Bài giảng Hoạt động kinh doanh ngân hàng: Chương 3 - Lê Hoài Ân
Số trang: 35
Loại file: pdf
Dung lượng: 235.14 KB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Hoạt động kinh doanh ngân hàng" Chương 3 - Hoạt động tín dụng, được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nắm rõ nguyên tắc, bản chất, nội dung hoạt động tín dụng ngân hàng; Hiểu các sản phẩm tín dụng ngân hàng; Vận dụng vào thực tế nghiệp vụ tín dụng ngân hàng. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hoạt động kinh doanh ngân hàng: Chương 3 - Lê Hoài Ân CHƢƠNG 3HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG Mối quan hệ giữa nền kinh tế và hệ thống ngân hàng40%30%20%10% 0% 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 Tăng trưởng tín dụng Tăng trưởng GDP (Cột phải)Nguồn: Bloomberg, One Road Research 127 MỤC TIÊU CỦA CHƢƠNG1. Nắm rõ nguyên tắc, bản chất, nội dung hoạt động tíndụng ngân hàng2. Hiểu các sản phẩm tín dụng ngân hàng3. Vận dụng vào thực tế nghiệp vụ tín dụng ngân hàng 128 NỘI DUNG3.1 Khái niệm đặc trưng của tín dụng ngân hàng3.2 Phân loại tín dụng ngân hàng3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động tín dụng ngân hàng3.4 Những nội dung bảo đảm an toàn trong hoạt động tín dụng 1293.1 KHÁI NIỆM ĐẶC TRUNG CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 130 3.1- KHÁI NIỆM VỀ TDNH- Tín dụng ngân hàng: là một giao dịch kinh tế giữa hai chủ thể là ngườicấp tín dụng (ngân hàng) và người được cấp tín dụng (khách hàng); trongđó dựa trên cơ sở niềm tin về (1) Khả năng trả nợ và (2) Thiện chí trả nợcủa khách hàng, ngân hàng chuyển giao tiền hoặc tài sản cho khách hàngsử dụng cho một mục đích nhất định trong một thời hạn nhất định.- Người được cấp tín dụng: có trách nhiệm hoàn trả cho người cấp tín dụngsố tiền hoặc/và tài sản mình đã nhận công với phần lãi do việc sử dụng tiềnvà/hoặc tài sản nói trên 1313.2 PHÂN LOẠI TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 132 PHÂN LOẠI TDNHCăn cứ vào hình thái cấp tín dụngCăn cứ vào mục đích cấp tín dụngCăn cứ vào thời hạn cấp tín dụngCăn cứ vào bảo đảm tín dụngCăn cứ vào phương thức hoàn trả 133 CĂN CỨ VÀO HÌNH THÁI CẤP TÍN DỤNG- Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo đó bên cho vay giaohoặc cam kết giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụngvào mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thỏathuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi.- Chiết khấu là việc mua có kỳ hạn hoặc mua có bảo lưu quyềntruy đòi các công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác củangười thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán. 134 CĂN CỨ VÀO HÌNH THÁI CẤP TÍN DỤNG- Bao thanh toán là hình thức cấp tín dụng cho bênbán hàng hoặc bên mua hàng thông qua việc mualại có bảo lưu quyền truy đòi các khoản phải thuhoặc các khoản phải trả phát sinh từ việc mua, bánhàng hoá, cung ứng dịch vụ theo hợp đồngmua, bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ. 135 CĂN CỨ VÀO HÌNH THÁI CẤP TÍN DỤNG- Bảo lãnh ngân hàng là hình thức cấp tíndụng, theo đó tổ chức tín dụng cam kết với bên nhậnbảo lãnh về việc tổ chức tín dụng sẽ thực hiện nghĩavụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàngkhông thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩavụ đã cam kết; khách hàng phải nhận nợ và hoàn trảcho tổ chức tín dụng theo thỏa thuận. 136 CĂN CỨ VÀO HÌNH THÁI CẤP TÍN DỤNG Cho thuê tài chính: là khi một hợp đồng cho thuê có thỏa thuận các điều khoản: Người đi thuê được chuyển quyền sở hữu tài sản khi kết thúc thời hạn thuê Người đi thuê có quyền mặc cả quyền mua lại khi kết thúc thời hạn thuê Thời hạn cho thuê chiếm phần lớn thời gian hoạt động của tài sản Hiện giá dòng tiền thuê quy về hiện tại lớn hơn hoặc bằng giá trị tài sản thuê đầu tư ban đầu. 137 CĂN CỨ VÀO MỤC ĐÍCH CẤP TÍN DỤNGTín dụng tiêu dùngTín dụng đầu tư sản xuất kinh doanh 138 CĂN CỨ VÀO THỜI HẠN CẤP TÍN DỤNGTín dụng ngắn hạnTín dụng trung hạnTín dung dài hạn 139 CĂN CỨ VÀO BẢO ĐẢM TÍN DỤNG Tín dụng không có bảo đảm Tín dụng có bảo đảm Tín dụng tín chấp Tín dụng thế chấp Tín dụng cầm cố Tín dụng có bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba 140 BẢO ĐẢM TÍN DỤNGKhái niệm:Bảo đảm tín dụng hay cõn gọi là bảo đảm tiền vay là việccác tổ chức tín dụng (ngân hàng) áp dụng các biện phápnhằm phõng ngừa rủi ro, tạo cơ sở kinh tế và pháp lý đểthu hồi những khoản nợ đã cho khách hàng vay trongtrường hợp khách hàng không thực hiện được những camkết trong hợp đồng tín dụn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hoạt động kinh doanh ngân hàng: Chương 3 - Lê Hoài Ân CHƢƠNG 3HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG Mối quan hệ giữa nền kinh tế và hệ thống ngân hàng40%30%20%10% 0% 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 Tăng trưởng tín dụng Tăng trưởng GDP (Cột phải)Nguồn: Bloomberg, One Road Research 127 MỤC TIÊU CỦA CHƢƠNG1. Nắm rõ nguyên tắc, bản chất, nội dung hoạt động tíndụng ngân hàng2. Hiểu các sản phẩm tín dụng ngân hàng3. Vận dụng vào thực tế nghiệp vụ tín dụng ngân hàng 128 NỘI DUNG3.1 Khái niệm đặc trưng của tín dụng ngân hàng3.2 Phân loại tín dụng ngân hàng3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động tín dụng ngân hàng3.4 Những nội dung bảo đảm an toàn trong hoạt động tín dụng 1293.1 KHÁI NIỆM ĐẶC TRUNG CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 130 3.1- KHÁI NIỆM VỀ TDNH- Tín dụng ngân hàng: là một giao dịch kinh tế giữa hai chủ thể là ngườicấp tín dụng (ngân hàng) và người được cấp tín dụng (khách hàng); trongđó dựa trên cơ sở niềm tin về (1) Khả năng trả nợ và (2) Thiện chí trả nợcủa khách hàng, ngân hàng chuyển giao tiền hoặc tài sản cho khách hàngsử dụng cho một mục đích nhất định trong một thời hạn nhất định.- Người được cấp tín dụng: có trách nhiệm hoàn trả cho người cấp tín dụngsố tiền hoặc/và tài sản mình đã nhận công với phần lãi do việc sử dụng tiềnvà/hoặc tài sản nói trên 1313.2 PHÂN LOẠI TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 132 PHÂN LOẠI TDNHCăn cứ vào hình thái cấp tín dụngCăn cứ vào mục đích cấp tín dụngCăn cứ vào thời hạn cấp tín dụngCăn cứ vào bảo đảm tín dụngCăn cứ vào phương thức hoàn trả 133 CĂN CỨ VÀO HÌNH THÁI CẤP TÍN DỤNG- Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo đó bên cho vay giaohoặc cam kết giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụngvào mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thỏathuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi.- Chiết khấu là việc mua có kỳ hạn hoặc mua có bảo lưu quyềntruy đòi các công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác củangười thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán. 134 CĂN CỨ VÀO HÌNH THÁI CẤP TÍN DỤNG- Bao thanh toán là hình thức cấp tín dụng cho bênbán hàng hoặc bên mua hàng thông qua việc mualại có bảo lưu quyền truy đòi các khoản phải thuhoặc các khoản phải trả phát sinh từ việc mua, bánhàng hoá, cung ứng dịch vụ theo hợp đồngmua, bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ. 135 CĂN CỨ VÀO HÌNH THÁI CẤP TÍN DỤNG- Bảo lãnh ngân hàng là hình thức cấp tíndụng, theo đó tổ chức tín dụng cam kết với bên nhậnbảo lãnh về việc tổ chức tín dụng sẽ thực hiện nghĩavụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàngkhông thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩavụ đã cam kết; khách hàng phải nhận nợ và hoàn trảcho tổ chức tín dụng theo thỏa thuận. 136 CĂN CỨ VÀO HÌNH THÁI CẤP TÍN DỤNG Cho thuê tài chính: là khi một hợp đồng cho thuê có thỏa thuận các điều khoản: Người đi thuê được chuyển quyền sở hữu tài sản khi kết thúc thời hạn thuê Người đi thuê có quyền mặc cả quyền mua lại khi kết thúc thời hạn thuê Thời hạn cho thuê chiếm phần lớn thời gian hoạt động của tài sản Hiện giá dòng tiền thuê quy về hiện tại lớn hơn hoặc bằng giá trị tài sản thuê đầu tư ban đầu. 137 CĂN CỨ VÀO MỤC ĐÍCH CẤP TÍN DỤNGTín dụng tiêu dùngTín dụng đầu tư sản xuất kinh doanh 138 CĂN CỨ VÀO THỜI HẠN CẤP TÍN DỤNGTín dụng ngắn hạnTín dụng trung hạnTín dung dài hạn 139 CĂN CỨ VÀO BẢO ĐẢM TÍN DỤNG Tín dụng không có bảo đảm Tín dụng có bảo đảm Tín dụng tín chấp Tín dụng thế chấp Tín dụng cầm cố Tín dụng có bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba 140 BẢO ĐẢM TÍN DỤNGKhái niệm:Bảo đảm tín dụng hay cõn gọi là bảo đảm tiền vay là việccác tổ chức tín dụng (ngân hàng) áp dụng các biện phápnhằm phõng ngừa rủi ro, tạo cơ sở kinh tế và pháp lý đểthu hồi những khoản nợ đã cho khách hàng vay trongtrường hợp khách hàng không thực hiện được những camkết trong hợp đồng tín dụn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hoạt động kinh doanh ngân hàng Hoạt động kinh doanh ngân hàng Kinh doanh ngân hàng Hoạt động tín dụng Tín dụng ngân hàng Phân loại tín dụng ngân hàngGợi ý tài liệu liên quan:
-
2 trang 506 0 0
-
Báo cáo thực tập nhận thức: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Bắc An Giang
31 trang 166 0 0 -
14 trang 158 0 0
-
Giải pháp vè kiến nghị nhằm mở rộng tín dụng xuất khẩu tại Vietcombank Hà nội - 1
10 trang 137 0 0 -
Hạn chế rủi ro trong hoạt động tín dụng ngân hàng
4 trang 135 0 0 -
Báo cáo tốt nghiệp: TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI TRONG THỜI GIAN QUA
21 trang 132 0 0 -
SỰ DỤNG MÁY TÍNH HIỆU QUẢ - CÁC BÀI KHỞI ĐỘNG
3 trang 132 0 0 -
71 trang 89 0 0
-
Đề tài nghiên cứu: Những giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng trong các Ngân hàng thương mại ở Tp.HCM
71 trang 81 0 0 -
Tín dụng ngân hàng đối với phát triển cây cà phê ở tỉnh Lâm Đồng
6 trang 78 0 0