Danh mục

Bài giảng Hóa học 12 bài 31: Sắt

Số trang: 45      Loại file: ppt      Dung lượng: 3.48 MB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bộ sưu tập bao gồm 8 bài giảng Sắt trong chương trình Hóa 12 được soạn bằng powerpoint đẹp mắt, thu hút người xem với đầy đủ nội dung trọng tâm của bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học 12 bài 31: SắtSỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒAHÓAHỌC 12 SẮT Gv soạn: DƯƠNG THANH PHƯƠNG NĂM HỌC: 2012-2013Chương 7. SẮT & MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG 2 Click to add Bài 31. SẮTTitle I2. Click VỊ TRÍ VÀtoCẤU add Title HÌNH E I2I. Click TÍNH CHẤTto add VẬTTitle LÍ 2 TÍNH III. Click CHẤTto add HÓATitle HỌC I2V. ClickTHÁI TRẠNG to addTỰ Title NHIÊNI. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON1. Vị trí trong bảng tuần hoàn Hãy xác định vị trí của sắt trong BTH (ô, chu kì,nhóm)?I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON1. Vị trí trong bảng tuần hoàn - Ô: 26 - Chu kì: 4 - Nhóm: VIIIBI. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON2. Cấu hình electron Viết cấu hình electron của Fe (Z= 26).I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON2. Cấu hình electron - 2eFe: 1s22s22p63s23p63d64s2 Fe2+: [Ar]3d6 Hoặc Fe:[Ar]3d64s2 - 3e Fe3+: [Ar]3d5II. TÍNH CHẤT VẬT LÍII. TÍNH CHẤT VẬT LÍĐiền vào ô trống: kim- Sắt là .................... (2) trắng (1) loại màu .............., (3)xám hơi ……………..- Dẫn điện, dẫn nhiệt……….. (4) tốt- Nhiệt độ nóng chảy khá cao (……. (5) oC) 1540- Khác với kim loại khác, sắt có ………………… tính nhiễm (6) từIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: t o 0 a. Fe + 3/2Cl2 t  FeCl3 b. Fe + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2 o t c. Fe + 6HNO3 đặc Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O d. Fe + 2FeCl3  3FeCl2 2. Xác định số oxi hóa của Fe trước và sau phản ứng?III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính chất hóa học cơ bản: tính khử trung bình. Fe  Fe2+ + 2e Fe  Fe3+ + 3eIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính chất hóa học cơ bản: tính khử trung bình. 1. Tác dụng với phi kim Fe + S o t FeS sắt (II) sunfua t o 3Fe + 2 O2  Fe3O4 (FeO.Fe2O3) oxit sắt từ t o 2 Fe + 3 Cl2  2FeCl3 sắt (III) cloruaIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính chất hóa học cơ bản: tính khử trung bình. 1. Tác dụng với phi kim Vd: Sắt tác dụng Sắt tác dụng Sắt tác dụng Phi kim chỉ tạo hợp chỉ tạo hợp tạo hợp chất chất sắt (III) chất sắt (II) sắt (II) và (III)S; Cl2; I2, F2, Cl2; Br2 I 2; S O2Br2, F2, O2III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính chất hóa học cơ bản: tính khử trung bình. 2. Tác dụng với axit Các nhóm làm thí nghiệm: Thí nghiệm 1: Fe + dd HCl loãng Thí nghiệm 2: Fe + dd HNO3 loãng Quan sát, nêu hiện tượng và viết pt pứ (nếu có).III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính chất hóa học cơ bản: tính khử trung bình. 2. Tác dụng với axit Thí nghiệm 1: Fe + 2HCl loãng  FeCl2 + H2 Thí nghiệm 2: Fe + 4HNO3 loãng Fe(NO3)3+ NO + 2H2O NO + ½ O2  NO2III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính chất hóa học cơ bản: tính khử trung bình 2. Tác dụng với axit Vd:Lượng dư Sắt tác dụng chỉ tạo Sắt tác dụng chỉ tạo hợp chất sắt (III) hợp chất sắt (II)dd HCl; dd H2SO4 dd HNO3 (l); dd HCl;(l); dd HNO3 (l); dd HNO3 (đ,nóng); dd H2SO4 (l);dd H2SO4 (đ,nóng); dd H2SO4 (đ,nóng)dd HNO3 (đ,nóng);dd HNO3 (đ, nguội) Chú ý: Fe + HNO3 đặc, nguội  không pứIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tác dụng với axit a. Với dd HCl, H2SO4 ( loãng )  Fe2+ + H2 Fe + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2 b. Với dd HNO3, H2SO4 đặc * Đặc, nguội: Fe thụ động * Với dd HNO3, H2SO4 đặc, nóng  Fe3+Vd: Fe + 4HNO3 loãng  Fe(NO3)3+ NO + 2H2O Fe + 6 HNO3 đặc, nóng  Fe(NO3)3+ 3NO2 + 3H2O 2 Fe + 6 H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3+ 3SO2 + 3H2OIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính chất hóa học cơ bản: tính khử trung bình. 3. Tác dụng với dd muối Các nhóm làm thí nghiệm: Fe + dd CuSO4 Quan sát, nêu hiện tượng và viết pt pứ .Hiện tượng: dd màu xanh nhạt dần, Cu màu đỏ bám lên.Pt pứ: Fe + CuSO4  FeSO4 + CuIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính chất hóa học cơ bản: tính khử trung bình. 3. Tác dụng với dd muốiVd: Dung dịch Sắt t ...

Tài liệu được xem nhiều: