![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Hóa học 12 bài 6: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ
Số trang: 48
Loại file: ppt
Dung lượng: 4.98 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bộ sưu tập bài giảng được Hóa học 12 bài 6 được thiết kế đẹp mắt và chi tiết dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh tham khảo. Thông qua bài Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ học sinh hiểu công thức phân tử, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, vị, độ tan), tính chất hóa học của saccarozơ , tinh bột, xenlulozơ , qui trình sản xuất đường trắng (saccarozơ) trong công nghiệp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học 12 bài 6: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN HÓA HỌC LỚP 12 Bài 6SACCAROZƠ, TINH BỘT VÀ XENLULOZƠCâu 2: Glucozơ không thuộc loại:A. Hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat Câu 1:C. Monosaccrit CacbohidratD. đisaccarit la gi? chia làm mấy loai.Câu 3:Chất không tham gia phản ứng tráng bạc là:Định nghĩa từng loại vàA. axit axetic cho ví dụ B. anđehit fomicC. glucozơ D. anđehit axeticCâu 4: C6H12O6 → 2 C2H5OH + 2 CO2xúc tác của phản ứng trên là: A. H2SO4 loãng B. H2SO4 đặc C. enzim D. NiCâu 5 Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A Glixerol B. Glucozơ C Saccarozo D. XenlulozơCâu 6 Cho Cu(OH)2/ NaOH vào glucozơ,sau đó đun nóng thì thấy xuất hiện: A. dd xanh lam B. kết tủa đỏ gạch C. không hiện tượngDluc đâu dd xanh lam,sau đo kêt tủa đỏ gạchCâu 7. Cặp chất nào sau đây không phảilà cặp đồng phân? A. Glucozơ, fructozơ B. Tinh bột, xenlulozơ C. Axit axetic, metyl fomat D. Saccarozơ, mantozơ. Câu 8 Dãy gồm các dung dịch đềutác dụng với Cu(OH)2 làA glucozơ, glixerol, ancol etylic.B glucozơ, andehit fomic, natri axetat.C. glucozơ, glixerol, axit axetic.D. glucozơ, glixerol, natri axetat.Câu 9. Phản ứng nào sau đây không thểchứng minh được trong phân tử glucozơcó nhóm andehit? A. Glucozơ + AgNO3/ NH3 B. Glucozơ + Cu(OH)2/ NaOH C Glucozơ + H2 (Ni, t0) D Lên men GlucozơCâu 10 Glucozơ thuộc loại A Hợp chất tạp chức B. Cacbohiđrat C. monosaccarit D. Cả A,B,C đúngCác loại cây cung cấp đường I - SaccarozơSaccarozơ là loại đường phổ biến có trong nhiều loạithực vật,Nhiều nhất trong :1 – Tính chất vật lý Saccarozơ là chất: + Rắn, + Không màu, không mùi; + Có vị ngọt + Nóng chảy ở nhiệt độ 184-1850C + Saccarozơ ít tan trong rượu, tan tốt trong nước, nước càng nóng độ tan càng tốt 2/ Cấu trúc phân tử Phân tử Saccarozơ C12H22O11 cấu tạo bởi:Phân tử này : không có nhóm CH=O cónhiều nhóm –OH nên không có PƯ tránggương và không làm mât màu dd Brôm 3/ Tính chất hóa họcDo : Nên saccarozơ không cho không có nhóm –CH=O phản ứng tráng gương , có nhiều nhóm -OH nhưng có tính chất của ancol đa chức Phản ứng quan trọng nhất là phản ứng Thủy phân a/ – Phản ứng thủy phân Đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác ta được dung dịch chứa glucozơ và fructozơ.Dung dịch này có PƯ tráng gương Axit, t0 C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 Saccarozơ Glucozơ Fructozơ b – Phản ứng với đồng (II) hidroxit Tương tự glucozơ, ở nhiệt độ phòng, dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.2 C12H22O11 + Cu(OH)2 ( C12H21O11)2Cu + 2H2O Đồng saccarozo 4/ Ứng dụng - Sản xuấtNguyên liệu quan trọng trong công nghiệp th ựcphẩm Nước giải khát Kẹo, bánhTrong công nghiệp dược phẩm,pha chếthuốc : bột hoặc lỏng Cây míaSẢN XUẤT (1) Ép ( hoặc ngâm chiết) Nước mía (12 - 15% đường) (2 ) + Vôi sữa, lọc bỏ tạp chất Dung dịch đường có lẫn canxi saccarat 2, lọc bỏ CaCO3 (3 ) + CO Dung dịch đường ( có màu) (4 ) + SO2 ( tẩy màu) Dung dịch đường ( không màu) (5) Cô đặc để kết tinh, lọc Đường Nước rỉĐồng phân của saccarozơMantozơ Công thức phân tử : C12H22O11 Công thức cấu tạo : Phản ứng thủy phân Mantozơ có axit vô cơ làm xúc tác (hoặc men) ta được dung dịch chứa glucozơ Axit, t0C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 Mantozơ Glucozơ GlucozơKhác với saccarozơ, Mantozơ có phản ứngtráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2Mantozơ được điều chế bằng cách thủy phântinh bột nhờ men amylaza xúc tác ( có trongmầm lúa ) Củng cố1- Dung dịch sau khi đunnóng saccarozơ có axit làm Có, vì sau khixúc tác rồi sau đó trung hòa thủy phânaxit dư bằng kiềm thì dung dung dịch códịch thu được có tham gia cả glucozơphản ứng tráng gương ? và fructozơ2 – Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt cácchất trong từng cặp sau :a/ Glucozơ và saccarozơb/ Saccarozơ và glyxerolc/ Saccarozơ và mantozơII TINH BỘTTinh bột có nhiềutrong :Trong các loại thì gạo chứa nhiều tinh bột nhất1 - Tính chất vật lý Là chất bột vô định hình Màu trắng , không tan trong nước lạnh Khi đun sôi một phần tan vào nước , phần còn lại ngấm nước trương phồng lên, tạo dung dịch keo : HỒ TINH BỘT Tinh bột sắn ngấm nước2- Cấu trúc phân tử tinh bộtTinh bột là một polisaccarit, phân tử gồmcác mắt xích là α - glucozơ liên kết với nhau.Công thức phân tử của tinh bột là (C6H10O5)n(n từ 1000 đến 6000).Công thức cấu tạo của tinh bột có hai dạng:dạng amylozơ , dạng amylopectin ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học 12 bài 6: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN HÓA HỌC LỚP 12 Bài 6SACCAROZƠ, TINH BỘT VÀ XENLULOZƠCâu 2: Glucozơ không thuộc loại:A. Hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat Câu 1:C. Monosaccrit CacbohidratD. đisaccarit la gi? chia làm mấy loai.Câu 3:Chất không tham gia phản ứng tráng bạc là:Định nghĩa từng loại vàA. axit axetic cho ví dụ B. anđehit fomicC. glucozơ D. anđehit axeticCâu 4: C6H12O6 → 2 C2H5OH + 2 CO2xúc tác của phản ứng trên là: A. H2SO4 loãng B. H2SO4 đặc C. enzim D. NiCâu 5 Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A Glixerol B. Glucozơ C Saccarozo D. XenlulozơCâu 6 Cho Cu(OH)2/ NaOH vào glucozơ,sau đó đun nóng thì thấy xuất hiện: A. dd xanh lam B. kết tủa đỏ gạch C. không hiện tượngDluc đâu dd xanh lam,sau đo kêt tủa đỏ gạchCâu 7. Cặp chất nào sau đây không phảilà cặp đồng phân? A. Glucozơ, fructozơ B. Tinh bột, xenlulozơ C. Axit axetic, metyl fomat D. Saccarozơ, mantozơ. Câu 8 Dãy gồm các dung dịch đềutác dụng với Cu(OH)2 làA glucozơ, glixerol, ancol etylic.B glucozơ, andehit fomic, natri axetat.C. glucozơ, glixerol, axit axetic.D. glucozơ, glixerol, natri axetat.Câu 9. Phản ứng nào sau đây không thểchứng minh được trong phân tử glucozơcó nhóm andehit? A. Glucozơ + AgNO3/ NH3 B. Glucozơ + Cu(OH)2/ NaOH C Glucozơ + H2 (Ni, t0) D Lên men GlucozơCâu 10 Glucozơ thuộc loại A Hợp chất tạp chức B. Cacbohiđrat C. monosaccarit D. Cả A,B,C đúngCác loại cây cung cấp đường I - SaccarozơSaccarozơ là loại đường phổ biến có trong nhiều loạithực vật,Nhiều nhất trong :1 – Tính chất vật lý Saccarozơ là chất: + Rắn, + Không màu, không mùi; + Có vị ngọt + Nóng chảy ở nhiệt độ 184-1850C + Saccarozơ ít tan trong rượu, tan tốt trong nước, nước càng nóng độ tan càng tốt 2/ Cấu trúc phân tử Phân tử Saccarozơ C12H22O11 cấu tạo bởi:Phân tử này : không có nhóm CH=O cónhiều nhóm –OH nên không có PƯ tránggương và không làm mât màu dd Brôm 3/ Tính chất hóa họcDo : Nên saccarozơ không cho không có nhóm –CH=O phản ứng tráng gương , có nhiều nhóm -OH nhưng có tính chất của ancol đa chức Phản ứng quan trọng nhất là phản ứng Thủy phân a/ – Phản ứng thủy phân Đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác ta được dung dịch chứa glucozơ và fructozơ.Dung dịch này có PƯ tráng gương Axit, t0 C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 Saccarozơ Glucozơ Fructozơ b – Phản ứng với đồng (II) hidroxit Tương tự glucozơ, ở nhiệt độ phòng, dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.2 C12H22O11 + Cu(OH)2 ( C12H21O11)2Cu + 2H2O Đồng saccarozo 4/ Ứng dụng - Sản xuấtNguyên liệu quan trọng trong công nghiệp th ựcphẩm Nước giải khát Kẹo, bánhTrong công nghiệp dược phẩm,pha chếthuốc : bột hoặc lỏng Cây míaSẢN XUẤT (1) Ép ( hoặc ngâm chiết) Nước mía (12 - 15% đường) (2 ) + Vôi sữa, lọc bỏ tạp chất Dung dịch đường có lẫn canxi saccarat 2, lọc bỏ CaCO3 (3 ) + CO Dung dịch đường ( có màu) (4 ) + SO2 ( tẩy màu) Dung dịch đường ( không màu) (5) Cô đặc để kết tinh, lọc Đường Nước rỉĐồng phân của saccarozơMantozơ Công thức phân tử : C12H22O11 Công thức cấu tạo : Phản ứng thủy phân Mantozơ có axit vô cơ làm xúc tác (hoặc men) ta được dung dịch chứa glucozơ Axit, t0C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 Mantozơ Glucozơ GlucozơKhác với saccarozơ, Mantozơ có phản ứngtráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2Mantozơ được điều chế bằng cách thủy phântinh bột nhờ men amylaza xúc tác ( có trongmầm lúa ) Củng cố1- Dung dịch sau khi đunnóng saccarozơ có axit làm Có, vì sau khixúc tác rồi sau đó trung hòa thủy phânaxit dư bằng kiềm thì dung dung dịch códịch thu được có tham gia cả glucozơphản ứng tráng gương ? và fructozơ2 – Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt cácchất trong từng cặp sau :a/ Glucozơ và saccarozơb/ Saccarozơ và glyxerolc/ Saccarozơ và mantozơII TINH BỘTTinh bột có nhiềutrong :Trong các loại thì gạo chứa nhiều tinh bột nhất1 - Tính chất vật lý Là chất bột vô định hình Màu trắng , không tan trong nước lạnh Khi đun sôi một phần tan vào nước , phần còn lại ngấm nước trương phồng lên, tạo dung dịch keo : HỒ TINH BỘT Tinh bột sắn ngấm nước2- Cấu trúc phân tử tinh bộtTinh bột là một polisaccarit, phân tử gồmcác mắt xích là α - glucozơ liên kết với nhau.Công thức phân tử của tinh bột là (C6H10O5)n(n từ 1000 đến 6000).Công thức cấu tạo của tinh bột có hai dạng:dạng amylozơ , dạng amylopectin ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa học 12 bài 6 Bài giảng điện tử Hóa học 12 Bài giảng điện tử lớp 12 Bài giảng lớp 12 môn Hóa học Tính chất Saccarozơ Tính chất tinh bột Cấu trúc phân tử xenlulozơTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Lịch sử lớp 12 bài 7: Tây Âu - Trường THPT Bình Chánh
14 trang 214 0 0 -
14 trang 193 0 0
-
Bài giảng Lịch sử 12 bài 9: Quan hệ quốc tế trong và sau thời kỳ chiến tranh lạnh
39 trang 46 0 0 -
Bài giảng Giải tích lớp 12: Hàm số lũy thừa - Trường THPT Bình Chánh
5 trang 45 0 0 -
Bài giảng môn Lịch sử lớp 12 bài 7: Tây Âu
15 trang 44 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 12: Chuyên đề 1 bài 5 - Tiếp tuyến
59 trang 43 0 0 -
Bài giảng Tiếng Anh lớp 12: Unit 13 - The 22nd Sea Games
23 trang 42 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 12 bài 1: Khái niệm về khối đa diện
28 trang 41 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn lớp 12 bài: Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt (Tiết 1)
16 trang 40 0 0 -
Bài giảng môn Ngữ văn 12: Bài thơ Tây Tiến - Quang Dũng
66 trang 40 0 0