Danh mục

Bài giảng học phần Chi tiết máy: Ổ trục - TS. Phạm Minh Hải

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.12 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Chi tiết máy: Ổ trục" cung cấp cho người học các kiến thức: Ổ lăn (Khái niệm chung, một số loại ổ lăn thông dụng, cơ sở tính toán ổ lăn, tính toán lựa chọn ổ lăn), ổ trượt. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng học phần Chi tiết máy: Ổ trục - TS. Phạm Minh Hải23/09/2016ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘIVIỆN CƠ KHÍBỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY & ROBOTthietkemay.edu.vnỔ trục (Bearings)Ổ trụcổ trụcTS. Phạm Minh Hảihai.phamminh1@hust.edu.vnhai.phamminh.hust@gmail.com1ổ trục21Các loại ổ trục:Công dụng:Bánh lăn(quay)theo dạng ma sátỔ trượt (sliding/plain bearing):Ma sát trượtĐỡ các trục quay, Giữ trục ở vị trí xác định trong máy Cho phép trục quay quanh một đường tâm đã địnhVì vậy, ổ tiếp nhận các tải trọng tác dụng thôngqua trục từ các nguồn:Tiết máy quay (BR, TV-BV, KN)Tải trọng do rung động của trụcMô-men con quay trên trụcTrọng lượng của trục và các tiết máy quayBiến dạng đàn hồi của trụcỔ lăn (rolling-element bearings): Ma sát lăn34123/09/2016Các loại ổ trục:theo khả năng chịu tảiSo sánh Ổ lăn / Ổ trượtỔ đỡỔ chặnỔ lăn > ổ trượtỔ trượt > ổ lăn- Hệ số ma sát nhỏ(0.001-0.006) + cảnkhi mở máy thấp- Dễ bôi trơn- Chiều rộng nhỏ- TCH + lắp lẫn- KT hướng kính nhỏ gọn- Trục quay tốc độ rất cao(mỏi) hoặc rất thấp (tĩnh)- Yêu cầu phương của trụcchính xác- Đường kính trục quá lớn(≥ 1m)- Ổ ghép (dễ tháo lắp)- Môi trường đặc biệt(nước, ăn mòn,…)- Giảm chấn tốt- Dễ thiết kế theo đặt hàngỔ đỡ chặnỔ chặn đỡ65Chương 9. Ổ LĂN9.1 Khái niệm chunga. Cấu tạo1Khái niệm chungMột số loại ổ lăn thôngdụng21. Vòng ngoài (lắp lên gối trục)2. Vòng trong (lắp lên ngõng trục)3. Con lăn4Cơ sở tính toán ổ lănTính toán lựa chọn ổ lăn4. Vòng cách3223/09/20169.1 Khái niệm chung9.1 Khái niệm chungb. Phân loạib. Phân loạiTheo dạng con lănTheo khả năng tiếp nhận tải trọngỔ đỡ : Fr + Fa (không/rất ít)Ổ đỡ chặn: Fr + FaỔ chặn: FaỔ chặn đỡ: Fa + Fr (ít)BiĐũa cônĐũa trụTang trống đ/x Tang trống lệch9.1 Khái niệm chung9.1 Khái niệm chungb. Phân loạib. Phân loạiTheo số dãy con lănTheo cỡ đường kính ngoàiỔ một dãyỔ hai dãyỔ bốn dãyĐũa kima) Đặc biệt nhẹ (vận tốc làmviệc cao)b) Nhẹc) Nhẹ rộngd) Trung (bình)đ) Trung (bình) rộnge) Nặng (vận tốc l/v thấp)1) Khối lượng2) Khả năng tải động3) Tốc độ tới hạn12323/09/20169.1 Khái niệm chung9.1 Khái niệm chungKý hiệu ổ lănTiêu chuẩn Việt Nam 3776-83b. Phân loạiỔ tự lựaLoại ổĐường kính trong1012151720 250001020304 057204Cỡ ổCác tiêu chuẩn khác: GOST (ΓOCT), DIN, JIS…14139.2 Một số ổ lăn thông dụng9.2 Một số ổ lăn thông dụngổ đỡỔ bi đỡ một dãy (Deepgroove ball bearings) Có khả năng tự lựa Kết cấu đơn giản, giáthành rẻ Khả năng chịu va đậpkém Thích hợp với tốc độcao và rất caoổ chặn15Ổ bi đỡ lòng cầu 2 dãy(Self-aligning ball bearings)• Thích hợp với trục truyềnchung có nhiều ổ trục hoặckhó đảm bảo lắp đồng tâm16423/09/20169.2 Một số ổ lăn thông dụngBarrel roller bearingsCó khả năng tự lựaChịu lực hướng tâm lớnThích hợp với tốc độthấp và trung bình9.2 Một số ổ lăn thông dụngỔ đũa trụ ngắn đỡ một dãyỔ kim(Cylindrical roller bearings,single row) Chịu tải hướng tâm lớn Chịu va đập tốt Không chịu lực dọc trục (tùyđộng) Đắt hơn ổ bi đỡ một dãy(Needle roller bearings)• Dùng ở chỗ có yêu cầu kíchthước hướng kính hạn chếỔ đũa côn(Tapered roller bearings)17Chịu lực hướng tâm rất lớnChịu lực dọc trục lớn (1 chiều)Tốc độ trung bình và caoDễ tháo lắpDễ điều chỉnh khe hở để bù lượngmòn189.3 Cơ sở tính toán ổ lăn9.3.1 Sự phân bố tải trên các con lăn9.3.1 Sự phân bố tải trọng trên các con lănXét Ổ bi đỡ chỉ chịu lực hướng tâm9.3.2 Ứng suất và chu kỳ chịu tảiF19r205

Tài liệu được xem nhiều: