Bài giảng Hóa học - ĐH Nông lâm TP.HCM
Số trang: 196
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.82 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Hóa học" có cấu trúc gồm 4 chương trình bày các nội dung: Cấu tạo nguyên tử, liên kết hóa học, nhiệt hóa học, tốc độ phản ứng - cân bằng hóa học. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học - ĐH Nông lâm TP.HCM CHƯƠNG I Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com CẤU TẠO NGUYÊN TỬ I. Các cấu tử chánh: 1. Các hạt cơ bản: Electron(e) -1Nguyên tử Nhân Proton(p) +1 1dvc Neutron(n) 0 1dvcme/mp = 1/1840 Kl(ng.t) = Kl(nhân) 2. Ký hiệu nguyên tử: Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.comA Z: Bậc số ng.tử= ∑p trong nhânZ X A= Số khối = ∑p + ∑n12 ∑p = 6 6 C ∑n = 12 – 6 = 6Nguyên tử ở trạng thái cơ bản trunghòa điện ∑e = ∑p =6 3. Ng.tử đồng vị: Cùng Z, khác A Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com1 2 3 1 protn. Có 0; 1; 21H 1H 1H neutron12 13 6 proton. Có 6; 7; 8 6 C 6 C neutron35 37 17 proton. có 18; 19; 2017 Cl 17 Cl neutronCác ng.t đồng vị có cùng Z ∑e bằngnhau hóa tính giống nhau. 4. Nguyên tố – nguyên tử: Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com*1 ng.tố x.định khi có 1 giá trị Z x.định.*Trong 1 ng.tố có thể gồm nhiều ng. tửđồng vị với thành phần xác định*1 H gồm: 1 H(99,985%) và 2 H(0,015%)*17Cl gồm: 35Cl(75,4%) và 37Cl(24,6%)*6C gồm: 12C(98,982%) và 13C(1,108%) ∑ Ai .%(i )*Klnt (ng.tố) = 100 35.75,4 + 37.24,6Td: klnt(Cl) = = 35,453 100 II. Cấu tạo ng.tử theo thuyết cơ lượng tử. Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.come di chuyển trên các orbital ng.tử (AO)* Về ph.d vật lý: AO:vùng k.g quanh nhântrên đó x.s tìm thấy e cực đại từ 90→99%*Về ph.d toán học: AO được biểu diễn bởihàm số Ѱn,l,m :nghiệm của p.t Schrodinger∂2 Ѱ ∂2 Ѱ ∂2 Ѱ 8π2m── + ── + ── + ─── (E – V) Ѱ = 0∂x2 ∂y2 ∂z2 h2Giải p.t này các cặp nghiệm E; ѰDownload nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com 1. Hệ 1 electron: Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com1H : nhân 1+ và 1e di chuyển quanh nhân2 He→ 2 He + +e : nhân 2+ và 1e quanh nhân3 Li → 3 Li 2+ +2e: nhân 3+và 1e quanh nhân Hệ 1e Nhân có Z+ và 1(e) quanh nhânGiải p.t Schrodinger áp dụng cho hệ 1(e)Các hàm Ѱn,l,m biểu diễn các AO,và EnAO có dạng x.định khi hàm Ѱn,l,m x.định.Ѱn,l,m xác định khi các số lượng tử n,l,m cógiá trị xác định a. Các số lượng tử: Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.comα. Số l.tử chánh n: lớp mà e di chuyển trên đó, và kích thước của AO..n = 1 2 3 4 5 6 7…..∞Lớp K L M N O P Q…… 2 Z En< 0 và En ↑ khi n↑En = − 13,6. eV n n↑kích thước AO↑ 2 1 E1 = − 13,6. = − 13,6eVTd: 1H: 1 2 n=1E = − 13,6. 1 = − 3,4eV 2 2 2 2 n =1=>E1 = − 13,6 = − 54,4eV Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com 1 2 2 E2 = − 13,6 = − 13,6eV2He (Z=2): n =2=> + 2 2 2 n =3=>E3 = − 13,6 = − 6,05eV 3 2 Z Xn+ : ⇒ E∞ = − 13,6 = 0eV ∞ Z n=∞ β. Số lượng tử phụ l: Với1giá trị n Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com l có n trị số: 0;1;2; 3; 4; 5;…; n-1.Slt phụ l: hình dạng của AO và phân lớpcó trong 1 lớp thứ n của nguyên tử. l 0 1 2 3 4 5 6 7…….Ph.l s p d f g h i j…….. γ. Số lượng tử từ m (ml):Với 1 giá trị của l m có (2l+1) trị số:m = -l; -(l-1); -(l-2); …..; 0; 1; 2; …..; +lSố lượng tử từ m cho biết sự định hướngcủa AO trong không gian n l m Ѱn,l,m (nl) AO Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com 1 0 0 Ѱ1,0,0 1s 1slớp K(n=1) có1 phân lớp(1s) và chỉ có1AO(1s)n l Ѱn,l,m m (nl) AO Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com 0 0 Ѱ2,0,0 2s 2s2 -1 Ѱ2,1,-1 2px 1 0 Ѱ2,1,0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học - ĐH Nông lâm TP.HCM CHƯƠNG I Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com CẤU TẠO NGUYÊN TỬ I. Các cấu tử chánh: 1. Các hạt cơ bản: Electron(e) -1Nguyên tử Nhân Proton(p) +1 1dvc Neutron(n) 0 1dvcme/mp = 1/1840 Kl(ng.t) = Kl(nhân) 2. Ký hiệu nguyên tử: Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.comA Z: Bậc số ng.tử= ∑p trong nhânZ X A= Số khối = ∑p + ∑n12 ∑p = 6 6 C ∑n = 12 – 6 = 6Nguyên tử ở trạng thái cơ bản trunghòa điện ∑e = ∑p =6 3. Ng.tử đồng vị: Cùng Z, khác A Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com1 2 3 1 protn. Có 0; 1; 21H 1H 1H neutron12 13 6 proton. Có 6; 7; 8 6 C 6 C neutron35 37 17 proton. có 18; 19; 2017 Cl 17 Cl neutronCác ng.t đồng vị có cùng Z ∑e bằngnhau hóa tính giống nhau. 4. Nguyên tố – nguyên tử: Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com*1 ng.tố x.định khi có 1 giá trị Z x.định.*Trong 1 ng.tố có thể gồm nhiều ng. tửđồng vị với thành phần xác định*1 H gồm: 1 H(99,985%) và 2 H(0,015%)*17Cl gồm: 35Cl(75,4%) và 37Cl(24,6%)*6C gồm: 12C(98,982%) và 13C(1,108%) ∑ Ai .%(i )*Klnt (ng.tố) = 100 35.75,4 + 37.24,6Td: klnt(Cl) = = 35,453 100 II. Cấu tạo ng.tử theo thuyết cơ lượng tử. Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.come di chuyển trên các orbital ng.tử (AO)* Về ph.d vật lý: AO:vùng k.g quanh nhântrên đó x.s tìm thấy e cực đại từ 90→99%*Về ph.d toán học: AO được biểu diễn bởihàm số Ѱn,l,m :nghiệm của p.t Schrodinger∂2 Ѱ ∂2 Ѱ ∂2 Ѱ 8π2m── + ── + ── + ─── (E – V) Ѱ = 0∂x2 ∂y2 ∂z2 h2Giải p.t này các cặp nghiệm E; ѰDownload nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com 1. Hệ 1 electron: Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com1H : nhân 1+ và 1e di chuyển quanh nhân2 He→ 2 He + +e : nhân 2+ và 1e quanh nhân3 Li → 3 Li 2+ +2e: nhân 3+và 1e quanh nhân Hệ 1e Nhân có Z+ và 1(e) quanh nhânGiải p.t Schrodinger áp dụng cho hệ 1(e)Các hàm Ѱn,l,m biểu diễn các AO,và EnAO có dạng x.định khi hàm Ѱn,l,m x.định.Ѱn,l,m xác định khi các số lượng tử n,l,m cógiá trị xác định a. Các số lượng tử: Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.comα. Số l.tử chánh n: lớp mà e di chuyển trên đó, và kích thước của AO..n = 1 2 3 4 5 6 7…..∞Lớp K L M N O P Q…… 2 Z En< 0 và En ↑ khi n↑En = − 13,6. eV n n↑kích thước AO↑ 2 1 E1 = − 13,6. = − 13,6eVTd: 1H: 1 2 n=1E = − 13,6. 1 = − 3,4eV 2 2 2 2 n =1=>E1 = − 13,6 = − 54,4eV Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com 1 2 2 E2 = − 13,6 = − 13,6eV2He (Z=2): n =2=> + 2 2 2 n =3=>E3 = − 13,6 = − 6,05eV 3 2 Z Xn+ : ⇒ E∞ = − 13,6 = 0eV ∞ Z n=∞ β. Số lượng tử phụ l: Với1giá trị n Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com l có n trị số: 0;1;2; 3; 4; 5;…; n-1.Slt phụ l: hình dạng của AO và phân lớpcó trong 1 lớp thứ n của nguyên tử. l 0 1 2 3 4 5 6 7…….Ph.l s p d f g h i j…….. γ. Số lượng tử từ m (ml):Với 1 giá trị của l m có (2l+1) trị số:m = -l; -(l-1); -(l-2); …..; 0; 1; 2; …..; +lSố lượng tử từ m cho biết sự định hướngcủa AO trong không gian n l m Ѱn,l,m (nl) AO Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com 1 0 0 Ѱ1,0,0 1s 1slớp K(n=1) có1 phân lớp(1s) và chỉ có1AO(1s)n l Ѱn,l,m m (nl) AO Download nhieu hon tai dethinonglam.wordpress.com 0 0 Ѱ2,0,0 2s 2s2 -1 Ѱ2,1,-1 2px 1 0 Ѱ2,1,0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa học Cấu tạo nguyên tử Liên kết hóa học Nhiệt hóa học Tốc độ phản ứng Cân bằng hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Hóa học đại cương: Phần 2
91 trang 174 0 0 -
Giáo trình Hóa học đại cương: Phần 1
82 trang 141 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
10 trang 121 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho sinh viên chuyên Hóa): Phần 1
86 trang 113 0 0 -
Sổ tay công thức toán - vật lí - hóa học: Phần 2
151 trang 95 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
13 trang 92 0 0 -
10 trang 80 0 0
-
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 65 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội
10 trang 63 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
42 trang 61 0 0