Bài giảng Hóa phân tích - Chương 2: Các khái niệm và định luật cơ bản
Số trang: 33
Loại file: ppt
Dung lượng: 496.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 2: Các khái niệm và định luật cơ bản cung cấp cho học viên những kiến thức về đương lượng, dung dịch – nồng độ dung dịch, cân bằng hóa học - định luật tác dụng khối lượng, định luật tác dụng đương lượng,... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 2: Các khái niệm và định luật cơ bản CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CHƯƠNG CÁC 2 KHÁI NIỆM&ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN 2.1 Đương lượng 2.2 Dung dịch–nồng độ dung dịch 2.3 Cân bằng hóa họcĐịnh luật tác dụng khối lượng 2.4 Định luật tác dụng đương lượng Chương 2 CHƯƠNG KHÁI 2 NIỆM&ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN 2.1 Đương lượng – Định nghĩa – Đương lượng của nguyên tố X – Đương lượng của hợp chất AB Chương 2 ĐỊNH NGHĨA ĐƯƠNG LƯỢNG Đương lượng của một nguyên tố hay một hợp chất là số phần khối lượng của nguyên tố hay hợp chất kết hợp hay thay thế vừa đủ với: Một đơn vị 1,008 phần khối lượng của H2 đương lượng hay 8 phần khối lượng của O2 Một đương lượng của một nguyên tố hay hợp chất khác Chương 2 ĐƯƠNG LƯỢNG CỦA NGUYÊN TỐ X MX ĐX n n: hóa trị của X trong hợp chất Ví dụ:đương lượng của N trong các hợp chất: Hợp N2O NO N2O3 NO2 N2O5 chất ĐN 14 / 1 14 / 2 14 / 3 14 / 4 14 / 5 Chương 2 ĐƯƠNG LƯỢNG CỦA HỢP CHẤT AB M AB ĐAB n n là số đơn vị đương lượng AB tham gia phản ứng: AB là chất n:số electron trao đổi ứng với oxy hóa/khử 1 mol AB là n: số H+/OH– cho/nhận ứng với acid/baz 1 mol AB là muối/ n: số ion điện tích +1/1 thay thế hợp chất ion vào AB mà không làm AB thay đổi /phức chất điện tích Chương 2 ĐƯƠNG LƯỢNG CỦA HỢP CHẤT AB ̉ ứ ng Phan ĐAB MnO4 + 5e → Mn2+ Đ(KMnO4) = M(KMnO4) / 5 Đ(MnCl2) = M(MnCl2) / 5 AB: Đ(Cl2 ) = M (Cl2 ) / 2 CHẤT Cl2 + 2e → 2Cl Đ(HCl) = M(HCl) / 1 OXY HÓA/ Cr O 2 + 6e → 2Cr3+ Đ(K2Cr2O7) = M/ 6 2 7 KHỬ Đ(CrCl3 ) =M/3 S4O62 + 2e → 2 S2O32 Đ(Na2S4O6) = M / 2 Đ(Na2S2O3) = M / 1 Fe2(SO4)3+2e →2FeSO4 Đ(FeSO4) =M/1 Chương 2 Đ(Fe (SO ) ) = M / 2 ĐƯƠNG LƯỢNG CỦA HỢP CHẤT AB Đ(HCl) = M/1 Đ(H2SO4) = M/2 Đ(H3PO4) = M/3 AB: Đ(NaOH) = M/1 ACID/ Đ(Ca(OH)2) = M/2 BAZ Đ(NH3)= M/1 Đ(Na2CO3 )= M/2 (Các phản ứng trung hòa hoàn toàn) Chương 2 ĐƯƠNG LƯỢNG CỦA HỢP CHẤT AB AB: Đ(BaCl2) = M/ 2 MUỐI/ Đ(Cu2+) = M /2 H ỢP Đ(NaCl) = M/1 Đ[Cu(NH3 )4]2+=M /2 CHẤT Đ(FeSO4) = M/2 ION Đ(NH3)=M/ ½ = 2M Đ{Fe2(SO4)3 } = M/6 AB: AB là phức chất [MLx] tạo thành bởi n+ PHỨC ion kim loại Mn+ (nguyên tố kim loại CHẤT chuyển tiếp) với các ligand L (nguyên tố /nhóm nguyên tố có các electron tự do) Vd: Cu2+ + 4NH3 = [Cu(NH3 )4]2+ Chương 2 CHƯƠNG KHÁI 2 NIỆM&ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN 2.2 Dung dịch – Nồng độ dung dịch – Định nghĩa – Phân loại – Nồng độ dung dịch (định nghĩabài toán pha trộn mối liên hệ giữa một số nồng độ thông dụng) – Hoạt độ dung dịch Chương 2 ĐỊNH NGHĨA DUNG DỊCH Chất tan Dung môi (chất phân + (môi trường Dung dịch tán) phân tán) DD là hệ phân tán phân tử hay ion, cấu tạo bởi hệ đồng thể gồm hai hay nhiều chất mà thành phần của chúng có thể thay đổi trong một giới hạn rộng Chương 2 PHÂN LOẠI DUNG DỊCH Lỏng/Lỏng Rắn/Lỏng Lỏng/Khí Rắn/Khí Rắn/Rắn Chương 2 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Biểu diễn lượng chất tan trong dung môi hoặc trong dung dịch: Dung dịch loãng Chất tan chiếm tỉ lệ nhỏ Dung dịch Đậm đặc Chất tan chiếm tỉ lệ lớn Dung dịch Chứa tối đa lượng chất tan (t0C, Bão hòa áp suất P xác định) Chương 2 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH m(g) hoaëc VX(ml) chaát tan V(ml) DD (M,Ñ) q(g) KLR d dung moâi Chương 2 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Lượ ng chấ t tan trong Độ tan ̣ bã o hò a ở toC d/dich m S và P nhấ t đinh, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 2: Các khái niệm và định luật cơ bản CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CHƯƠNG CÁC 2 KHÁI NIỆM&ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN 2.1 Đương lượng 2.2 Dung dịch–nồng độ dung dịch 2.3 Cân bằng hóa họcĐịnh luật tác dụng khối lượng 2.4 Định luật tác dụng đương lượng Chương 2 CHƯƠNG KHÁI 2 NIỆM&ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN 2.1 Đương lượng – Định nghĩa – Đương lượng của nguyên tố X – Đương lượng của hợp chất AB Chương 2 ĐỊNH NGHĨA ĐƯƠNG LƯỢNG Đương lượng của một nguyên tố hay một hợp chất là số phần khối lượng của nguyên tố hay hợp chất kết hợp hay thay thế vừa đủ với: Một đơn vị 1,008 phần khối lượng của H2 đương lượng hay 8 phần khối lượng của O2 Một đương lượng của một nguyên tố hay hợp chất khác Chương 2 ĐƯƠNG LƯỢNG CỦA NGUYÊN TỐ X MX ĐX n n: hóa trị của X trong hợp chất Ví dụ:đương lượng của N trong các hợp chất: Hợp N2O NO N2O3 NO2 N2O5 chất ĐN 14 / 1 14 / 2 14 / 3 14 / 4 14 / 5 Chương 2 ĐƯƠNG LƯỢNG CỦA HỢP CHẤT AB M AB ĐAB n n là số đơn vị đương lượng AB tham gia phản ứng: AB là chất n:số electron trao đổi ứng với oxy hóa/khử 1 mol AB là n: số H+/OH– cho/nhận ứng với acid/baz 1 mol AB là muối/ n: số ion điện tích +1/1 thay thế hợp chất ion vào AB mà không làm AB thay đổi /phức chất điện tích Chương 2 ĐƯƠNG LƯỢNG CỦA HỢP CHẤT AB ̉ ứ ng Phan ĐAB MnO4 + 5e → Mn2+ Đ(KMnO4) = M(KMnO4) / 5 Đ(MnCl2) = M(MnCl2) / 5 AB: Đ(Cl2 ) = M (Cl2 ) / 2 CHẤT Cl2 + 2e → 2Cl Đ(HCl) = M(HCl) / 1 OXY HÓA/ Cr O 2 + 6e → 2Cr3+ Đ(K2Cr2O7) = M/ 6 2 7 KHỬ Đ(CrCl3 ) =M/3 S4O62 + 2e → 2 S2O32 Đ(Na2S4O6) = M / 2 Đ(Na2S2O3) = M / 1 Fe2(SO4)3+2e →2FeSO4 Đ(FeSO4) =M/1 Chương 2 Đ(Fe (SO ) ) = M / 2 ĐƯƠNG LƯỢNG CỦA HỢP CHẤT AB Đ(HCl) = M/1 Đ(H2SO4) = M/2 Đ(H3PO4) = M/3 AB: Đ(NaOH) = M/1 ACID/ Đ(Ca(OH)2) = M/2 BAZ Đ(NH3)= M/1 Đ(Na2CO3 )= M/2 (Các phản ứng trung hòa hoàn toàn) Chương 2 ĐƯƠNG LƯỢNG CỦA HỢP CHẤT AB AB: Đ(BaCl2) = M/ 2 MUỐI/ Đ(Cu2+) = M /2 H ỢP Đ(NaCl) = M/1 Đ[Cu(NH3 )4]2+=M /2 CHẤT Đ(FeSO4) = M/2 ION Đ(NH3)=M/ ½ = 2M Đ{Fe2(SO4)3 } = M/6 AB: AB là phức chất [MLx] tạo thành bởi n+ PHỨC ion kim loại Mn+ (nguyên tố kim loại CHẤT chuyển tiếp) với các ligand L (nguyên tố /nhóm nguyên tố có các electron tự do) Vd: Cu2+ + 4NH3 = [Cu(NH3 )4]2+ Chương 2 CHƯƠNG KHÁI 2 NIỆM&ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN 2.2 Dung dịch – Nồng độ dung dịch – Định nghĩa – Phân loại – Nồng độ dung dịch (định nghĩabài toán pha trộn mối liên hệ giữa một số nồng độ thông dụng) – Hoạt độ dung dịch Chương 2 ĐỊNH NGHĨA DUNG DỊCH Chất tan Dung môi (chất phân + (môi trường Dung dịch tán) phân tán) DD là hệ phân tán phân tử hay ion, cấu tạo bởi hệ đồng thể gồm hai hay nhiều chất mà thành phần của chúng có thể thay đổi trong một giới hạn rộng Chương 2 PHÂN LOẠI DUNG DỊCH Lỏng/Lỏng Rắn/Lỏng Lỏng/Khí Rắn/Khí Rắn/Rắn Chương 2 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Biểu diễn lượng chất tan trong dung môi hoặc trong dung dịch: Dung dịch loãng Chất tan chiếm tỉ lệ nhỏ Dung dịch Đậm đặc Chất tan chiếm tỉ lệ lớn Dung dịch Chứa tối đa lượng chất tan (t0C, Bão hòa áp suất P xác định) Chương 2 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH m(g) hoaëc VX(ml) chaát tan V(ml) DD (M,Ñ) q(g) KLR d dung moâi Chương 2 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Lượ ng chấ t tan trong Độ tan ̣ bã o hò a ở toC d/dich m S và P nhấ t đinh, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa phân tích Hóa phân tích Nồng độ dung dịch Hoạt độ dung dịch Cân bằng hóa học Định luật tác dụng khối lượngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Hóa học đại cương: Phần 2
91 trang 174 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 168 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho sinh viên chuyên Hóa): Phần 1
86 trang 111 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2
66 trang 98 0 0 -
Sổ tay công thức toán - vật lí - hóa học: Phần 2
151 trang 95 0 0 -
10 trang 78 0 0
-
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 65 0 0 -
115 trang 64 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội
10 trang 61 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
8 trang 55 0 0