Danh mục

Bài giảng Hóa học 10 bài 38: Cân bằng hóa học

Số trang: 40      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.51 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bộ sưu tập Cân bằng hóa học - Tuyển tập bài giảng hóa học lớp 10 hay nhất bao gồm các bài giảng được biên soạn bằng powerpoin đẹp mắt, chi tiết với nội dung trọng tâm của bài học tìm hiểu về khái niệm, cân bằng hóa học... hy vọng sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho quý thầy cô giáo và các bạn học sinh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học 10 bài 38: Cân bằng hóa họcI/ Phản ứng một chiều, phản ứng thuậnnghịch và cân bằng hóa họcII/ Hằng số cân bằng hóa họcIII/Sự chuyển dịch cân bằng hóa họcIV/Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằnghóa họcV/Ý nghĩa của tốc độ phản ứng và cânbằng hóa học trong sản xuất hóa học I/ Phản ứng một chiều, phản ứng thuận nghịch và cân bằng hóa học : 1. Phản ứng một chiều : ? 1 : Viết phản ứng của  ZnCl2 + H2 VD1: Zn + 2HCl Trongvới dung dịch HCl. không phản ứng với ZnCl2 a/ Zn cùng điều kiện H2 tạoNhiệt phân KClO . b/ Zn.Đun nóng tinh thể KClO có mặt chất xúc tác VD2: 3 3 c/ Khí hidro có phản ứng được với dung dịch MnO2 to, MnO2 ZnCl2 hay không ? 3Khí  có phản+ 3O2 2KClO oxi 2KCl ứng đượcTrongKCl hay không ? thì KCl không phản ứng với với cùng điều kiện đóO2 tạo KClO3.I/ Phản ứng một chiều, phản ứng thuậnnghịch và cân bằng hóa học : 1. Phản ứng một chiều : - Phản ứng chỉ xảy ra theo một chiều từ trái sang phải gọi là phản ứng một chiều. - Dùng mũi tên chỉ chiều phản ứng. I/ Phản ứng một chiều, phản ứng thuận nghịch và cân bằng hóa học : 2. Phản ứng thuận nghịch :? 2 a/ Viếtphản ứng :trình phản ứng của HCl : Xét phương Cl2 + H2O  HClO +a/ Cl2điều kiện thường Cl độ thường. H O tạo thành Ở với H2O ở nhiệt phản ứng với 2 2b/ SO2 với O2 ở nhiệtthời HClO và HCl cũng phản ứng HClO và HCl, đồng độ thích hợp.Nhận xét: thế ra Cllàvà H2O ứng thuận nghịch, với nhau tạo nào 2 phảnbiểu diễn phản ứng thuận nghịch như thế nào, VO  2  b/ Xét phản ứng : chiều 2thìO2  2SO3 5 2SO  phản ứng thuận so với phản ứng một t 0nghịch cĩ đặc điểm gì khác?phản ứng với O2 tạo thành Ở trong cùng điều kiện SO2 SO3, đồng thời SO3 cũng phân hủy tạo ra SO2 và O2 I/ Phản ứng một chiều, phản ứng thuận nghịch và cân bằng hóa học : 2. Phản ứng thuận nghịch :-Phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhaugọi là phản ứng thuận nghịch- Dùng hai mũi tên ngược chiều nhau để biểu diễnphản ứng thuận nghịch* Đặc điểm của phản ứng thuận nghịch : Hỗn hợpphản ứng luôn có mặt đồng thời cả sản phẩm và chấttham gia phản ứng. 3. Cân bằng hóa học:Xét phản ứng: H2(khÝ) + I2(khÝ) 2HI(khÝ) Nhận xét: Ban đầu: Vt lớn (do nồng độ I2 và H2 lớn); Gọi Vt là tốc độ của Vn = 0 (do nồng độ HI=0) Tốc độ phản ứng thuận và V Khi pư ùxảy ra: Vt giảm (do nồng độ I2nvà H2 giảm); Vn tăng (nồng độ HI ngày càng lớn) ứng là tốc độ của phản phản ứng Vt Đến một lúc nào đó nghịch.t = Vn = const (Vcb): pứ (tcb) thì V đạt tới trạng thái cân bằng. Vcb vt = vnCân bằng hoá học: là trạng Vậy hãy cho biết cân thái thái Trạng cân bằnghoá học là gì? bằngcủa phản ứng thuận nghịch khi tốc độcủa phản ứng thuận bằng tốc độ phản Vnứng nghịch (Vt = Vn). tcb Thời gian 3. Cân bằng hóa học: Xét phản H2(khÝ) + I2(khÝ) 2HI(khÝ) ứng: phân tích: Số liệu H2 + I2  2HI BAN ĐẦU: 0,5 0,5 0 (MOL/L) PHẢN ỨNG: 0,393 0,393 0,786 (MOL/L) Cân bằng hoáphân tích trên hãy cho biết tại Từ học là cân bằng động Tại trạng thái CÂN BẰNG: 0,107 cân bằng:phảnsố liệudừng lại mà Phân tíchkhông thực pứ 0,107 ứng thuận 0,786 trạng thái cân bằng,Tại trạng tháivà phảnởứng Vt nghiệm thu đượctrong 1 đơn vị pứ thuận cânpứ trạng=vẫn tiếpbằnglà ra và bằng: nghịch n có ra không? V có xẩy tục (MOL/L) Tại sao nghịchthái cânnghĩaxảytừ nhưngthời gian, nồng độđộtốcchấtbằnggiảmđổi tnếu n nồng cáchãychất 1 đặc ứngV baonhư với các nêuphản điểm trênV nhiêu theo pứ Từ đó độ pứ nhauđi = cân không củathuận thì lại giữ nguyên điềunhiêuhọc? pứ nghịch được tạo ra bấy kiện phản ứng? bằng hóa theosa ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: