Bài giảng Hóa phân tích - Chương 10: Đại cương về phương pháp phân tích điện hóa - phương pháp chuẩn độ điện thế
Số trang: 87
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.90 MB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 10: Đại cương về phương pháp phân tích điện hóa - phương pháp chuẩn độ điện thế cung cấp cho học viên những kiến thức về một số khái niệm của phương pháp phân tích điện hóa; các thuyết của quá trình điện hóa; phân loại các phương pháp phân tích điện hóa; phương pháp chuẩn độ điện thế;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 10: Đại cương về phương pháp phân tích điện hóa - phương pháp chuẩn độ điện thế ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐIỆN HÓA PP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ CHƯƠNG ĐẠI CƯƠNG VỀ PP PHÂN TÍCH ĐIỆN HÓA 10 PP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ 10.1 Một số khái niệm 10.2 Các thuyết của quá trình điện hóa 10.3 Phân loại các PPPT điện hóa 10.4 Phương pháp chuẩn độ điện thế CHƯƠNG ĐẠI CƯƠNG VỀ PP PHÂN TÍCH ĐIỆN HÓA 10 PP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ 10.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM – Cơ sở chung – Điện cực – Phản ứng điện hóa – Thế cân bằng điện cực CƠ SỞ CHUNG Quy luật, hiện tượng liên quan PƯ ĐH xảy ra trên ranh giới tiếp xúc CƠ SỞ giữa các cực và DD phân tích CHUNG CỦA Tính chất điện hóa của DD tạo nên ĐIỆN môi trường giữa các cực HÓA HỌ C Ứng dụng của các quá trình điện hóa ĐIỆN CỰC Hệ nối tiếp nhau của các phase dẫn điện, tướng đầu tiên và tướng ĐỊNH NGHĨA cuối cùng là kim loại, các tướng kia là DD chất điện ly ĐIỆN CỰC M nhúng vào DD muối Mn+: M Mn+ M trơ (Pt,Au) nhúng vào dd đôi oxy Điện cực hóa khử : Pt Ox, Kh kim loại M được phủ lớp muối khó tan MA; PHÂN muối MA tiếp xúc dd chứa anion An , LOẠI VD: Ag, AgCl ↓ Cl – ĐIỆN CỰC Điện cực Cuối điện cực là một lớp màng, màng VD điện cực màng thủy tinh Bản, dây Pt phủ 1 lớp muội Pt tiếp Điện cực xúc đồng thời với khí và dd chứa ion khí của khí, VD điện cực hidro:Pt,H2 H+ PHẢN ỨNG ĐIỆN HÓA Là phản ứng trao đổi e giữa dây dẫn kim loại M với các cấu tử trong DD. Các e được chuyển từ ion hay phân tử của chất khử đến M và từ M tới các ion hay phân tử của chất oxy hóa gián tiếp hoặc trực tiếp: ĐỊNH Gián tiếp: M đóng vai trò trung gian (không NGHĨA bị oxy hóa): Ox + n e (M:Pt,Au) Kh Trực tiếp: kim loại M bị oxy hóa: M – n e M n+ Ox + n e Kh (Xem tương đương M + Ox M n+ + Kh) PHẢN ỨNG ĐIỆN HÓA Th a m Pha ûn P ÖÑ H soá ö ù n g HH Na ê n g N h ie ä t Ñ ie ä n lö ô ïn g naê ng naê ng ĐẶC To á c ñ o ä Nh a n h Ch a ä m ( v ì ĐIỂM phaûn (p h a û n p h a û n ö ù n g öùng ö ù n g x a û y c h æ x a û y ra t a ïi ra t a ïi b e à m o ïi v ò t rí m a ë t ñ ie ä n t ro n g D D ) c ö ïc ) PHẢN ỨNG ĐIỆN HÓA M Ox / Kh CÁC GIAI ĐOẠN Cấu tử từ trong lòng DD đến bề mặt điện CỦA cực (Vđc ) PHẢN ỨNG QT phóng điện (phản ứng điện cực ): quá ĐIỆN trình trao đổi electron xảy ra giữa điện cực HÓA và cấu tử (VPđ ) QT hình thành và thoát sản phẩm khỏi bề mặt điện cực PHẢN ỨNG ĐIỆN HÓA Bản chất, nồng độ, dạng chất CÁC Ảnh hưởng khảo sát YẾU của Bản chất, nồng độ cấu tử lạ TỐ dung dịch Sự đối lưu do nhiệt độ ẢNH Sự điện di do điện trường HƯỞNG Bản chất Ảnh hưởng ĐẾN Hình dạng (phẳng, lưới…) của PHẢN Điều kiện làm việc (hiệu thế, điện cực ỨNG mật độ dòng …) ĐIỆN Ảnh hưởng HÓA của Rắn: thuận lợi nhất sản phẩm tạo thành Khí: khó khăn nhất THẾ CÂN BẰNG ĐIỆN CỰC Nhúng điện cực M (trơ) vào dd chứa đôi Ox/Kh Giả sử [Ox]0 >> [Kh]0 GIÁ Vận tốc (Ox + ne → Kh )>> vận tốc (Kh TRỊ –ne → Ox ). Theo thời gian: [Ox] giảm THẾ dần, [Kh] tăng dần CÂN Thời điểm vận tốc oxy hóa = vận tốc BẰNG khử, [Ox], [Kh] không đổi, M có giá trị ĐIỆN thế gọi là thế cân bằng điện cực: CỰC M 0,059 [Ox] ECBDC Eox0 / kh lg Ox / Kh n [ Kh] THẾ CÂN BẰNG ĐIỆN CỰC 0,059 ECBDC EM0 n /M lg[M n ] n Không thể đo được giá trị tuyệt đối của GIÁ TRỊ TCBĐC mà chỉ có thể đo được hiệu thế THẾ cân bằng giữa hai cực: chọn một cực làm CÂN cực chuẩn (VD cực hydro tiêu chuẩn được BẰNG quy ước thế cân bằn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 10: Đại cương về phương pháp phân tích điện hóa - phương pháp chuẩn độ điện thế ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐIỆN HÓA PP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ CHƯƠNG ĐẠI CƯƠNG VỀ PP PHÂN TÍCH ĐIỆN HÓA 10 PP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ 10.1 Một số khái niệm 10.2 Các thuyết của quá trình điện hóa 10.3 Phân loại các PPPT điện hóa 10.4 Phương pháp chuẩn độ điện thế CHƯƠNG ĐẠI CƯƠNG VỀ PP PHÂN TÍCH ĐIỆN HÓA 10 PP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ 10.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM – Cơ sở chung – Điện cực – Phản ứng điện hóa – Thế cân bằng điện cực CƠ SỞ CHUNG Quy luật, hiện tượng liên quan PƯ ĐH xảy ra trên ranh giới tiếp xúc CƠ SỞ giữa các cực và DD phân tích CHUNG CỦA Tính chất điện hóa của DD tạo nên ĐIỆN môi trường giữa các cực HÓA HỌ C Ứng dụng của các quá trình điện hóa ĐIỆN CỰC Hệ nối tiếp nhau của các phase dẫn điện, tướng đầu tiên và tướng ĐỊNH NGHĨA cuối cùng là kim loại, các tướng kia là DD chất điện ly ĐIỆN CỰC M nhúng vào DD muối Mn+: M Mn+ M trơ (Pt,Au) nhúng vào dd đôi oxy Điện cực hóa khử : Pt Ox, Kh kim loại M được phủ lớp muối khó tan MA; PHÂN muối MA tiếp xúc dd chứa anion An , LOẠI VD: Ag, AgCl ↓ Cl – ĐIỆN CỰC Điện cực Cuối điện cực là một lớp màng, màng VD điện cực màng thủy tinh Bản, dây Pt phủ 1 lớp muội Pt tiếp Điện cực xúc đồng thời với khí và dd chứa ion khí của khí, VD điện cực hidro:Pt,H2 H+ PHẢN ỨNG ĐIỆN HÓA Là phản ứng trao đổi e giữa dây dẫn kim loại M với các cấu tử trong DD. Các e được chuyển từ ion hay phân tử của chất khử đến M và từ M tới các ion hay phân tử của chất oxy hóa gián tiếp hoặc trực tiếp: ĐỊNH Gián tiếp: M đóng vai trò trung gian (không NGHĨA bị oxy hóa): Ox + n e (M:Pt,Au) Kh Trực tiếp: kim loại M bị oxy hóa: M – n e M n+ Ox + n e Kh (Xem tương đương M + Ox M n+ + Kh) PHẢN ỨNG ĐIỆN HÓA Th a m Pha ûn P ÖÑ H soá ö ù n g HH Na ê n g N h ie ä t Ñ ie ä n lö ô ïn g naê ng naê ng ĐẶC To á c ñ o ä Nh a n h Ch a ä m ( v ì ĐIỂM phaûn (p h a û n p h a û n ö ù n g öùng ö ù n g x a û y c h æ x a û y ra t a ïi ra t a ïi b e à m o ïi v ò t rí m a ë t ñ ie ä n t ro n g D D ) c ö ïc ) PHẢN ỨNG ĐIỆN HÓA M Ox / Kh CÁC GIAI ĐOẠN Cấu tử từ trong lòng DD đến bề mặt điện CỦA cực (Vđc ) PHẢN ỨNG QT phóng điện (phản ứng điện cực ): quá ĐIỆN trình trao đổi electron xảy ra giữa điện cực HÓA và cấu tử (VPđ ) QT hình thành và thoát sản phẩm khỏi bề mặt điện cực PHẢN ỨNG ĐIỆN HÓA Bản chất, nồng độ, dạng chất CÁC Ảnh hưởng khảo sát YẾU của Bản chất, nồng độ cấu tử lạ TỐ dung dịch Sự đối lưu do nhiệt độ ẢNH Sự điện di do điện trường HƯỞNG Bản chất Ảnh hưởng ĐẾN Hình dạng (phẳng, lưới…) của PHẢN Điều kiện làm việc (hiệu thế, điện cực ỨNG mật độ dòng …) ĐIỆN Ảnh hưởng HÓA của Rắn: thuận lợi nhất sản phẩm tạo thành Khí: khó khăn nhất THẾ CÂN BẰNG ĐIỆN CỰC Nhúng điện cực M (trơ) vào dd chứa đôi Ox/Kh Giả sử [Ox]0 >> [Kh]0 GIÁ Vận tốc (Ox + ne → Kh )>> vận tốc (Kh TRỊ –ne → Ox ). Theo thời gian: [Ox] giảm THẾ dần, [Kh] tăng dần CÂN Thời điểm vận tốc oxy hóa = vận tốc BẰNG khử, [Ox], [Kh] không đổi, M có giá trị ĐIỆN thế gọi là thế cân bằng điện cực: CỰC M 0,059 [Ox] ECBDC Eox0 / kh lg Ox / Kh n [ Kh] THẾ CÂN BẰNG ĐIỆN CỰC 0,059 ECBDC EM0 n /M lg[M n ] n Không thể đo được giá trị tuyệt đối của GIÁ TRỊ TCBĐC mà chỉ có thể đo được hiệu thế THẾ cân bằng giữa hai cực: chọn một cực làm CÂN cực chuẩn (VD cực hydro tiêu chuẩn được BẰNG quy ước thế cân bằn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa phân tích Hóa phân tích Phương pháp phân tích điện hóa Phương pháp chuẩn độ điện thế Phản ứng điện hóa Lý thuyết điện phânTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 172 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho sinh viên chuyên Hóa): Phần 1
86 trang 116 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2
66 trang 104 0 0 -
115 trang 79 0 0
-
Báo cáo thực hành: Hóa phân tích
27 trang 49 0 0 -
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 48 0 0 -
25 trang 43 0 0
-
Hóa phân tích: Phần 2 - Nguyễn Xuân Trung
93 trang 38 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho sinh viên chuyên Hóa): Phần 2
86 trang 37 0 0 -
70 trang 37 0 0