Bài giảng học phần Chi tiết máy: Truyền động xích - TS. Phạm Minh Hải
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 964.03 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Chi tiết máy: Truyền động xích" cung cấp cho người học các kiến thức: Các khái niệm chung, thông số và quan hệ hình học, cơ học truyền động xích, tính toán, thiết kế bộ truyền xích. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng học phần Chi tiết máy: Truyền động xích - TS. Phạm Minh Hải11/09/2015ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘIVIỆN CƠ KHÍBỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY & ROBOTthietkemay.edu.vnNỘI DUNGBÀI GIẢNG HỌC PHẦN ME3090 CHI TIẾT MÁY1. Các khái niệm chung2. Thông số và quan hệ hình họcTruyền động xích3. Cơ học truyền động xích4. Tính toán, thiết kế bộ truyền xíchTS. Phạm Minh Hảihai.phamminh1@hust.edu.vnhai.phamminh.hust@gmail.comME3090 Truyền động xích1 KHÁI NIỆM1 KHÁI NIỆM3Phân loại (theo công dụng)212n12n2 Xích trục : thiết bị nâng1n13n21,2 : đĩa xích3: dây xíchChuyển động quay và công suất được truyền từđĩa chủ động 1 sang đĩa bị động 2 nhờ sự ăn khớpgiữa các răng đĩa với mắt xíchME3090 Truyền động xíchME3090 Truyền động xích341 KHÁI NIỆM1 KHÁI NIỆMPhân loại (theo công dụng)Các loại xích truyền động Xích kéo (xích tải) : vận chuyển kiểu băng tải Xích con lăn Xích ống Xích răngME3090 Truyền động xích5ME3090 Truyền động xích6111/09/20151 KHÁI NIỆM1 KHÁI NIỆMCác loại xích truyền độngBiện pháp cố định bản lềBiện pháp nối xíchXích con lănME3090 Truyền động xíchME3090 Truyền động xích71 KHÁI NIỆM81 KHÁI NIỆMĐĩa xíchCác loại xích truyền độngXích ống Kết cấu tương tự như xích con lăn, chỉkhác là không có con lăn Dùng với các trường hợp không quantrọng, khối lượng nhỏ, vận tốc thấpVị trí các đĩa xíchME3090 Truyền động xích91 KHÁI NIỆMME3090 Truyền động xích101. KHÁI NIỆMCác loại xích truyền độngBiện pháp căng xích, giảm rungXích răng- Êm- Khả năng tải lớnME3090 Truyền động xích11ME3090 Truyền động xích12211/09/20152. THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌC1. KHÁI NIỆMBôi trơn xíchtBôi trơn định kỳtBôi trơn nhỏ giọt đều đặnt (mm): bước xích (12.7; 15,875; …)Bôi trơn ngâm dầuME3090 Truyền động xích13ME3090 Truyền động xích142. THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌCBước xíchGiới hạn kéo nhỏ nhấtXích con lănMeasuring Load0.250 in (6.35 mm)780 lb (350 kg)18 lb (8.2 kg)0.375 in (9.53 mm)1,760 lb (800 kg)18 lb (8.2 kg)0.500 in (12.70 mm)1,500 lb (680 kg)18 lb (8.2 kg)0.500 in (12.70 mm)3,125 lb (1,417 kg)31 lb (14 kg)0.625 in (15.88 mm)4,880 lb (2,210 kg)49 lb (22 kg)0.750 in (19.05 mm)7,030 lb (3,190 kg)70 lb (32 kg)1.000 in (25.40 mm)12,500 lb (5,700 kg)125 lb (57 kg)1.250 in (31.75 mm)19,531 lb (8,859 kg)195 lb (88 kg)1.500 in (38.10 mm)28,125 lb (12,757 kg)281 lb (127 kg)1.750 in (44.45 mm)38,280 lb (17,360 kg)383 lb (174 kg)2.000 in (50.80 mm)50,000 lb (23,000 kg)500 lb (230 kg)2.250 in (57.15 mm)63,280 lb (28,700 kg)633 lb (287 kg)2.500 in (63.50 mm)78,175 lb (35,460 kg)781 lb (354 kg)3.000 in (76.20 mm)112,500 lb (51,000 kg)1,000 lb (450 kgME3090 Truyền động xích15ME3090 Truyền động xích162. THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌCGiới hạn về tốc độd : đường kính tính toán (qua tâm bản lề)df: đường kính chân răng đĩa xíchda: đường kính đỉnh răng đĩa xíchME3090 Truyền động xích17ME3090 Truyền động xích18311/09/20152. THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌC2. THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌCz : số răng đĩa xíchd2khoảng cách trục aδ/2α1t+∆ttd1a ≥ 0,5(da1+da2) + (30÷50mm)td=sind≈πz∆d ≈zπzπtagóc ôm trên đĩa xích nhỏ α1 = 180 −∆t 57(độ) ≥ 120độME3090 Truyền động xíchME3090 Truyền động xích192. THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌC203. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH3.1. Vận tốc và tỷ số truyềnChiều dài xích LL ≈ 2a +Vận tốc trung bình của xíchπ (d1 + d 2 ) (d 2 − d1 ) 2+24aSố mắt xích Xv = v1 =L 2a z1 + z 2 ( z 2 − z1 ) 2≈++tt24π 2 aX=z1 tn 1z tn= v2 = 2 26000060000Tỷ số truyền trung bìnhKhảng cách trục atz +zz +zz −z X − 1 2 + X − 1 2 − 2 2 1 422 π ME3090 Truyền động xích212a≈u=n1 z2=n2 z12ME3090 Truyền động xích3. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH3. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH3.1. Vận tốc và tỷ số truyền3.1. Vận tốc và tỷ số truyềnβvy =vxvyωdvx =2ωd2sin β22Nhận xét: z giảm -> u dao động lớncos β z giảm -> va đập giữa bản lề xích vàrăng đĩa -> tiếng ồn và gây hỏng xích Vận tốc xích thay đổi -> gia tốc -> tải trọngTỷ số truyền tức thờiME3090 Truyền động xíchut =ω1 d 2 cos β 2=ω2 d1 cos β123độngME3090 Truyền động xích24411/09/20153. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH3. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH3.2. Tải trọng tác dụng trong bộ truyền3.2. Tải trọng tác dụng trong bộ truyềnKhi làm việc truyền momen xoắn TKhi chưa làm việcF1 - Lực căng trên nhánh chủ động.Lực căng ban đầu do trọng lượng xíchF2 - Lực căng trên nhánh bị động.Fo = kyqmaCân bằng mô-men lực trên đĩa xích:ky phụ thuộcđộ võng của xíchF1 − F2 = Ft =góc nghiêng của bộ truyềnME3090 Truyền động xích253. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH2.T1d1ME3090 Truyền động xích2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng học phần Chi tiết máy: Truyền động xích - TS. Phạm Minh Hải11/09/2015ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘIVIỆN CƠ KHÍBỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY & ROBOTthietkemay.edu.vnNỘI DUNGBÀI GIẢNG HỌC PHẦN ME3090 CHI TIẾT MÁY1. Các khái niệm chung2. Thông số và quan hệ hình họcTruyền động xích3. Cơ học truyền động xích4. Tính toán, thiết kế bộ truyền xíchTS. Phạm Minh Hảihai.phamminh1@hust.edu.vnhai.phamminh.hust@gmail.comME3090 Truyền động xích1 KHÁI NIỆM1 KHÁI NIỆM3Phân loại (theo công dụng)212n12n2 Xích trục : thiết bị nâng1n13n21,2 : đĩa xích3: dây xíchChuyển động quay và công suất được truyền từđĩa chủ động 1 sang đĩa bị động 2 nhờ sự ăn khớpgiữa các răng đĩa với mắt xíchME3090 Truyền động xíchME3090 Truyền động xích341 KHÁI NIỆM1 KHÁI NIỆMPhân loại (theo công dụng)Các loại xích truyền động Xích kéo (xích tải) : vận chuyển kiểu băng tải Xích con lăn Xích ống Xích răngME3090 Truyền động xích5ME3090 Truyền động xích6111/09/20151 KHÁI NIỆM1 KHÁI NIỆMCác loại xích truyền độngBiện pháp cố định bản lềBiện pháp nối xíchXích con lănME3090 Truyền động xíchME3090 Truyền động xích71 KHÁI NIỆM81 KHÁI NIỆMĐĩa xíchCác loại xích truyền độngXích ống Kết cấu tương tự như xích con lăn, chỉkhác là không có con lăn Dùng với các trường hợp không quantrọng, khối lượng nhỏ, vận tốc thấpVị trí các đĩa xíchME3090 Truyền động xích91 KHÁI NIỆMME3090 Truyền động xích101. KHÁI NIỆMCác loại xích truyền độngBiện pháp căng xích, giảm rungXích răng- Êm- Khả năng tải lớnME3090 Truyền động xích11ME3090 Truyền động xích12211/09/20152. THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌC1. KHÁI NIỆMBôi trơn xíchtBôi trơn định kỳtBôi trơn nhỏ giọt đều đặnt (mm): bước xích (12.7; 15,875; …)Bôi trơn ngâm dầuME3090 Truyền động xích13ME3090 Truyền động xích142. THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌCBước xíchGiới hạn kéo nhỏ nhấtXích con lănMeasuring Load0.250 in (6.35 mm)780 lb (350 kg)18 lb (8.2 kg)0.375 in (9.53 mm)1,760 lb (800 kg)18 lb (8.2 kg)0.500 in (12.70 mm)1,500 lb (680 kg)18 lb (8.2 kg)0.500 in (12.70 mm)3,125 lb (1,417 kg)31 lb (14 kg)0.625 in (15.88 mm)4,880 lb (2,210 kg)49 lb (22 kg)0.750 in (19.05 mm)7,030 lb (3,190 kg)70 lb (32 kg)1.000 in (25.40 mm)12,500 lb (5,700 kg)125 lb (57 kg)1.250 in (31.75 mm)19,531 lb (8,859 kg)195 lb (88 kg)1.500 in (38.10 mm)28,125 lb (12,757 kg)281 lb (127 kg)1.750 in (44.45 mm)38,280 lb (17,360 kg)383 lb (174 kg)2.000 in (50.80 mm)50,000 lb (23,000 kg)500 lb (230 kg)2.250 in (57.15 mm)63,280 lb (28,700 kg)633 lb (287 kg)2.500 in (63.50 mm)78,175 lb (35,460 kg)781 lb (354 kg)3.000 in (76.20 mm)112,500 lb (51,000 kg)1,000 lb (450 kgME3090 Truyền động xích15ME3090 Truyền động xích162. THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌCGiới hạn về tốc độd : đường kính tính toán (qua tâm bản lề)df: đường kính chân răng đĩa xíchda: đường kính đỉnh răng đĩa xíchME3090 Truyền động xích17ME3090 Truyền động xích18311/09/20152. THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌC2. THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌCz : số răng đĩa xíchd2khoảng cách trục aδ/2α1t+∆ttd1a ≥ 0,5(da1+da2) + (30÷50mm)td=sind≈πz∆d ≈zπzπtagóc ôm trên đĩa xích nhỏ α1 = 180 −∆t 57(độ) ≥ 120độME3090 Truyền động xíchME3090 Truyền động xích192. THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌC203. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH3.1. Vận tốc và tỷ số truyềnChiều dài xích LL ≈ 2a +Vận tốc trung bình của xíchπ (d1 + d 2 ) (d 2 − d1 ) 2+24aSố mắt xích Xv = v1 =L 2a z1 + z 2 ( z 2 − z1 ) 2≈++tt24π 2 aX=z1 tn 1z tn= v2 = 2 26000060000Tỷ số truyền trung bìnhKhảng cách trục atz +zz +zz −z X − 1 2 + X − 1 2 − 2 2 1 422 π ME3090 Truyền động xích212a≈u=n1 z2=n2 z12ME3090 Truyền động xích3. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH3. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH3.1. Vận tốc và tỷ số truyền3.1. Vận tốc và tỷ số truyềnβvy =vxvyωdvx =2ωd2sin β22Nhận xét: z giảm -> u dao động lớncos β z giảm -> va đập giữa bản lề xích vàrăng đĩa -> tiếng ồn và gây hỏng xích Vận tốc xích thay đổi -> gia tốc -> tải trọngTỷ số truyền tức thờiME3090 Truyền động xíchut =ω1 d 2 cos β 2=ω2 d1 cos β123độngME3090 Truyền động xích24411/09/20153. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH3. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH3.2. Tải trọng tác dụng trong bộ truyền3.2. Tải trọng tác dụng trong bộ truyềnKhi làm việc truyền momen xoắn TKhi chưa làm việcF1 - Lực căng trên nhánh chủ động.Lực căng ban đầu do trọng lượng xíchF2 - Lực căng trên nhánh bị động.Fo = kyqmaCân bằng mô-men lực trên đĩa xích:ky phụ thuộcđộ võng của xíchF1 − F2 = Ft =góc nghiêng của bộ truyềnME3090 Truyền động xích253. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH2.T1d1ME3090 Truyền động xích2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chi tiết máy Thiết kế chi tiết máy Bài giảng Chi tiết máy Thiết kế máy Truyền động xích Cơ học truyền động xích Thiết kế bộ truyền xíchGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tìm hiểu về Cơ ứng dụng trong kỹ thuật: Phần 2
258 trang 252 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm chi tiết máy - TS. Vũ Lê Huy
30 trang 220 1 0 -
ĐỀ TÀI THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BÍCH ĐUÔI ( TẬP THUYẾT MINH)
54 trang 195 0 0 -
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Tekla - Lesson 5_BasicModeling2-Vietnam
32 trang 157 0 0 -
Đồ án 'TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG'.
49 trang 142 0 0 -
25 trang 142 0 0
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI - Phần 4
4 trang 124 0 0 -
Đồ án Chi tiết máy: Thiết kế hộp giảm tốc - Phạm Công Định
17 trang 106 0 0 -
7 trang 76 0 0
-
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Tekla - Lesson 6: Danh mục kỹ thuật
21 trang 70 0 0