Cl2 + 2NaOHloãng NaCl + NaClO + H2OChất oxi hóa,chất khử 0 -1 +5 70oC-75oC5. 3Cl2 + 6NaOH 5NaCl + NaClO3 + 3H2OChất oxi hóa,chất khử -1,+1 06. Cl2 + Ca(OH)2 đặc CaOCl2 + H2OChất oxi hóa,chất khửVỀ TRANG CHỦ Phiếu số 2Bài 1: Dẫn 2,24 lít khí Cl2 (đktc) vào 200mlddNaOH 1,5M ở nhiệt độ thường. Tính nồng độmol/lit của các chất trong dung dịch sau phản ứng(coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).Bài 2: Cho m gam đơn chất halogen tác dụng hếtvới magie thu được 28,5 gam muối. Mặt khác, lấym/2 gam halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra13,35 gam muối. Xác định tên halogen. VỀ TRANG CHỦChọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chungcủa các nguyên tố halogen? A. Các nguyên tử đều có 7 electron lớp ngoài cùng B. Nguyên tử đều có khả năng nhận thêm 1e C. Chỉ có số oxi hoá -1 trong các hợp chất D. Có tính oxi hoá mạnh VỀ TRANG CHỦChọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?Câu 2: Khi sục clo vào dung dịch KBr, hiện tượng xảy ra là: A. Dung dịch chuyển sang màu đỏ nâu B. Dung dịch chuyển sang màu đen tím C. Dung dịch từ màu nâu đỏ chuyển sang không màu D. Cã kÕt tña tr¾ng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: