Bài giảng Hóa học 7 bài 5 sách Cánh diều: Giới thiệu về liên kết hóa học
Số trang: 35
Loại file: pptx
Dung lượng: 3.07 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Bài giảng Hóa học 7 bài 5 sách Cánh diều: Giới thiệu về liên kết hóa học" được biên soạn với mục tiêu giúp các em học sinh nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). Mời các em cùng tham khảo chi tiết bài giảng tại đây nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học 7 bài 5 sách Cánh diều: Giới thiệu về liên kết hóa họcKHOAHỌCTỰNHIÊN7Khởiđộng KHỞIĐỘNGHãydựđoánvàtrìnhbàysựhìnhthành liênkếtgiữacácnguyêntửF? BÀI5:GIỚITHIỆUVỀLIÊNKẾTHÓAHỌC MỤCTIÊU–Nêuđượcmôhìnhsắpxếpelectrontrongvỏnguyêntửcủamộtsốnguyêntốkhíhiếm;sựhìnhthànhliênkếtcộnghoátrịtheonguyêntắcdùngchungelectronđểtạoralớpvỏelectroncủanguyêntốkhíhiếm(ÁpdụngđượcchocácphântửđơngiảnnhưH2,Cl2,NH3,H2O,CO2,N2,….).–Nêuđượcđượcsựhìnhthànhliênkếtiontheonguyêntắcchovànhậnelectronđểtạoraioncólớpvỏelectroncủanguyêntốkhíhiếm(ÁpdụngchophântửđơngiảnnhưNaCl,MgO,…).–Chỉrađượcsựkhácnhauvềmộtsốtínhchấtcủachấtionvàchấtcộnghoátrị. CẤUTRÚCBÀIHỌCĐẶCĐIỂMCẤUTẠOVỎNGUYÊNTỬKHÍHIẾM LIÊNKẾTIONLIÊNKẾTCỘNGHÓATRỊHÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCHãychobiếtsốelectronởlớpngoàicùngcủavỏ nguyêntửkhíhiếm? 2electron 8electron 8electronI.ĐẶCĐIỂMCẤUTẠOVỎNGUYÊNTỬKHÍHIẾMLớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm có 8 electron(riêngheliumcó2electron),làlớpvỏbềnvững.II.LIÊNKẾTION1.Sựtạothànhliênkếttrongphântửsodiumchloride: THẢOLUẬNNHÓM +Câu1:Hình5.2và5.3,chobiếtlớpvỏcủacácionNa+,Cltương tựvỏnguyêntửcủanguyêntốkhíhiếmnào? + Câu 2: Hình 5.2, hãy so sánh về số electron, số lớp electron giữa nguyêntửNavàionNa+?+Câu1: +Câu2:XétionNa+:• Có10electronởlớpvỏ• Có2lớpelectron • NguyêntửNacó11electronvà3lớp=>LớpvỏionNa+tươngtựvỏnguyên electrontửcủanguyêntốkhíhiếmNe • Ion Na+có 10 electron và 2 lớpXétionCl electron• Có18electronởlớpvỏ => Nguyên tử Na đã mất đi 1 electron• Có3lớpelectron đểtạothànhionNa+=> Lớp vỏ ion Cltương tự vỏ nguyêntửcủanguyêntốkhíhiếmArgon THẢOLUẬNNHÓMCâu3:Sốelectron ởlớpngoàicùngcủanguyêntửKvàFlầnlượtlà1và7.Hãy cho biết khi K kết hợp với F để tạo thành phân tử potassium fluoride,nguyên tử K cho hay nhận bao nhiêu electron. Vẽ sơ đồ tạo thành liên kếttrongphântửpotassiumfluoride?KhiKliênkếtvớiFtạothànhphântửpotassiumfluoridesẽdiễnrasựchovànhậnelectrongiữa2nguyêntử.VớinguyêntửKcó1electron ởlớpngoàicùng=>Chođi1electronởlớpngoàicùngđểđạtcấuhìnhelectronbềnvữngcủakhíhiếmSơđồtạothànhliênkếttrongphântửpotassiumfluorideII.LIÊNKẾTION1.Sựtạothànhliênkếttrongphântửsodiumchloride: Các ion Na+ và Cl hút nhau tạo thành liên kết trong phân tử THẢOLUẬNNHÓM sodiumchloride Sơđồ: ơđồtạothànhliênkếttrongphântửsodiumchloride Hãynêus2.Sựtạothànhliênkếttrongphântửmagnesiumoxide THẢOLUẬNNHÓM+Câu1:Hình5.5và5.6,chobiếtcácionMg2+vàO2cólớpvỏtươngtựnhưkhíhiếmnào?+Câu2:Hình5.5,sosánhvềsốelectron,sốlớpelectrongiữanguyêntửMgvàionMg2+2.Sựtạothànhliênkếttrongphântửmagnesiumoxide Câu1:ionMg2+và Câu 2: Số electron và số lớp O2 có lớp vỏ electron của nguyên tử Mg tương đương khí nhiềuhơnionMg2+ hiếmNe. THẢOLUẬNNHÓM+Câu3:NguyêntửCacó2electronởlớpngoàicùng.HãyvẽsơđồtạothànhliênkếtnguyêntửCakếthợpvớinguyêntửOtạoraphântửCalciumoxide?+ Câu 4: Nguyên tử K kết hợp với nguyên tử Cl tạo thànhphân tử potassium chlohire. Theo em, ở điều kiện thường,potassiumchlohirelàchấtrắn,chấtlỏnghaychấtkhí?Vìsao?Câu3: Câu4:• Ca có 2 electron ở lớp ngoài cùng Phân tử potassium chloride làhợp chất (giống như nguyên tử Mg) => Dễ dàng ionđượctạobởikimloạiđiểnhình(K)vàphi chođi2electronởlớpngoàicùngđểtạo kimđiểnhình(Cl) cấu hình electron bền vững của khí Mà hợp chất ion có những tính chất chung hiếm sau:• Ocó6electron ởlớpngoàicùng=>Dễ • Làchấtrắnởđiềukiệnthường dàng nhận thêm 2 electron ở lớp ngoài • Thườngcónhi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học 7 bài 5 sách Cánh diều: Giới thiệu về liên kết hóa họcKHOAHỌCTỰNHIÊN7Khởiđộng KHỞIĐỘNGHãydựđoánvàtrìnhbàysựhìnhthành liênkếtgiữacácnguyêntửF? BÀI5:GIỚITHIỆUVỀLIÊNKẾTHÓAHỌC MỤCTIÊU–Nêuđượcmôhìnhsắpxếpelectrontrongvỏnguyêntửcủamộtsốnguyêntốkhíhiếm;sựhìnhthànhliênkếtcộnghoátrịtheonguyêntắcdùngchungelectronđểtạoralớpvỏelectroncủanguyêntốkhíhiếm(ÁpdụngđượcchocácphântửđơngiảnnhưH2,Cl2,NH3,H2O,CO2,N2,….).–Nêuđượcđượcsựhìnhthànhliênkếtiontheonguyêntắcchovànhậnelectronđểtạoraioncólớpvỏelectroncủanguyêntốkhíhiếm(ÁpdụngchophântửđơngiảnnhưNaCl,MgO,…).–Chỉrađượcsựkhácnhauvềmộtsốtínhchấtcủachấtionvàchấtcộnghoátrị. CẤUTRÚCBÀIHỌCĐẶCĐIỂMCẤUTẠOVỎNGUYÊNTỬKHÍHIẾM LIÊNKẾTIONLIÊNKẾTCỘNGHÓATRỊHÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCHãychobiếtsốelectronởlớpngoàicùngcủavỏ nguyêntửkhíhiếm? 2electron 8electron 8electronI.ĐẶCĐIỂMCẤUTẠOVỎNGUYÊNTỬKHÍHIẾMLớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm có 8 electron(riêngheliumcó2electron),làlớpvỏbềnvững.II.LIÊNKẾTION1.Sựtạothànhliênkếttrongphântửsodiumchloride: THẢOLUẬNNHÓM +Câu1:Hình5.2và5.3,chobiếtlớpvỏcủacácionNa+,Cltương tựvỏnguyêntửcủanguyêntốkhíhiếmnào? + Câu 2: Hình 5.2, hãy so sánh về số electron, số lớp electron giữa nguyêntửNavàionNa+?+Câu1: +Câu2:XétionNa+:• Có10electronởlớpvỏ• Có2lớpelectron • NguyêntửNacó11electronvà3lớp=>LớpvỏionNa+tươngtựvỏnguyên electrontửcủanguyêntốkhíhiếmNe • Ion Na+có 10 electron và 2 lớpXétionCl electron• Có18electronởlớpvỏ => Nguyên tử Na đã mất đi 1 electron• Có3lớpelectron đểtạothànhionNa+=> Lớp vỏ ion Cltương tự vỏ nguyêntửcủanguyêntốkhíhiếmArgon THẢOLUẬNNHÓMCâu3:Sốelectron ởlớpngoàicùngcủanguyêntửKvàFlầnlượtlà1và7.Hãy cho biết khi K kết hợp với F để tạo thành phân tử potassium fluoride,nguyên tử K cho hay nhận bao nhiêu electron. Vẽ sơ đồ tạo thành liên kếttrongphântửpotassiumfluoride?KhiKliênkếtvớiFtạothànhphântửpotassiumfluoridesẽdiễnrasựchovànhậnelectrongiữa2nguyêntử.VớinguyêntửKcó1electron ởlớpngoàicùng=>Chođi1electronởlớpngoàicùngđểđạtcấuhìnhelectronbềnvữngcủakhíhiếmSơđồtạothànhliênkếttrongphântửpotassiumfluorideII.LIÊNKẾTION1.Sựtạothànhliênkếttrongphântửsodiumchloride: Các ion Na+ và Cl hút nhau tạo thành liên kết trong phân tử THẢOLUẬNNHÓM sodiumchloride Sơđồ: ơđồtạothànhliênkếttrongphântửsodiumchloride Hãynêus2.Sựtạothànhliênkếttrongphântửmagnesiumoxide THẢOLUẬNNHÓM+Câu1:Hình5.5và5.6,chobiếtcácionMg2+vàO2cólớpvỏtươngtựnhưkhíhiếmnào?+Câu2:Hình5.5,sosánhvềsốelectron,sốlớpelectrongiữanguyêntửMgvàionMg2+2.Sựtạothànhliênkếttrongphântửmagnesiumoxide Câu1:ionMg2+và Câu 2: Số electron và số lớp O2 có lớp vỏ electron của nguyên tử Mg tương đương khí nhiềuhơnionMg2+ hiếmNe. THẢOLUẬNNHÓM+Câu3:NguyêntửCacó2electronởlớpngoàicùng.HãyvẽsơđồtạothànhliênkếtnguyêntửCakếthợpvớinguyêntửOtạoraphântửCalciumoxide?+ Câu 4: Nguyên tử K kết hợp với nguyên tử Cl tạo thànhphân tử potassium chlohire. Theo em, ở điều kiện thường,potassiumchlohirelàchấtrắn,chấtlỏnghaychấtkhí?Vìsao?Câu3: Câu4:• Ca có 2 electron ở lớp ngoài cùng Phân tử potassium chloride làhợp chất (giống như nguyên tử Mg) => Dễ dàng ionđượctạobởikimloạiđiểnhình(K)vàphi chođi2electronởlớpngoàicùngđểtạo kimđiểnhình(Cl) cấu hình electron bền vững của khí Mà hợp chất ion có những tính chất chung hiếm sau:• Ocó6electron ởlớpngoàicùng=>Dễ • Làchấtrắnởđiềukiệnthường dàng nhận thêm 2 electron ở lớp ngoài • Thườngcónhi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa học 7 Bài giảng Hóa học 7 bài 5 Bài giảng điện tử lớp 7 Liên kết hóa học Liên kết ion Liên kết cộng hóa trịGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Hóa học đại cương: Phần 1
82 trang 141 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
10 trang 125 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
13 trang 109 0 0 -
Sổ tay công thức toán - vật lí - hóa học: Phần 2
151 trang 104 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam
3 trang 56 0 0 -
31 trang 53 0 0
-
Đề minh họa cho kì thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 môn Hóa học có đáp án - Bộ GD&ĐT
6 trang 52 0 0 -
Bài giảng Nhạc sĩ Hoàng Việt và bài hát Nhạc rừng - Âm nhạc 7 - GV: L.Q.Vinh
13 trang 50 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, HCM
3 trang 47 2 0 -
Giáo trình Hóa học đại cương 1 - Cấu tạo chất (Tái bản lần thứ nhất): Phần 2
251 trang 45 0 0