Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Hóa học đại cương - Chương 10: Tốc độ và cơ chế phản ứng hóa học" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm, tốc độ phản ứng hóa học, các yếu tố ảnh hưởng, phản ứng dây chuyển và quang hóa. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 10: Tốc độ và cơ chế phản ứng hóa học
9/16/2013
1 KHÁI NiỆM
2 TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
3 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
4 PHẢN ỨNG DÂY CHUYỂN VÀ QUANG HÓA
1
9/16/2013
Động hóa học: khảo sát phản ứng hóa học diễn ra
như thế nào và qua những giai đoạn trung gian nào
để đạt trạng thái cân bằng.
Động hóa học nghiên cứu:
Tốc độ,
Cơ chế
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hóa học:
(nhiệt độ, áp suất, xúc tác,… , bản chất của chất
phản ứng)
Hệ số tỉ lượng của các phản ứng hóa học: là
những con số chỉ số nguyên tử, phân tử, và ion của
các chất tham gia tương tác được ghi trong phản
ứng đã cân bằng (tối giản).
Ví dụ:
Hệ số tỷ lượng của N2, H2, NH3 trong phản ứng:
N2 + 3H2=2NH3 tương ứng là:1, 3, 2
2
9/16/2013
Phản ứng đơn giản: là phản ứng chỉ xảy ra một
giai đoạn.
Ví dụ: NO + O3 = NO2 + O2
Phản ứng phức tạp: là phản ứng xảy ra qua nhiều
giai đoạn (nối tiếp, hoặc song song, hoặc đồng thời).
Ví dụ: 2NO + O2 = 2NO2
Thuộc loại phản ứng phức tạp, gồm hai giai đoạn nối
tiếp:
NO + NO = N2O2 (nhanh) (1)
N2O2 + O2 = 2NO2 (chậm) (2)
Tập hợp các giai đoạn xảy ra trong một phản ứng gọi
là cơ chế của phản ứng.
Giai đoạn diễn ra chậm là giai đoạn quyết định tốc độ
phản ứng.
3
9/16/2013
BẬC PHẢN ỨNG
Bậc phản ứng bằng tổng số mũ của nồng độ các chất
phản ứng ghi trong biểu thức định luật tác dụng
khối lượng. Nếu tổng các số mũ đó là 1, 2, 3,… thì
phản ứng được gọi là phản ứng bậc một, bậc hai,
bậc ba,…
Tốc độ phản ứng là sự thay đổi nồng độ của tác chất
hay sản phẩm xảy ra trong một đơn vị thời gian.
Tốc độ trung bình
Tốc độ tức thời
4
9/16/2013
Tốc độ phản ứng tức thời (Instantaneous rate)
Ví dụ: xét phản ứng
mA sản phẩm
Tốc độ tức thời = - (dCA/dt) = k[A]m
Toác ñoä phaûn öùng trung bình: Söï thay ñoåi noàng ñoä
chaát trong moät khoaûng thôøi gian xaùc ñònh.
Thay đổi số mol của chất
V TB=
Thay đổi thời gian
Tốc độ theo từng cấu tử
aA + bB pP + qQ
Chú ý:
Tốc độ pu tính theo tác chất có dấu ” –”
Tốc độ theo sản phẩm có dấu “+”
Đơn vị của tốc độ phản ứng, theo IUPAC
(International Union of Pure and Applied Chemistry) là
mol.dm-3.s-1.
5
9/16/2013
6
9/16/2013
VÍ DỤ 1:
I2 = 2I v=k[I2]
2HI = H2 + I2 v=k[HI]2
2N2O5 = 4NO2 + O2 v=k[N2O5]
2NO2+ F2 = 2NO2F v=k[NO2] [F2]
S2O82-+ 3I- = SO42-+ 3I3- v=k[S2O82-] [I-]
7
9/16/2013
Ví dụ: aA + bB = cC + dD
v kC A C B
m n
Tốc độ của phản ứng:
Trong đó :
v: tốc độ tức thời của phản ứng ở thời điểm đang xét.
CA, CB: nồng độ tức thời của các chất A và B ở thời điểm
đó.
k: hằng số tốc độ, phụ thuộc vào bản chất của phản ứng
và nhiệt độ.
n, m: số mũ, được xác định bằng thực nghiệm.
n + m = bậc phản ứng
Bậc phản ứng có thể bằng 0 hoặc 0.
Bậc phản ứng bằng 0 (Sự thay đổi nồng độ của tác chất
không làm thay đổi đến tốc độ phản ứng).
Phản ứng bậc 1: Khi tăng gấp đôi nồng độ tác chất sẽ dẫn
đến tăng gấp đôi tốc độ phản ứng.
Phản ứng bậc n nếu tăng gấp đôi nồng độ tốc độ phản ứng sẽ
tăng 2n lần.
Chú ý:
Bậc phản ứng (m, n) có thể trùng hoặc không trùng với hệ số
tỷ lượng của phương trình phản ứng.
Bậc phản ứng được xác định bằng thực nghiệm.
8
9/16/2013
Ví dụ 2:
` 2HI (k) = H2 (k) + I2 (k)
ở 443oC có tốc độ tỷ lệ với nồng độ HI như sau:
[HI] (mol/l) 0.0050 0.010 0.020
V (mol/l.s) 7.5x10-4 3.0x10-3 ?
a. Xác định bậc, viết biểu thức tốc độ
b. Tính hằng số tốc độ k ở nhiệt độ khảo sát.
c. Tính tốc độ phản ứng ở nhiệt độ trên khi nồng độ HI bằng
0.020 mol/l.
...