Bài giảng Hóa phân tích - Chương 7.2: Phương pháp phân tích thể tích (Lâm Hoa Hùng)
Số trang: 42
Loại file: pdf
Dung lượng: 538.89 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 7.2: Phương pháp phân tích thể tích (Lâm Hoa Hùng) có nội dung trình bày về sai số hệ thống trong phương pháp phân tích thể tích; sai số do hằng số cân bằng, sai số thiết bị, dụng cụ; sai số chỉ thị;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 7.2: Phương pháp phân tích thể tích (Lâm Hoa Hùng) CHƯƠNG 7PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỂ TÍCH Người soạn: Lâm Hoa Hùng NỘI DUNG CHÍNH1. Cơ sở về PP Phân tích thể tích (PTTT) ¾ Một số khái niệm mở đầu ¾ Đường chuẩn độ và cách thức thành lập ¾ Chất chỉ thị và các dạng chất chỉ thị2. Các cách thức chuẩn độ và cách tính kết quả3. Sai số hệ thống trong PP PTTT ¾ Sai số do hằng số cân bằng, sai số thiết bị, dụng cụ. ¾ Sai số chỉ thị4. Các phản ứng chuẩn độ thông dụng 2SAI SỐ HỆ THỐNG TRONG PTPT Sai số ngẫu nhiên • Ảnh hưởng đến độ lặp lại của phép đo • Không theo quy luật • Không dự đoán trước đượcCác loại Sai số Sai số hệ thống • Do dụng cụ, thiết bị, dd chuẩn ⇒ các nguyên nhân có thể biết được • Ảnh hưởng đến độ đúng theo một chiều • Có thể dự đoán và loại trừ được Sai số thô 3 SAI SỐ HỆ THỐNG TRONG PTPT Do phản ứng chuẩn độ (HSCB của PƯ không đủ lớn) Ví dụ: PƯ Ag+ + Y4- = AgY3- ở pH 10 (NH3-NH4Cl) có β’AgY < 105 Sai số hệ ⇒ Chuẩn độ kém chính xác (sai số lớn)thống trong Do hệ thống dụng cụ đo, PTTT thiết bị hay hóa chất Do sử dụng chỉ thị Ví dụ: Khi chuẩn độ HCl bằng NaOH với chỉ thị Phenolphthalein ⇒ Sai số do DD đổi màu sau điểm tương đương 4 SAI SỐ HỆ THỐNG TRONG PTPT1. SAI SỐ DO HSCB CỦA PƯ CHUẨN ĐỘ KHÔNG ĐỦ LỚN Xét phản ứng chuẩn độ K C + X A + B K càng lớnPƯ càng hoàn toàn Tăng tính định lượng khi K nhỏ Sai số hệ thống Δ% càng bé Dùng cân bằng phụK = 108 – 109 : Δ% ≈ 0,01% HSCBĐK K’ > 107K = 106 – 107 : Δ% ≈ 0,1%K < 105 : Δ% > 1% 5 SAI SỐ HỆ THỐNG TRONG PTPT2. SAI SỐ DO DỤNG CỤ ĐO TT, MÁY HAY HÓA CHẤT Dụng cụ đo thể tích chính xác (Buret, pipet, bình định mức..) Sai số hệ thống Máy đo (pH kế) hàng loạt Cân phân tích Cần hiệu chỉnh lại dụng cụ trước khi dùng 6 SAI SỐ HỆ THỐNG TRONG PTPT 3. SAI SỐ CHỈ THỊChất chỉ Xác định điểm • Biến đổi màu sắc thị cuối • Xuất hiện hay mất đi kết tủa Điểm cuối không Sai số do chỉ thịtrùng với điểm tương đương Góp phần quyết định độ chính xác của PP 7 SAI SỐ HỆ THỐNG TRONG PTPT3. SAI SỐ CHỈ THỊ3.1. Phương pháp xác định sai số chỉ thị Tính dựa vào định nghĩa Tính từ thông số F Sai số chỉ thị Tính từ việc giải các PT sai số Tính từ các biểu thức trực tiếp (gần đúng) Tùy trường hợp, yêu chọn PP tính sai số cầu cụ thể chỉ thị thuận tiện nhất 8 SAI SỐ HỆ THỐNG TRONG PTPT3. SAI SỐ CHỈ THỊ3.1. Phương pháp xác định sai số chỉ thị3.1.1. Tính sai số chỉ thị theo định nghĩa C + X A + B Soá (mili) ñöông löôïng cuûa X coøn laïi (hay C thöøa) Δ% = Soá (mili) ñöông löôïng cuûa X ban ñaàu*** Nếu tính trên 1000 ml Noàng ñoä ñöông löôïng cuûa X coøn laïi (hay C thöøa) Δ% = Noàng ñoä ñöông löôïng cuûa X ban ñaàu n X [ X ]CL [ X ]CL Δ% = × 100 hay Δ% = × 100 n X [ X ]0 [ X ]0 9 SAI SỐ HỆ THỐNG TRONG PTPT3. SAI SỐ CHỈ THỊ3.1. Phương pháp xác định sai số chỉ thị3.1.2. Tính sai số chỉ thị từ F C + X A + B Soá (mili) ñöông löôïng C ñaõ söû duïng taïi thôøi ñieåm ñang xeùtF= Soá (mili) ñöông löôïng cuûa X ban ñaàu Tại điểm tương đương: F=1 Trước điểm tương đương: F < 1 Sau điểm tương đương: F>1 Sai số chỉ thị: Δ% =⏐F – 1⏐.100 F −i Khi chuẩn độ nhiều nấc, ở nấc i: Δ% = * 100 i ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 7.2: Phương pháp phân tích thể tích (Lâm Hoa Hùng) CHƯƠNG 7PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỂ TÍCH Người soạn: Lâm Hoa Hùng NỘI DUNG CHÍNH1. Cơ sở về PP Phân tích thể tích (PTTT) ¾ Một số khái niệm mở đầu ¾ Đường chuẩn độ và cách thức thành lập ¾ Chất chỉ thị và các dạng chất chỉ thị2. Các cách thức chuẩn độ và cách tính kết quả3. Sai số hệ thống trong PP PTTT ¾ Sai số do hằng số cân bằng, sai số thiết bị, dụng cụ. ¾ Sai số chỉ thị4. Các phản ứng chuẩn độ thông dụng 2SAI SỐ HỆ THỐNG TRONG PTPT Sai số ngẫu nhiên • Ảnh hưởng đến độ lặp lại của phép đo • Không theo quy luật • Không dự đoán trước đượcCác loại Sai số Sai số hệ thống • Do dụng cụ, thiết bị, dd chuẩn ⇒ các nguyên nhân có thể biết được • Ảnh hưởng đến độ đúng theo một chiều • Có thể dự đoán và loại trừ được Sai số thô 3 SAI SỐ HỆ THỐNG TRONG PTPT Do phản ứng chuẩn độ (HSCB của PƯ không đủ lớn) Ví dụ: PƯ Ag+ + Y4- = AgY3- ở pH 10 (NH3-NH4Cl) có β’AgY < 105 Sai số hệ ⇒ Chuẩn độ kém chính xác (sai số lớn)thống trong Do hệ thống dụng cụ đo, PTTT thiết bị hay hóa chất Do sử dụng chỉ thị Ví dụ: Khi chuẩn độ HCl bằng NaOH với chỉ thị Phenolphthalein ⇒ Sai số do DD đổi màu sau điểm tương đương 4 SAI SỐ HỆ THỐNG TRONG PTPT1. SAI SỐ DO HSCB CỦA PƯ CHUẨN ĐỘ KHÔNG ĐỦ LỚN Xét phản ứng chuẩn độ K C + X A + B K càng lớnPƯ càng hoàn toàn Tăng tính định lượng khi K nhỏ Sai số hệ thống Δ% càng bé Dùng cân bằng phụK = 108 – 109 : Δ% ≈ 0,01% HSCBĐK K’ > 107K = 106 – 107 : Δ% ≈ 0,1%K < 105 : Δ% > 1% 5 SAI SỐ HỆ THỐNG TRONG PTPT2. SAI SỐ DO DỤNG CỤ ĐO TT, MÁY HAY HÓA CHẤT Dụng cụ đo thể tích chính xác (Buret, pipet, bình định mức..) Sai số hệ thống Máy đo (pH kế) hàng loạt Cân phân tích Cần hiệu chỉnh lại dụng cụ trước khi dùng 6 SAI SỐ HỆ THỐNG TRONG PTPT 3. SAI SỐ CHỈ THỊChất chỉ Xác định điểm • Biến đổi màu sắc thị cuối • Xuất hiện hay mất đi kết tủa Điểm cuối không Sai số do chỉ thịtrùng với điểm tương đương Góp phần quyết định độ chính xác của PP 7 SAI SỐ HỆ THỐNG TRONG PTPT3. SAI SỐ CHỈ THỊ3.1. Phương pháp xác định sai số chỉ thị Tính dựa vào định nghĩa Tính từ thông số F Sai số chỉ thị Tính từ việc giải các PT sai số Tính từ các biểu thức trực tiếp (gần đúng) Tùy trường hợp, yêu chọn PP tính sai số cầu cụ thể chỉ thị thuận tiện nhất 8 SAI SỐ HỆ THỐNG TRONG PTPT3. SAI SỐ CHỈ THỊ3.1. Phương pháp xác định sai số chỉ thị3.1.1. Tính sai số chỉ thị theo định nghĩa C + X A + B Soá (mili) ñöông löôïng cuûa X coøn laïi (hay C thöøa) Δ% = Soá (mili) ñöông löôïng cuûa X ban ñaàu*** Nếu tính trên 1000 ml Noàng ñoä ñöông löôïng cuûa X coøn laïi (hay C thöøa) Δ% = Noàng ñoä ñöông löôïng cuûa X ban ñaàu n X [ X ]CL [ X ]CL Δ% = × 100 hay Δ% = × 100 n X [ X ]0 [ X ]0 9 SAI SỐ HỆ THỐNG TRONG PTPT3. SAI SỐ CHỈ THỊ3.1. Phương pháp xác định sai số chỉ thị3.1.2. Tính sai số chỉ thị từ F C + X A + B Soá (mili) ñöông löôïng C ñaõ söû duïng taïi thôøi ñieåm ñang xeùtF= Soá (mili) ñöông löôïng cuûa X ban ñaàu Tại điểm tương đương: F=1 Trước điểm tương đương: F < 1 Sau điểm tương đương: F>1 Sai số chỉ thị: Δ% =⏐F – 1⏐.100 F −i Khi chuẩn độ nhiều nấc, ở nấc i: Δ% = * 100 i ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa phân tích Hóa phân tích Hằng số cân bằng Sai số chỉ thị Phương pháp xác định sai số chỉ thị Phương trình sai sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 169 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho sinh viên chuyên Hóa): Phần 1
86 trang 116 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2
66 trang 103 0 0 -
115 trang 78 0 0
-
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 48 0 0 -
Báo cáo thực hành: Hóa phân tích
27 trang 47 0 0 -
25 trang 42 0 0
-
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho sinh viên chuyên Hóa): Phần 2
86 trang 37 0 0 -
Hóa phân tích: Phần 2 - Nguyễn Xuân Trung
93 trang 36 0 0 -
70 trang 36 0 0