Bài giảng Hóa vô cơ - Chương 2: Các thuyết Acid - Base
Số trang: 63
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.50 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hóa vô cơ - Chương 2: Các thuyết Acid - Base cung cấp cho học viên những kiến thức về các loại phản ứng không thay đổi số oxy hóa phân chia theo quan điểm acid - base; các thuyết acid – base và lĩnh vực áp dụng của nó; hiệu ứng san bằng; quy luật biến đổi cường độ của acid – oxy (Quy tắc Pauling);... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa vô cơ - Chương 2: Các thuyết Acid - BaseHÓAVÔCƠ CÁCTHUYẾT ACIDBASECácloạiphảnứngkhôngthayđổisốoxyhóaPhânchiatheoquanđiểmacidbase 1.Phảnứngacid–base Làphảnứnghìnhthànhliênkếtcộnghóatrịtừ1 cặpelectroncủamộtchấtvà1orbitaltrốngcủamột chấtkhác.Vídụ: H+(k)+Cl(k)=H–Cl(k) NH3(k)+BF3(k)=H3N–BF3(r)(NH3.BF3) NH4++OH=NH3+HO–H(NH3.H2O) NaOH(r)+CO2(k)=NaHOCO2(r)(NaHCO3) H+(aq)+OH(aq)=H–OH(l) Cu2+(aq)+NH3(aq)=[Cu–NH3]2+(aq) CaO(r)+SiO2(k)=Ca2+[O–SiO2](r)(CaSiO3) Chấtchocặpelectronlàbase,chấtnhậncặp electronlàacid.2.PhảnứngphânhủyLàphảnứngpháhủychấtphứctạp,tạothànhchấtđơn giảnhơn.Vídụ: CaCO3(r)=CaO(r)+CO2(r)3.PhảnứngkếttủatừcácionLàphảnứngliênkếtcủacáciontạothànhchấtrắncó liênkếtion.Vídụ: Ag+(aq)+Cl(aq)AgCl(r)+aq Ba2+(aq)+SO42(aq)BaSO4(r)+aq Cácphảnứngloạinàyđềucótínhthuậnnghịch.4.PhảnứnggốcLàphảnứngtạothànhmộtliênkếtđơncộnghóatrịtừ 2gốctựdo.Vídụ: H∙+∙H=H–H5PhảnứngpolimerhóaLàphảnứngtạothànhđạiphântửtừrấtnhiềuphân tửcùngloại.Vídụ: nSO3(k) (OSO2OSO2OSO2)n/3(r)Cácthuyếtacid–basevàlĩnhvựcápdụngcủanóI.THUYẾTACID–BASEARRHENIUS(1887) Địnhnghĩa:acidlàchấtphânlitrongnướccho ionH+,baselàchấtphânlitrongnướcchoion OH.Vídụ: HCl(k)H2OH+(aq)+Cl(aq) NaOH(r)H2ONa+(aq)+OH(aq)Thuyếtnàychỉđúngtrongdungdịchnước II.THUYẾTACID–BASE BRONSTEDLOWRYJohannes Nicolaus Brønsted Thomas Martin Lowry Dựa trên tính chất proton, H+: không có lớp vỏ electron, chỉ là hạt nhân nên kích thước rất nhỏ, H+ cóthểxâmnhậpsâuvàolớpvỏcủacácion,phântử khácđểthưchiệnphảnứngtraođổiion. 1.ĐỊNHNGHĨA: Acid là tiểu phân cho proton (H+), còn base là tiểu phân nhậnprotontrongphảnứng.Vídụ: HClH++Cl H2SO4H++HSO4Vì acid là chất nhường H+ và base nhận H+, nên trong2vídụtrêntacócáccặpacid,base: HCl/ClvàH2SO4/HSO4 Nhữngcặpacid/basenhưvậygọilàcặpacid/base liênhợp. Các acid, base Bronsted có thể là phân tử trung hoà,cationhoặcanion.Dựđoánaxit–bazBronsted Axit–làcácchấtphảicóchứaH+. Cation:NH4+… Cáccationkimloạibịhydrathóatrongnước Vídụ: Al3++6H2O⇌[Al(H2O)6]3+ [Al(H2O)6]3+⇌[Al(H2O)5OH]2++H+ Anion:HSO4,H2PO4… Phântửtrunghòađiện:HCl,H2SO4,H2O… Baz–chấtcódưmậtđộđiệntíchâm: Cóđiệntíchâm(anion):Cl,SO42… Cóphâncựcâm(phântửphâncựcbấtđốixứngtrongkhông gian):NH3,HCl ACID BASETRUNG HClH++Cl NH3+H+NH4+HOAØ H2OH++OH H2O+H+H3O+ANION HSO4H++SO42 CH3COO+H+CH3COOH HCO3H++CO32 Cl+H+HClCATION NH4+H++NH3 H3O+H++H2OLưỡngtính:vừacóKNcho,vừacóKNnhậnH+ CáchợpchấtcóchứaH+thườnglàcácchấtlưỡngtính Vídụ: H2O+H2O⇌H3O++OH HF+HF⇌H2F++F Kcb=KS H2SO4+H2SO4⇌H3SO4++HSO4 Khiphảnứngvớiaxitmạnhhơn:lưỡngtính=baz Khiphảnứngvớibazmạnhhơn:lưỡngtính=axit Vídụ: H2PO4+HCl H3PO4+Cl H2PO4+HCO3 HPO42+H2CO3 pKa2 7.2110.33Trungtính:vừakhôngcókhảnăngnhường,vừakhôngcó khảnăngnhậnH+ Cationkimloạikhan:Na+,Ca2+… Phântửkhôngphâncực:CO2,B2Cl6… Do H+ không tồn tại được ở dạng tự do, nên các acidchỉchoprotonkhicóbasenhậnvàngượclại.Phản ứngtraođổiprotonxảyratổngquátgiữahai cặpacidbaseliênhợpnhưsau: A1+B2A2+B1Trongdungdịch,cácphântửvàiondodungmôiđiệnlyracũngđóngvaitròcủacặpacidbaseliênhợp. H3O+/H2O;H2O/OH Các hợp chất có chứa H+ luôn là chất lưỡngtính,phụthuộcvàochấtphản ứngvớinócókhảnăngcho,nhậnH+mạnhhayyếuhơnnó.2.CƯỜNGĐỘACIDBASEBRONSTEDỞ TRẠNGTHÁIKHÍ:Ta coù theå ñaùnh giaù khaû naêng nhaän H+ cuûa moät base thoâng qua hieäu öùng nhieät cuûa quaù trình trong pha khí. B (k) +H+(k) =BH+(k), H =-Q ÔÛ ñaây Q laø naêng löôïng giaûi phoùng ra cuûa quaù trình. Q caøng lôùn thì H caøng aâm, quaù trình keát hôïp caøng maïnh. Base B caøng maïnh thì acid lieân hôïp BH+ caøng yeáu.BảngcácgiátrịQ(kJ/mol)(trang7tàiliệuT2NTTNga) Ion Phaântöû Ion PhaântöûH 1674 H2 423 F 1554 F2 399PH2 1541 PH3 789 Cl 1398 HCl 564AsH2 1501 AsH3 7 Br 1354 HBr 589CH3 1743 CH4 552 I 1315 HI 628N3 3084 O2 2318NH2 2565 OH 1635 H2O 679NH2 1689 NH3 85 S2 2300 NCl3 795 SH 1478 H2S 712 NF3 556 Se2 2200 SeH 1420 H2Se 717Để xác định cường độ của các acid, người ta dựa trêncácgiátrịQcủacácbaseliênhợpcủachúng.Vídụ: F(k)+HCl(k)=HF(k)+Cl(k)Q(kJ/mol)15541398TathấyF làbasemạnhhơnCl (Qlớnhơn),nênF lấyđượcH+củaHCl.BảnggiátrịQcủacácbaseliênhợpcủaacidtrang9 T2NTTNga ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa vô cơ - Chương 2: Các thuyết Acid - BaseHÓAVÔCƠ CÁCTHUYẾT ACIDBASECácloạiphảnứngkhôngthayđổisốoxyhóaPhânchiatheoquanđiểmacidbase 1.Phảnứngacid–base Làphảnứnghìnhthànhliênkếtcộnghóatrịtừ1 cặpelectroncủamộtchấtvà1orbitaltrốngcủamột chấtkhác.Vídụ: H+(k)+Cl(k)=H–Cl(k) NH3(k)+BF3(k)=H3N–BF3(r)(NH3.BF3) NH4++OH=NH3+HO–H(NH3.H2O) NaOH(r)+CO2(k)=NaHOCO2(r)(NaHCO3) H+(aq)+OH(aq)=H–OH(l) Cu2+(aq)+NH3(aq)=[Cu–NH3]2+(aq) CaO(r)+SiO2(k)=Ca2+[O–SiO2](r)(CaSiO3) Chấtchocặpelectronlàbase,chấtnhậncặp electronlàacid.2.PhảnứngphânhủyLàphảnứngpháhủychấtphứctạp,tạothànhchấtđơn giảnhơn.Vídụ: CaCO3(r)=CaO(r)+CO2(r)3.PhảnứngkếttủatừcácionLàphảnứngliênkếtcủacáciontạothànhchấtrắncó liênkếtion.Vídụ: Ag+(aq)+Cl(aq)AgCl(r)+aq Ba2+(aq)+SO42(aq)BaSO4(r)+aq Cácphảnứngloạinàyđềucótínhthuậnnghịch.4.PhảnứnggốcLàphảnứngtạothànhmộtliênkếtđơncộnghóatrịtừ 2gốctựdo.Vídụ: H∙+∙H=H–H5PhảnứngpolimerhóaLàphảnứngtạothànhđạiphântửtừrấtnhiềuphân tửcùngloại.Vídụ: nSO3(k) (OSO2OSO2OSO2)n/3(r)Cácthuyếtacid–basevàlĩnhvựcápdụngcủanóI.THUYẾTACID–BASEARRHENIUS(1887) Địnhnghĩa:acidlàchấtphânlitrongnướccho ionH+,baselàchấtphânlitrongnướcchoion OH.Vídụ: HCl(k)H2OH+(aq)+Cl(aq) NaOH(r)H2ONa+(aq)+OH(aq)Thuyếtnàychỉđúngtrongdungdịchnước II.THUYẾTACID–BASE BRONSTEDLOWRYJohannes Nicolaus Brønsted Thomas Martin Lowry Dựa trên tính chất proton, H+: không có lớp vỏ electron, chỉ là hạt nhân nên kích thước rất nhỏ, H+ cóthểxâmnhậpsâuvàolớpvỏcủacácion,phântử khácđểthưchiệnphảnứngtraođổiion. 1.ĐỊNHNGHĨA: Acid là tiểu phân cho proton (H+), còn base là tiểu phân nhậnprotontrongphảnứng.Vídụ: HClH++Cl H2SO4H++HSO4Vì acid là chất nhường H+ và base nhận H+, nên trong2vídụtrêntacócáccặpacid,base: HCl/ClvàH2SO4/HSO4 Nhữngcặpacid/basenhưvậygọilàcặpacid/base liênhợp. Các acid, base Bronsted có thể là phân tử trung hoà,cationhoặcanion.Dựđoánaxit–bazBronsted Axit–làcácchấtphảicóchứaH+. Cation:NH4+… Cáccationkimloạibịhydrathóatrongnước Vídụ: Al3++6H2O⇌[Al(H2O)6]3+ [Al(H2O)6]3+⇌[Al(H2O)5OH]2++H+ Anion:HSO4,H2PO4… Phântửtrunghòađiện:HCl,H2SO4,H2O… Baz–chấtcódưmậtđộđiệntíchâm: Cóđiệntíchâm(anion):Cl,SO42… Cóphâncựcâm(phântửphâncựcbấtđốixứngtrongkhông gian):NH3,HCl ACID BASETRUNG HClH++Cl NH3+H+NH4+HOAØ H2OH++OH H2O+H+H3O+ANION HSO4H++SO42 CH3COO+H+CH3COOH HCO3H++CO32 Cl+H+HClCATION NH4+H++NH3 H3O+H++H2OLưỡngtính:vừacóKNcho,vừacóKNnhậnH+ CáchợpchấtcóchứaH+thườnglàcácchấtlưỡngtính Vídụ: H2O+H2O⇌H3O++OH HF+HF⇌H2F++F Kcb=KS H2SO4+H2SO4⇌H3SO4++HSO4 Khiphảnứngvớiaxitmạnhhơn:lưỡngtính=baz Khiphảnứngvớibazmạnhhơn:lưỡngtính=axit Vídụ: H2PO4+HCl H3PO4+Cl H2PO4+HCO3 HPO42+H2CO3 pKa2 7.2110.33Trungtính:vừakhôngcókhảnăngnhường,vừakhôngcó khảnăngnhậnH+ Cationkimloạikhan:Na+,Ca2+… Phântửkhôngphâncực:CO2,B2Cl6… Do H+ không tồn tại được ở dạng tự do, nên các acidchỉchoprotonkhicóbasenhậnvàngượclại.Phản ứngtraođổiprotonxảyratổngquátgiữahai cặpacidbaseliênhợpnhưsau: A1+B2A2+B1Trongdungdịch,cácphântửvàiondodungmôiđiệnlyracũngđóngvaitròcủacặpacidbaseliênhợp. H3O+/H2O;H2O/OH Các hợp chất có chứa H+ luôn là chất lưỡngtính,phụthuộcvàochấtphản ứngvớinócókhảnăngcho,nhậnH+mạnhhayyếuhơnnó.2.CƯỜNGĐỘACIDBASEBRONSTEDỞ TRẠNGTHÁIKHÍ:Ta coù theå ñaùnh giaù khaû naêng nhaän H+ cuûa moät base thoâng qua hieäu öùng nhieät cuûa quaù trình trong pha khí. B (k) +H+(k) =BH+(k), H =-Q ÔÛ ñaây Q laø naêng löôïng giaûi phoùng ra cuûa quaù trình. Q caøng lôùn thì H caøng aâm, quaù trình keát hôïp caøng maïnh. Base B caøng maïnh thì acid lieân hôïp BH+ caøng yeáu.BảngcácgiátrịQ(kJ/mol)(trang7tàiliệuT2NTTNga) Ion Phaântöû Ion PhaântöûH 1674 H2 423 F 1554 F2 399PH2 1541 PH3 789 Cl 1398 HCl 564AsH2 1501 AsH3 7 Br 1354 HBr 589CH3 1743 CH4 552 I 1315 HI 628N3 3084 O2 2318NH2 2565 OH 1635 H2O 679NH2 1689 NH3 85 S2 2300 NCl3 795 SH 1478 H2S 712 NF3 556 Se2 2200 SeH 1420 H2Se 717Để xác định cường độ của các acid, người ta dựa trêncácgiátrịQcủacácbaseliênhợpcủachúng.Vídụ: F(k)+HCl(k)=HF(k)+Cl(k)Q(kJ/mol)15541398TathấyF làbasemạnhhơnCl (Qlớnhơn),nênF lấyđượcH+củaHCl.BảnggiátrịQcủacácbaseliênhợpcủaacidtrang9 T2NTTNga ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa vô cơ Hóa vô cơ Các thuyết Acid - Base Phản ứng acid – base Thuyết acid – base Arrhenius Thuyết acid – base Bronsted-LowryGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng hợp và tác dụng sinh học của một số dẫn chất của Hydantoin
6 trang 188 0 0 -
89 trang 184 0 0
-
27 trang 62 0 0
-
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 43 0 0 -
Lớp phủ bảo vệ kim loại trên cơ sở polyme biến tính phụ gia vô cơ
6 trang 36 0 0 -
5 trang 35 0 0
-
Giáo trình Thực hành hóa vô cơ (giáo trình dùng cho sinh viên sư phạm): Phần 2
57 trang 34 0 0 -
162 trang 29 1 0
-
Bài giảng Hóa đại cương vô cơ 1: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
51 trang 29 0 0 -
Giáo trình Thực hành hóa vô cơ (giáo trình dùng cho sinh viên sư phạm): Phần 1
28 trang 28 0 0