Danh mục

Bài giảng Hóa vô cơ - Chương 7: Các lý thuyết phức chất

Số trang: 55      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.24 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Hóa vô cơ - Chương 7: Các lý thuyết phức chất cung cấp cho học viên những kiến thức về thuyết liên kết hóa trị, một số câu hỏi không thể giải đáp bằng thuyết liên kết hóa trị, thuyết trường tinh thể, màu của phức chất, thuyết orbitan phân tử cho phức chất, so sánh thuyết MO với thuyết VB và thuyết trường tinh thể,... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa vô cơ - Chương 7: Các lý thuyết phức chất ThuyếtliênkếthóatrịPhứcchấtđượchìnhthànhnhờliênkết cộnghóatrịchonhậngiữacácAOtự docủachấttạophứcvàcáccặpechưa liênkếtcủaphốitửSốphốitrívàcấuhìnhcủaphứcchất phụthuộcvàosốAOthamgiatạoliên kếtvàtrạngtháilaihĩacủanguyêntử/ iontrungtâm. Thuyếtliênkếthóatrị Phứchexafloridocobaltat(III) Cấuhình:baùtdieänTínhchấttừ:ThuậntừMầusắcionphức:xanhlô Thuyếtliênkếthóatrị Phứchexafloridocobaltat(III)Giảithíchtheothuyếtliênkếthóatrị:Phức orbital ngoàiPhức [CoF6]3- có nhiều e độc thân phức spin cao Thuyếtliênkếthóatrị Phứchexaammincobalt(III)Cấuhình:baùtdieän Tínhchấttừ:Nghịchtừ Mầusắcionphức:maøuvaøng Thuyếtliênkếthóatrị Phứchexaammincobalt(III)Giảithíchtheothuyếtliênkếthóatrị:Phức orbital nội; phức spin thấp (có ít/ không có e độc thân) Thuyếtliênkếthóatrị Phứctetracarbonylnikel(0) Cấuhình:Tứdiện Tínhchấttừ:Nghịchtừ Maøusaéc:khoângmaøu Thuyếtliênkếthóatrị Phứctetracarbonylnikel(0)Giảithíchtheothuyếtliênkếthóatrị: Thuyếtliênkếthóatrị Phứctetracloridonikelat(II)Cấuhình:Tứdiện Tínhchấttừ:Thuậntừ Maøusaéc:Khoângmaøu Thuyếtliênkếthóatrị Phứctetracloridonikelat(II)Giảithíchtheothuyếtliênkếthóatrị:ThuyếtliênkếthóatrịPhứctetracloridoplatinat(II)Cấu h ìn h : Hìn h v u o â n gTín h c h ất t ừ:N g h ịc h t ừMa ø u s a é c : Ñ o û s a ä m Thuyếtliênkếthóatrị Phứctetracloridoplatinat(II)Giảithíchtheothuyếtliênkếthóatrị: ThuyếtliênkếthóatrịĐánhgiá:Thuyếtliênkếthóatrịgiảithíchđược: Sốphốitrícủaphức Cấuhìnhkhônggiancủaphức Tínhchấttừcủaphức Mộtsốcâuhỏikhôngthểgiảiđápbằng thuyếtliênkếthóatrịVìsaocáctrênphứccómàu,riêngphức tetracarbonylnikel(0)khôngcómàu?Vìsaocùnglàphứcbátdiệncủacobalt(III)màvới ionfluoridethìkhôngcósựcặpđôielectrontrongion Co3+,cònvớiammoniacthìsựcặpđôielectronlạixảy ra?Cũnghỏitươngtựđốivóinikel:vìsaovớiphốitử COthìcósựcặpđôielectrontrongnguyêntửnikelcòn vớiphốitửchloridethìkhôngxảyrahiệntượngnày?Vìsaocùngloạiphốitử,cùngsốlượngphốitửmà phứctetracloridonikelat(II)cócấuhìnhtứdiện,còn phứctetracloridoplatinat(II)cócấuhìnhhìnhvuông? ThuyếttrườngtinhthểNộidungthuyếttrườngtinhthểPhứcchấtđượctạothànhnhờtương táctĩnhđiệngiữachấttạophứcvàphối tửTươngtáctĩnhđiệngiữachấttạophức vàphốitửcóthểlàmthayđổicấutrúc electronhóatrịcủachấttạophức.Cơ sở của sự tạo phức:Phứcchấttồntạiđượclànhờlựchúttĩnhđiệngiữa iontrungtâmMvàcácphốitửLTrongphứcchất: Mcócấutrúce,vàbịảnhhưởngbởiđiệntrường củacácL CácL:cácđiệntíchđiểm“khôngcócấutrúc”,phân bốđốixứngquanhiontrungtâm,lànguồncungcấp trườngtĩnhđiện. DướitácdụngđẩytĩnhđiệncủacácL,cácphânlớp d,fcủaMbịtáchrathànhcácphânlớpnhỏhơn.Phứcchấtđượcmôtảbằngcácđịnhluậtcủacơhọc lượngtử.Xét các phức chất của nguyên tố d CácAO(n1)d:dxy,dyz,dzx(d ),dx2–y2,dz (d )thamgia 2 tạolkvớicácL. ỞtrạngtháicơbảncácAOndcónănglượngnhư nhau(suybiến):End KhicócácLbaoquanhthìtùycáchphốitrícủacác phốitửmàcácAOdbịảnhhưởngkhácnhauvàtrở thànhcónănglượngkhácnhau:  Sựphốitríđốixứngcầu:cácAOndcómứcsuybiến khôngđổinhưngEndtănglên  Sựphốitríbátdiện: Ed End(+0,6 bd )  Sựphốitrítứdiện: Ed >End(+0,4 td ) Ed Crystal field d orbital splitting diagrams d d d dThông số tách trường tinh thể Thôngsốtáchtrườngtinhthể phụthuộcvào: 4 Cấuhìnhphứcchất: tứdiện= 9 bátdiện BảnchấtnguyêntửtrungtâmM: BảnchấtphốitửL: tăngdầntheodãyquangphổhóa họcThôngsốtáchtrườngtinhthể phụthuộcbảnchấtnguyêntửtạophức ĐiệntíchcủaM:qcànglớn cànglớn.(ioncóqcànglớnsẽhút Lvềphíamìnhcàngmạnh>cácLđẩymạnhcácAOd> ∆,kJ/mol ∆ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: